ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 289/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 21 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 96/STP-XDKTVB ngày 10 tháng 01 năm 2020 về việc công bố danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực (các danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BAN HÀNH HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Kèm theo Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND
thành phố Đà Nẵng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
1 |
Nghị quyết |
133/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Thông qua Đề án sắp xếp, nâng cao chất lượng người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 277/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND thành phố Đà Nẵng ban hành quy định về số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
01/01/2020 |
2 |
Nghị quyết |
26/2016/NQ-HĐND ngày 11/08/2016 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2016-2017 |
Thời gian thực hiện đã hết |
01/8/2019 |
3 |
Nghị quyết |
99/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 243/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Đà Nẵng |
01/8/2019 |
4 |
Nghị quyết |
109/2017/NQ- HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định mức phụ cấp hằng tháng đối với tổ phó tổ dân phố |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 278/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND thành phố Đà Nẵng ban hành quy định về số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và người tham gia công việc ở tổ dân phố, thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
01/01/2020 |
5 |
Nghị quyết |
152/2018/NQ- HĐND ngày 12/7/2018 |
Quy định mức thu học phí, học phí học lại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý năm học 2018-2019; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2018-2019 |
Thời gian thực hiện đã hết |
01/8/2019 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
6 |
Quyết định |
65/2001/QĐ-UB ngày 28/5/2001 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động của các cơ sở bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
14/3/2019 |
7 |
Quyết định |
86/2003/QĐ-UB ngày 14/5/2003 |
Về việc thực hiện chế độ phụ cấp phục vụ đối với nhân viên phục vụ tại Trường phổ thông đặc biệt Nguyễn Đình Chiểu, Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật và các quyết định cá biệt trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành |
05/4/2019 |
8 |
Quyết định |
170/2004/QĐ-UB ngày 25/10/2004 |
Về việc ban hành Đề án hỗ trợ lâu dài đối tượng chính sách đang hưởng trợ cấp không còn khả năng lao động có hoàn cảnh kinh tế đặc biệt khó khăn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ Quyết định số 170/2004/QĐ-UB ngày 25/10/2004 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Đề án hỗ trợ lâu dài đối tượng chính sách đang hưởng trợ cấp không còn khả năng lao động có hoàn cảnh kinh tế đặc biệt khó khăn |
21/01/2019 |
9 |
Quyết định |
03/2005/QĐ-UB ngày 10/01/2005 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật và các quyết định cá biệt trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành |
05/4/2019 |
10 |
Quyết định |
62/2005/QĐ-UB ngày 19/5/2005 |
Về việc quản lý xe công nông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải |
26/12/2019 |
11 |
Quyết định |
84/2006/QĐ- UBND ngày 27/9/2006 |
Ban hành Quy chế đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy chế đánh số, gắn biển số nhà và cấp Giấy chứng nhận số nhà trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
16/12/2019 |
12 |
Quyết định |
10/2007/QĐ- UBND ngày 29/01/2007 |
Ban hành Quy định về quản lý khai thác, nuôi trồng thủy sản trong khu vực vùng nước đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ một số Quyết định trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành |
16/12/2019 |
13 |
Quyết định |
25/2007/QĐ- UBND ngày 09/4/2007 |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2007 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về quản lý, bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
04/10/2019 |
14 |
Quyết định |
62/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 |
Về việc ban hành Quy chế phân công trách nhiệm và phối hợp thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại giữa các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ Quyết định số 62/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy chế phân công trách nhiệm và phối hợp thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại giữa các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố Đà Nẵng |
28/3/2019 |
15 |
Quyết định |
67/2007/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 |
Ban hành Quy chế phối hợp công tác phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND thành phố ban hành thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
10/01/2019 |
16 |
Quyết định |
15/2009/QĐ- UBND ngày 03/6/2009 |
Ban hành Quy định về quản lý và khai thác nơi đỗ xe trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về quản lý nơi đỗ xe trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
08/7/2019 |
17 |
Quyết định |
17/2010/QĐ- UBND ngày 18/6/2010 |
Quy định về việc tiếp nhận, bố trí công tác và chính sách ưu đãi đối với người tự nguyện đến làm việc tại các cơ quan, đơn vị thuộc UBND thành phố Đà Nẵng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về thực hiện, chính sách phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao khu vực công thành phố Đà Nẵng |
14/6/2019 |
18 |
Quyết định |
37/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
Về việc phân cấp cho UBND quận, huyện đóng và cấp thẻ bảo hiểm y tế |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
