ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2889/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 14 tháng 9 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 571/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đồng Hỷ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021
Tổng diện tích bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 463,43 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 201,42 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 262,01 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung trong năm 2021 là 383,02 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 338,85 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 44,17 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021 là 324,11 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 193,23 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 130,88 ha;
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng bổ sung trong năm 2021 là 11,62 ha.
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong năm 2021
Tổng số có 41 công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đồng Hỷ với diện tích sử dụng đất là 463,43 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 373,08 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 78,73 ha và nhóm đất chưa sử dụng là 11,62 ha. Trong đó có 0,93 ha chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.
(Chi tiết tại phụ lục V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG
HỶ
(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
Thị trấn Sông Cầu |
Thị trấn Trại Cau |
Xã Cây Thị |
Xã Hòa Bình |
Xã Hóa Thượng |
Xã Hóa Trung |
Xã Hợp Tiến |
Xã Khe Mo |
Xã Minh Lập |
Xã Nam Hòa |
Xã Quang Sơn |
Xã Tân Long |
Xã Tân Lợi |
Xã Văn Hán |
Xã Văn Lăng |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
201,42 |
|
0,13 |
|
|
0,07 |
0,08 |
|
|
201,15 |
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,42 |
|
0,13 |
|
|
0,07 |
0,08 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|||
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
201,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
201,00 |
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
262,01 |
0,05 |
1,22 |
9,08 |
3,45 |
111,64 |
1,22 |
|
7,94 |
45,63 |
0,07 |
17,23 |
6,01 |
0,004 |
39,26 |
19,21 |
|||
2.1 |
Đất ở nông thôn |
132,11 |
|
|
|
|
100,43 |
0,02 |
|
0,08 |
31,52 |
0,06 |
|
|
|
|
0,01 |
|||
2.2 |
Đất ở đô thị |
0,12 |
0,04 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.5 |
Đất quốc phòng |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
0,89 |
|
0,67 |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|||
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
88,82 |
|
|
9,08 |
3,34 |
11,19 |
1,04 |
|
7,82 |
14,11 |
|
17,20 |
5,95 |
|
|
19,09 |
|||
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
0,74 |
0,004 |
0,41 |
|
|
0,01 |
0,16 |
|
0,04 |
|
0,01 |
0,03 |
0,06 |
0,004 |
0,01 |
|
|||
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.1 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
39,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39,25 |
|
|||
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG
HỶ
(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Sông Cầu |
Thị trấn Trại Cau |
Xã Cây Thị |
Xã Hòa Bình |
Xã Hóa Thượng |
Xã Hóa Trung |
Xã Hợp Tiến |
Xã Khe Mo |
Xã Minh Lập |
Xã Nam Hòa |
Xã Quang Sơn |
Xã Tân Long |
Xã Tân Lợi |
Xã Văn Hán |
Xã Văn Lăng |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
338,85 |
0,004 |
0,44 |
|
|
83,64 |
0,16 |
|
0,04 |
207,34 |
0,14 |
13,24 |
0,06 |
0,004 |
33,66 |
0,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
78,71 |
0,002 |
0,03 |
|
|
35,26 |
0,10 |
|
0,02 |
33,39 |
0,01 |
2,49 |
0,06 |
0,001 |
7,34 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
48,94 |
0,001 |
|
|
|
22,71 |
|
|
|
19,01 |
|
0,01 |
|
|
