BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2894/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 159/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 160/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Báo cáo số 40/BC-CP ngày 16/10/2024 của Chính phủ đánh giá tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm 2024 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Cục trưởng Cục Kế hoạch tài chính và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2894/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2025 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
1.966.839 |
1 |
Thu nội địa |
1.668.356 |
2 |
Thu từ dầu thô |
53.200 |
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
235.000 |
4 |
Thu viện trợ |
10.283 |
B |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
(1) 110.619 |
C |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
(2) 2.548.958 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
790.727 |
2 |
Chi trả nợ lãi |
110.547 |
3 |
Chi viện trợ |
2.950 |
4 |
Chi thường xuyên |
(3) 1.554.677 |
5 |
Dành nguồn xử lý bù mặt bằng chi cân đối NSĐP |
14.434 |
6 |
Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế |
6.173 |
7 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
100 |
8 |
Dự phòng NSNN |
67.500 |
D |
BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
471.500 |
|
(Tỷ lệ bội chi so GDP) |
3,8% |
1 |
Bội chi ngân sách trung ương |
443.100 |
2 |
Bội chi ngân sách địa phương |
28.400 |
Đ |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
364.465 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN |
835.965 |
Ghi chú:
(1) Trong đó: Số huy động sử dụng từ nguồn tích lũy cho cải cách tiền lương của NSTW là 60.000 tỷ đồng và số thu chuyển nguồn cải cách tiền lương của NSĐP còn dư đến hết năm 2024 chuyển sang bố trí dự toán năm 2025 là 50.619 tỷ đồng.
(2) Đã bao gồm số sử dụng từ nguồn tích lũy cho cải cách tiền lương của NSTW và số thu chuyển nguồn cải cách tiền lương của NSĐP còn dư đến hết năm 2024 chuyển sang bố trí dự toán năm 2025.
(3) Bao gồm kinh phí tăng thêm đảm bảo chi trả tiền lương theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng/ tháng, chi trả lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công, mức chuẩn trợ giúp xã hội và một số chính sách an sinh xã hội gắn với lương cơ sở theo mức điều chỉnh từ ngày 01/7/2024.
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2894/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2025 |
A |
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
I |
Thu NSTW hưởng theo phân cấp |
1.080.164 |
1 |
Thu thuế, phí và các khoản thu khác |
1.009.881 |
2 |
Thu từ nguồn viện trợ |
10.283 |
3 |
Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương |
60.000 |
II |
Tổng chi NSTW |
1.523.264 |
1 |
Chi NSTW theo phân cấp |
(1) 1.015.826 |
2 |
Chi bổ sung cho NSĐP |
507.438 |
|
- Chi bổ sung cân đối |
248.786 |
|
- Chi bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương theo mức lương cơ sở 2.34 triệu đồng/tháng cả năm 2025 |
68.276 |
|
- Chi bù mặt bằng chi cân đối NSĐP |
14.434 |
|
- Chi bổ sung có mục tiêu các CTMTQG, chương trình đề án, nhiệm vụ khác |
(2) 175.942 |
III |
Bội chi NSTW |
443.100 |
B |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
I |
Tổng thu NSĐP |
1.504.732 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
946.675 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
507.438 |
|
- Bổ sung cân đối |
248.786 |
|
- Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng cả năm 2025 |
68.276 |
|
- Bù mặt bằng chi cân đối NSĐP |
14.434 |
|
- Bổ sung có mục tiêu để thực hiện các CTMTQG, chương trình, đề án, nhiệm vụ khác |
175.942 |
3 |
Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương |
50.619 |
II |
Tổng chi NSĐP |
1.533.132 |
1 |
Chi cân đối NSĐP theo phân cấp (không kể bổ sung có mục tiêu từ NSTW) |
1.274.480 |
2 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW, bổ sung đảm bảo tiền lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng cả năm 2025 và bù mặt bằng chi cân đối NSĐP năm 2025 |
258.652 |
III |
Bội chi ngân sách địa phương (3) |
28.400 |
Ghi chú:
(1) Gồm số kinh phí chưa giao tại ghi chú (2).
(2) Chưa bao gồm: bổ sung kinh phí sự nghiệp của 02 chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(3) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa phương có bội chi NSĐP và số bội thu của các địa phương có bội thu NSĐP.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2894/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2025 |
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
1.966.839 |
I |
Thu nội địa |
1.668.356 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
186.353 |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
266.042 |
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
370.453 |
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
180.397 |
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
71.873 |
6 |
Các loại phí, lệ phí |
86.347 |
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ |
35.883 |
7 |
Các khoản thu về nhà, đất |
292.978 |
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
2 |
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.149 |
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
35.258 |
|
- Thu tiền sử dụng đất |
253.850 |
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
719 |
8 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
49.297 |
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
9.808 |
10 |
Thu khác ngân sách |
38.970 |
11 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
1.187 |
12 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
114.650 |
II |
Thu từ dầu thô |
53.200 |
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
235.000 |
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
411.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
315.171 |
|
- Thuế xuất khẩu |
9.982 |
|
- Thuế nhập khẩu |
49.346 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
34.665 |
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.282 |
|
- Thu khác |
554 |
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
-176.000 |
IV |
Thu viện trợ |
10.283 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.