14/3/2019 |
19 |
Quyết định |
27/2011/QĐ- UBND ngày 10/9/2011 |
Ban hành Quy định về việc đào tạo, quản lý và bố trí công tác đối với người được cử đi đào tạo theo Đề án Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao thành phố Đà Nẵng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về thực hiện chính sách phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao khu vực công thành phố Đà Nẵng |
14/6/2019 |
20 |
Quyết định |
22/2012/QĐ-UBND ngày 08/5/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý thông tin liên lạc đối với tàu cá hoạt động trên biển của thành phố Đà Nẵng. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ một số Quyết định trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành |
16/12/2019 |
21 |
Quyết định |
33/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 |
Ban hành Quy định về quản lý, vận hành, khai thác và sử dụng hệ thống thoát nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
10/01/2019 |
22 |
Quyết định |
39/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 |
Về điều chỉnh Quy chế quản lý thông tin liên lạc đối với tàu cá hoạt động trên biển của thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 08/5/2012 của UBND thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ một số quyết định trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành |
16/12/2019 |
23 |
Quyết định |
47/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 |
Về ban hành Quy định quản lý kiến trúc công trình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
07/01/2019 |
24 |
Quyết định |
49/2012/QĐ- UBND ngày 16/11/2012 |
Ban hành Quy định quản lý tạm trú, lưu trú tại doanh nghiệp đối với chuyên gia nước ngoài làm việc ở các doanh nghiệp trong khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định quản lý tạm trú đối với người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp trong các khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
22/8/2019 |
25 |
Quyết định |
57/2012/QĐ- UBND ngày 06/12/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý, vận hành, khai thác và sử dụng hệ thống thoát nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành theo Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2012 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
10/01/2019 |
26 |
Quyết định |
03/2013/QĐ- UBND ngày 18/01/2013 |
Ban hành Quy định quản lý Âu thuyền và Cảng cá Thọ Quang thuộc thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ một số Quyết định trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành |
16/12/2019 |
27 |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước để thực hiện miễn thủy lợi phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 07/12/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về quản lý, sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước để thực hiện miễn thủy lợi phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
17/12/2019 |
28 |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 |
Ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
12/8/2019 |
29 |
Quyết định |
43/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
Ban hành Quy định về công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
03/9/2019 |
30 |
Quyết định |
14/2014/QĐ- UBND ngày 12/5/2014 |
Ban hành Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
Bị thay thế bởi Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
21/10/2019 |
31 |
Quyết định |
27/2014/QĐ- UBND ngày 04/9/2014 |
Về việc quản lý cung cấp, sử dụng dịch vụ truy nhập Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bằng Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng quy định một số nội dung quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
30/12/209 |
32 |
Quyết định |
28/2014/QĐ- UBND ngày 06/9/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
31/10/2019 |
33 |
Quyết định |
47/2014/QĐ- UBND ngày 12/12/2014 |
Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ đóng mới tàu khai thác hải sản và tàu dịch vụ khai thác hải sản cho các tổ chức, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ một số Quyết định trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành |
11/02/2019 |
34 |
Quyết định |
48/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 |
Ban hành Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư, phát triển cầu tàu tại các điểm đến và tàu du lịch trong các tuyến du lịch đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư, phát triển cầu tàu tại các điểm đến và tàu du lịch trong các tuyến du lịch đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
21/01/209 |
35 |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 |
Về việc phê duyệt Bộ đơn giá đo đạc địa chính |
Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Bộ đơn giá đo đạc địa chính áp dụng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
29/7/2019 |
36 |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 |
Về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
09/01/2019 |
37 |
Quyết định |
26/2015/QĐ- UBND ngày 17/9/2015 |
Ban hành Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
11/7/2019 |
38 |
Quyết định |
34/2015/QĐ- UBND ngày 09/11/2015 |
Ban bành Quy chế khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2015 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy chế khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ thành phố Đà Nẵng |
19/9/2019 |
39 |
Quyết định |
37/2015/QĐ- UBND ngày 15/12/2015 |
