ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2897/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 10 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 960/QĐ-BXD ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phát triển đô thị thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1039/QĐ-BXD ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 94/QĐ-BXD ngày 28 tháng 2 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 8087/TTr-SXD ngày 28 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 3151/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng và Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố về việc bãi bỏ, bổ sung một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các quận, huyện và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm keo Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
I |
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng |
|
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III |
1.009982 |
2 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
1.009928 |
3 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
1.009983 |
4 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
1.009984 |
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
1.009985 |
6 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
1.009986 |
7 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
1.009987 |
8 |
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu, điều chỉnh hạng chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
1.009988 |
9 |
Gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
1.009936 |
10 |
Cấp lại khi chứng chỉ năng lực cũ còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất hoặc hư hỏng hạng II, hạng III |
1.009989 |
11 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (ghi sai thông tin do lỗi của cơ quan cấp) |
1.009990 |
12 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
1.009991 |
13 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (thẩm định của người quyết định đầu tư và của cơ quan chuyên môn về xây dựng quy định tại Điều 57 và 58 Luật Xây dựng năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 14 và 15 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 và Điều 12, 13 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; thẩm định điều chỉnh tại Điều 61 Luật Xây dựng năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 18 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 và Điều 19 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021) |
1.009972 |
14 |
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh (thẩm định của người quyết định đầu tư quy định tại Điều 57 Luật Xây dựng năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 14 và 15 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 và Điều 12 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; thẩm định điều chỉnh tại Điều 61 Luật Xây dựng năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 18 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 và Điều 19 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; theo ủy quyền Quyết định đầu tư dự án của UBND thành phố tại Khoản 2 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021) |
TTHC đặc thù |
15 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điều 83 Luật Xây dựng năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 26 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14, Điều 36 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021) |
1.009973 |
16 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng đã được xếp hạng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị có yêu cầu thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư; công trình xây dựng nằm trên địa bàn từ hai (02) quận, huyện trở lên; công trình xây dựng nằm trong phạm vi bảo vệ đê điều, ở bãi sông, lòng sông; công trình xây dựng thuộc Danh mục nhà có giá trị lịch sử, kiến trúc, văn hóa phải bảo tồn được Ủy ban nhân dân thành phố ban hành |
1.009974 |
17 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng đã được xếp hạng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị có yêu cầu thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư; công trình xây dựng nằm trên địa bàn từ hai (02) quận, huyện trở lên; công trình xây dựng nằm trong phạm vi bảo vệ đê điều, ở bãi sông, lòng sông; công trình xây dựng thuộc Danh mục nhà có giá trị lịch sử, kiến trúc, văn hóa phải bảo tồn được Ủy ban nhân dân thành phố ban hành |
1.009975 |
18 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng đã được xếp hạng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị có yêu cầu thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư; công trình xây dựng nằm trên địa bàn từ hai (02) quận, huyện trở lên; công trình xây dựng nằm trong phạm vi bảo vệ đê điều, ở bãi sông, lòng sông; công trình xây dựng thuộc Danh mục nhà có giá trị lịch sử, kiến trúc, văn hóa phải bảo tồn được Ủy ban nhân dân thành phố ban hành |
1.009976 |
19 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng đã được xếp hạng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị có yêu cầu thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư; công trình xây dựng nằm trên địa bàn từ hai (02) quận, huyện trở lên; công trình xây dựng nằm trong phạm vi bảo vệ đê điều, ở bãi sông, lòng sông; công trình xây dựng thuộc Danh mục nhà có giá trị lịch sử, kiến trúc, văn hóa phải bảo tồn được Ủy ban nhân dân thành phố ban hành |
1.009977 |
20 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng đã được xếp hạng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị có yêu cầu thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư; công trình xây dựng nằm trên địa bàn từ hai (02) quận, huyện trở lên; công trình xây dựng nằm trong phạm vi bảo vệ đê điều, ở bãi sông, lòng sông; công trình xây dựng thuộc Danh mục nhà có giá trị lịch sử, kiến trúc, văn hóa phải bảo tồn được Ủy ban nhân dân thành phố ban hành |
1.009978 |
21 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng đã được xếp hạng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị có yêu cầu thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư; công trình xây dựng nằm trên địa bàn từ hai (02) quận, huyện trở lên; công trình xây dựng nằm trong phạm vi bảo vệ đê điều, ở bãi sông, lòng sông; công trình xây dựng thuộc Danh mục nhà có giá trị lịch sử, kiến trúc, văn hóa phải bảo tồn được Ủy ban nhân dân thành phố ban hành |
1.009979 |
22 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
1.009980 |
23 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
1.009981 |
24 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với công trình xây dựng có nguồn vốn khác thuộc thẩm quyền thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi của Sở Xây dựng, theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 13 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
TTHC đặc thù |
II |
Lĩnh vực Nhà ở và Công sở |
Mã TTHC |
25 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
1.006873 |
26 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
1.006876 |
27 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
1.007765 |
28 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
1.007766 |
29 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
1.007767 |
30 |
Cho thuê nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước theo Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 và Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng |
1.007764 |
31 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
1.007762 |
32 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
1.007750 |
33 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
1.010009 |
III |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
Mã TTHC |
34 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư |
1.002643 |
35 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
1.002630 |
36 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
1.002572 |
37 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
1.002625 |
IV |
Lĩnh vực Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
Mã TTHC |
38 |
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng |
1.009794 |
39 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
2.001116 |
40 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin. |
1.002621 |
41 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động. |
1.002515 |
V |
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng |
Mã TTHC |
42 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
1.006871 |
VI |
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
Mã TTHC |
43 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
1.002693 |
44 |
Cấp phép đấu nối chiếu sáng công cộng |
TTHC đặc thù |
VII |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Mã TTHC |
45 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố |
1.002701 |
46 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố |
1.003011 |
47 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình không theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố |
TTHC đặc thù |
48 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình không theo hình thức không kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố |
TTHC đặc thù |
49 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
1.008891 |
50 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
1.008989 |
51 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp |
1.008990 |
52 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
1.008993 |
53 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
1.008991 |
54 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
1.008992 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.