7,21 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
29,21 |
0,001 |
0,10 |
|
|
11,97 |
|
|
|
8,11 |
0,01 |
5,99 |
|
0,001 |
2,91 |
0,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
70,20 |
|
0,11 |
|
|
27,38 |
0,04 |
|
0,02 |
29,53 |
0,01 |
2,16 |
|
0,001 |
10,95 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
155,21 |
0,001 |
|
|
|
6,17 |
|
|
|
134,72 |
0,11 |
2,59 |
|
0,001 |
11,61 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5,52 |
|
0,20 |
|
|
2,86 |
0,02 |
|
|
1,59 |
|
|
|
|
0,85 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
44,17 |
|
0,11 |
|
|
15,97 |
|
|
|
20,87 |
|
1,61 |
|
|
5,60 |
|
2.1 |
Đất ở nông thôn |
24,23 |
|
|
|
|
9,95 |
|
|
|
13,36 |
|
0,28 |
|
|
0,64 |
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
0,001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,001 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
0,001 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
14,83 |
|
0,07 |
|
|
5,53 |
|
|
|
6,32 |
|
1,33 |
|
|
1,58 |
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1,40 |
|
|
|
|
0,32 |
|
|
|
1,08 |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
3,55 |
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,38 |
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM
2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Sông Cầu |
Thị trấn Trại Cau |
Xã Cây Thị |
Xã Hòa Bình |
Xã Hóa Thượng |
Xã Hóa Trung |
Xã Hợp Tiến |
Xã Khe Mo |
Xã Minh Lập |
Xã Nam Hòa |
Xã Quang Sơn |
Xã Tân Long |
Xã Tân Lợi |
Xã Văn Hán |
Xã Văn Lăng |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
193,23 |
0,05 |
0,51 |
7,34 |
|
88,00 |
1,19 |
|
7,38 |
32,13 |
0,18 |
14,83 |
1,72 |
0,004 |
33,66 |
6,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
65,61 |
0,002 |
0,07 |
3,53 |
|
36,52 |
0,26 |
|
0,02 |
14,96 |
0,01 |
2,49 |
0,35 |
0,001 |
7,34 |
0,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
39,67 |
0,001 |
|
0,55 |
|
23,64 |
0,09 |
|
|
8,12 |
|
0,01 |
|
|
7,21 |
0,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
31,46 |
0,001 |
0,12 |
0,13 |
|
14,78 |
0,05 |
|
|
5,31 |
0,04 |
6,28 |
0,57 |
0,001 |
2,91 |
1,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
58,62 |
0,04 |
0,12 |
1,98 |
|
27,58 |
0,65 |
|
4,09 |
7,38 |
0,02 |
2,68 |
0,61 |
0,001 |
10,95 |
2,51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
33,09 |
0,001 |
|
1,59 |
|
6,17 |
0,21 |
|
3,27 |
4,22 |
0,11 |
3,37 |
0,13 |
0,001 |
11,61 |
2,40 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4,45 |
|
0,20 |
0,11 |
|
2,96 |
0,02 |
|
|
0,26 |
|
|
0,06 |
|
0,85 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
130,88 |
|
0,13 |
|
|
0,07 |
0,08 |
|
|
130,61 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
0,38 |
|
0,13 |
|
|
0,07 |
0,08 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Sông Cầu |
Thị trấn Trại Cau |
Xã Cây Thị |
Xã Hòa Bình |
Xã Hóa Thượng |
Xã Hóa Trung |
Xã Hợp Tiến |
Xã Khe Mo |
Xã Minh Lập |
Xã Nam Hòa |
Xã Quang Sơn |
Xã Tân Long |
Xã Tân Lợi |
Xã Văn Hán |
Xã Văn Lăng |
|||
|
Tổng |
11,62 |
|
0,60 |
0,33 |
|
0,89 |
0,01 |
|
|
4,69 |
|
0,78 |
4,26 |
|
|
0,06 |
1 |
Đất nông nghiệp |
3,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,96 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
3,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,96 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
7,66 |
|
0,60 |
0,33 |
|
0,89 |
0,01 |
|
|
0,73 |
|
0,78 |
4,26 |
|
|
0,06 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
0,94 |
|
|
|
|
0,61 |
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
0,26 |
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
6,12 |
|
|
0,33 |
|
0,28 |
0,01 |
|
|
0,40 |
|
0,78 |
4,26 |
|
|
0,06 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
0,34 |
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 41 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Đất trồng lúa |