Về việc bãi bỏ một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 18/6/2010 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc tiếp nhận, bố trí công tác và chính sách ưu đãi đối với người tự nguyện đến làm việc tại các cơ quan, đơn vị thuộc UBND thành phố Đà Nẵng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về thực hiện chính sách phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao khu vực công thành phố Đà Nẵng |
14/6/2019 |
40 |
Quyết định |
38/2015/QĐ- UBND ngày 16/12/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý cán bộ, công chức phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
01/01/2020 |
41 |
Quyết định |
05/2016/QĐ- UBND ngày 01/02/2016 |
Quy định mức chi hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng quy định mức chi hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
28/3/2019 |
42 |
Quyết định |
10/2016/QĐ- UBND ngày 11/03/2016 |
Bổ sung Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 47/2014/QĐ- UBND ngày 12/12/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ đóng mới tàu khai thác hải sản và tàu dịch vụ khai thác hải sản cho các tổ chức, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ một số Quyết định trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành |
11/02/2019 |
43 |
Quyết định |
23/2016/QĐ- UBND ngày 06/7/2016 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, khai thác vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định về quản lý, khai thác vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
25/11/2019 |
44 |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 |
Về việc bổ sung Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND thành phố về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
09/01/2019 |
45 |
Quyết định |
42/2016/QĐ- UBND ngày 14/12/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định phân cấp quản lý tàu cá có chiều dài lớn nhất dưới 12 mét hoạt động khai thác thủy sản tại vùng biển ven bờ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
30/12/2019 |
46 |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 |
Quy định mức chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ môi trường rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng quy định mức chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ môi trường rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
15/7/2019 |
47 |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
11/02/2019 |
48 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý Âu thuyền và Cảng cá Thọ Quang thuộc thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của UBND thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ một số Quyết định trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành |
16/12/2019 |
49 |
Quyết định |
22/2017/QĐ- UBND ngày 28/06/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng |
11/02/2019 |
50 |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2015 của UBND thành phố Đà Nẵng về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
09/01/2019 |
51 |
Quyết định |
26/2017/QĐ- UBND ngày 14/8/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 06/9/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
31/10/2019 |
52 |
Quyết định |
39/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
11/02/2019 |
53 |
Quyết định |
40/2017/QĐ-UBND ngày 30/12/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung giá đất trong Khu công nghệ cao tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng |
11/02/2019 |
54 |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 |
Bổ sung, bãi bỏ, sửa đổi một số nội dung quy định tại Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
11/02/2019 |
55 |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 |
Sửa đổi Điều 15 Quy định quản lý kiến trúc công trình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
07/01/2019 |
III. CHỈ THỊ |
|||||
56 |
Chỉ thị |
16/2006/QĐ- UBND ngày 25/5/2006 |
Về việc đẩy mạnh công tác tuyên truyền, vận động thực hiện nếp sống văn hóa - văn minh đô thị và tăng cường biện pháp xử lý các hành vi vi phạm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ Chỉ thị số 16/2006/QĐ-UBND ngày 25/5/2006 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc đẩy mạnh công tác tuyên truyền, vận động thực hiện nếp sống văn hóa - văn minh đô thị và tăng cường biện pháp xử lý các hành vi vi phạm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
24/01/2019 |
57 |
Chỉ thị |
17/2007/CT-UBND ngày 14/8/2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý và chấn chỉnh hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải |
26/12/2019 |
58 |
Chỉ thị |
18/2007/CT-UBND ngày 21/8/2007 |
Về việc tăng cường công tác phòng ngừa, ngăn chặn khai thác trái phép, phá hoại các tuyến cáp viễn thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND thành phố ban hành thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
10/01/2019 |
Tổng cộng: 58 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Quyết định |
154/2004/QĐ-UB ngày 10/9/2004 |
Về việc điều chỉnh Điểm 2, khoản II mục C của Chương trình “Tập trung phát triển công nghiệp, ưu tiên đầu tư đẩy mạnh phát triển CNTT, phấn đấu là một trong những địa phương đi đầu trong sự nghiệp Công nghiệp hóa, hiện đại hóa” kèm theo Quyết định 121/2004/QĐ-UB ngày 15/7/2004. |
Căn cứ pháp lý làm cơ sở ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành |
30/3/2016 |
2 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 |
Bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức xã hội hóa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016 - 2018 ban hành kèm theo Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 |
Thời gian thực hiện đã hết |
31/12/2018 |
Tổng cộng: 02 văn bản |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BAN HÀNH HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND
thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
1 |
Nghị quyết |
33/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 Đặt tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đợt 2, năm 2012 |
Sửa đổi Khoản 4 mục IX phần A Điều 1 về điều chỉnh tên, đổi tên đường Bùi Bỉnh Uyên thuộc phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn được đặt tên theo Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của HĐND thành phố |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 274/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND thành phố Đà Nẵng về việc đặt, đổi tên một số đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2019 |
01/01/2020 |
2 |
Nghị quyết |
53/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 Về nhiệm vụ năm 2014 |
Bãi bỏ quy định về chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách dưới phường, xã được thông qua tại Khoản IV, Điều 1 Nghị quyết số 53/2013/NQ-HĐND |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 278/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND thành phố Đà Nẵng ban hành quy định về số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và người tham gia công việc ở tổ dân phố, thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
01/01/2020 |
3 |
Nghị quyết |
64/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Ban hành quy định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
Sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 7 Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 277/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND thành phố Đà Nẵng ban hành quy định về số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
01/01/2020 |
4 |
Nghị quyết |
78/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Về việc cho phép tiếp nhận người có dấu hiệu bị loạn thần đang có hành vi nguy hiểm cho bản thân, gia đình vã xã hội tự nguyện vào cơ sở y tế để chữa bệnh |
Sửa đổi điều 2 |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 249/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi Điều 2 của Nghị quyết số 78/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc cho phép tiếp nhận người có dấu hiệu bị loạn thần đang có hành vi nguy hiểm cho bản thân, gia đình và xã hội tự nguyện vào cơ sở y tế để chữa bệnh |
01/8/2019 |
5 |
Nghị quyết |
105/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 Quy định một số cơ chế, chính sách đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Hòa Vang giai đoạn 2017-2020 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 và Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 269/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 105/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định một số cơ chế, chính sách đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Hòa Vang giai đoạn 2017-2020 |
01/01/2020 |
6 |
Nghị quyết |
107/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 Ban hành Quy định chính sách phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao khu vực công thành phố Đà Nẵng |
Sửa đổi Khoản 3 Điều 3 Quy định chính sách phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao khu vực công thành phố Đà Nẵng kèm theo Nghị quyết số 107/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 282/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi Khoản 3 Điều 3 Quy định chính sách phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao khu vực công thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Nghị quyết số 107/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố |
01/01/2020 |
7 |
Nghị quyết |
159/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 Quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích cán bộ xin thôi làm nhiệm vụ và công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý tự nguyện thôi việc để bố trí cán bộ |
- Sửa đổi, bổ sung tên gọi Nghị quyết số 159/2018/NQ-HĐND; - Sửa đổi, bổ sung đối tượng áp dụng chính sách quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 1; - Sửa đổi, bổ sung điều kiện thực hiện chính sách quy định tại Khoản 2 Điều 1; - Sửa đổi, bổ sung Khoản 5 Điều 1; - Sửa đổi, bổ sung Khoản 6 Điều 1; Bãi bỏ Điểm c Khoản 3 Điều 1; - Bãi bỏ cụm từ “viên chức” trong tất cả các điều, khoản quy định tại Nghị quyết số 159/2018/NQ-HĐND. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 279/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 159/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Đà Nẵng về quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích cán bộ xin thôi làm nhiệm vụ và công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý tự nguyện thôi việc để bố trí cán bộ |
01/01/2020 |
8 |
Nghị quyết |
160/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 Quy định chế độ phụ cấp thu hút đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Đà Nẵng |
- Thay đổi cụm từ “Ban Quản lý Khu công nghệ cao Đà Nẵng”; - Sửa đổi, bổ sung Điều 1; - Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 1 Điều 2; - Bãi bỏ Khoản 2, Điều 2. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 280/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 160/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định chế độ phụ cấp thu hút đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Đà Nẵng |
01/01/2020 |
9 |
Nghị quyết |
195/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 Thông qua nâng chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016-2020, áp dụng trong 02 năm (2019-2020) trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
- Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều 2; - Điểm b Khoản 2 Điều 2. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 244/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định chính sách hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo và hộ đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
- Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều 2 hết hiệu lực kể từ ngày 01/8/2019. - Điểm b Khoản 2 Điều 2 hết hiệu lực từ ngày 01/01/2020 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
10 |
Quyết định |
36/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 Về việc ban hành Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu công nghệ cao Đà Nẵng |
Bãi bỏ Điểm a Khoản 1 Điều 7 và Điều 8 Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu công nghệ cao Đà Nẵng kèm theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của UBND thành phố |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 12/02/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng quy định mức thu tiền sử dụng hạ tầng trong Khu công nghệ cao Đà Nẵng |
22/02/2019 |
Bãi bỏ Khoản 1 Điều 5 Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu công nghệ cao Đà Nẵng kèm theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của UBND thành phố Đà Nẵng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm trong Khu công nghệ cao thành phố Đà Nẵng |
25/02/2019 |
|||
11 |
Quyết định |
49/2014/QĐ-UBND 17/12/2014 Ban hành Quy định về mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức thu đối với đất có mặt nước ngoài khu công nghiệp, đơn giá thuê mặt nước đối với các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Quy định về mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức thu đối với đất có mặt nước ngoài khu công nghiệp, đơn giá thuê mặt nước đối với các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài, trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định 49/2014/QĐ-UBND 17/12/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm trong Khu công nghệ cao thành phố Đà Nẵng |
25/02/209 |
12 |
Quyết định |
55/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông trên các tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng |
- Sửa đổi, bổ sung Điều 1; sửa đổi Khoản 2 Điều 3; sửa đổi Khoản 1 và 3 Điều 4; sửa đổi Điểm d Khoản 1 Điều 5; sửa đổi Khoản 1, 3, 4 Điều 6; sửa đổi Khoản 4 Điều 7; sửa đổi, bổ sung Điều 8; sửa đổi Điểm d Khoản 4 Điều 9; sửa đổi Khoản 5 Điều 9; sửa đổi Điểm b và c Khoản 6 Điều 9; sửa đổi Khoản 7 Điều 9; sửa đổi Khoản 5 Điều 11; thay đổi cụm từ “phí sử dụng tạm thời vỉa hè” thành cụm từ “phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố” tại Khoản 6 Điều 11, Điều 14 và Khoản 8 Điều 16; sửa đổi, bổ sung Điều 15; sửa đổi Khoản 2 và 4 Điều 16; sửa đổi Khoản 2 Điều 17 Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông trên các tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thay thế Phụ lục I Danh sách các tuyến đường cấm sử dụng vỉa hè để kinh doanh, buôn bán và cá nhân hoạt động thương mại ban hành kèm theo Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông trên các tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng |
15/5/2019 |
13 |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 Về việc ban hành Quy định một số nội dung về mua sắm, quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Thay thế Chương II và các nội dung liên quan đến công tác mua sắm hoặc thuê tài sản, hàng hóa, dịch vụ được quy định tại Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về một số nội dung trong mua sắm, thuê tài sản, hàng hóa, dịch vụ tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng |
21/3/2019 |
14 |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Sửa đổi Khoản 1 Điều 2; sửa đổi Khoản 4 và 5 Điều 5; sửa đổi Điểm c Khoản 1 Điều 6; sửa đổi Điều 7; sửa đổi Điểm a và b Khoản 2 Điều 8; sửa đổi Khoản 3, 4, 5 Điều 8; bãi bỏ Điều 4 của Quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng |
30/5/2019 |
15 |
Quyết định |
46/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 Ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đất |
- Sửa đổi Điểm b Khoản 3 Điều 3; bãi bỏ Điểm a và c Khoản 3 Điều 3; sửa đổi Điểm a Khoản 5 Điều 3; sửa đổi Khoản 1 Điều 4; bãi bỏ Khoản 2 Điều 4; sửa đổi, bổ sung Điểm c Khoản 3 Điều 4; sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 6; sửa đổi, bổ sung Điều 8; sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thay thế các Phụ lục giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng. |
11/02/2019 |
16 |
Quyết định |
38/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 Về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Sửa đổi, bổ sung Điều 23; sửa đổi, bổ sung Điều 29; sửa đổi tiêu đề Khoản 8 Điều 49; sửa đổi Điều 50 của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của UBND thành phố Đà Nẵng |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của UBND thành phố Đà Nẵng |
15/5/2019 |
17 |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành quy định về quản lý cán bộ, công chức phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành quy định về chức danh, số lượng, tiêu chuẩn, chế độ chính sách và quản lý, sử dụng người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Bãi bỏ Điều 1 Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND thành phố |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
01/01/2020 |
18 |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 Quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục Bảng giá thực tế xây dựng mới một (01) m2 nhà để áp dụng tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND thành phố |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung Phụ lục Bảng giá thực tế xây dựng mới một (01) m2 nhà để áp dụng tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND thành phố |
23/4/2019 |
Tổng cộng: 18 văn bản |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.