|||||||
|
TỔNG |
|
463,43 |
373,08 |
84,74 |
78,73 |
11,62 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân |
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ |
0,42 |
0,42 |
0,38 |
|
|
2 |
Dự án chăn nuôi lợn gà công nghệ cao kết hợp trồng cây lâu năm và sản xuất phân vi sinh (bổ sung) |
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ |
201,00 |
179,43 |
18,75 |
17,61 |
3,96 |
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân |
Các thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ |
0,12 |
0,12 |
0,04 |
|
|
4 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân |
Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ |
0,39 |
0,39 |
0,05 |
|
|
5 |
Khu dân cư Cầu Đất, xã Nam Hòa (bổ sung giai đoạn 1) |
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
|
|
6 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xóm Gò Cao |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,34 |
0,32 |
0,25 |
0,02 |
|
7 |
Khu đô thị số 1 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
28,81 |
26,07 |
9,40 |
2,70 |
0,04 |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
22,67 |
18,25 |
11,66 |
4,25 |
0,17 |
||
9 |
Khu đô thị số 4 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
25,85 |
20,71 |
6,94 |
5,11 |
0,03 |
10 |
Khu đô thị Nam Hưng Thái (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
22,53 |
18,27 |
7,00 |
3,89 |
0,37 |
11 |
Khu dân cư Trại Cài - Minh Tiến |
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ |
7,50 |
6,99 |
5,57 |
0,49 |
0,02 |
12 |
Khu dân cư Trung tâm xã Minh Lập |
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ |
24,00 |
20,92 |
9,07 |
2,77 |
0,31 |
13 |
Trụ sở UBND thị trấn Trại Cau |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,07 |
0,05 |
0,03 |
0,02 |
|
14 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Đồng Hỷ (bổ sung) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
15 |
Khu thương mại dịch vụ Phúc Thịnh |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
1,58 |
0,75 |
0,65 |
0,81 |
0,02 |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,42 |
0,37 |
0,27 |
0,04 |
0,01 |
||
17 |
Siêu thị Đại Việt Thái Nguyên |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,60 |
0,40 |
0,29 |
0,18 |
0,02 |
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
1,04 |
1,01 |
0,16 |
0,02 |
0,01 |
||
19 |
Mỏ chì kẽm khu vực Hang Chùa |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
3,21 |
0,61 |
0,29 |
0,03 |
2,57 |
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ |
1,69 |
1,69 |
|
|
|
||
20 |
Mỏ sắt Cây Thị |
Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ |
5,87 |
4,60 |
1,67 |
1,26 |
0,01 |
21 |
Công trình phụ trợ Mỏ sắt Cây Thị |
Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ |
3,21 |
2,74 |
1,86 |
0,15 |
0,32 |
22 |
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường (Hợp tác xã Tiến Hào) |
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ |
15,43 |
3,35 |
0,05 |
12,08 |
|
23 |
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường (Công ty cổ phần An Thịnh) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
8,59 |
2,62 |
|
5,74 |
0,23 |
Xã Minh lập, huyện Đồng Hỷ |
14,11 |
4,20 |
0,31 |
9,51 |
0,40 |
||
24 |
Khai thác mỏ đá vôi Nước Lạnh 2 |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
1,86 |
0,92 |
|
|
0,94 |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
0,83 |
0,52 |
|
|
0,31 |
||
25 |
Mỏ đá Quang Sơn (Công ty TNHH xây dựng và PTNT Miền Núi) |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
1,07 |
1,07 |
|
|
|
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
0,88 |
0,13 |
|
|
0,75 |
||
26 |
Dự án Mỏ sắt Linh Nham của Công ty TNHH Đông Việt Thái Nguyên |
Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ |
7,82 |
7,26 |
|
0,56 |
|
27 |
Khai thác quặng Antimo Pò Tèn (Khe Mong) Xã Văn Lăng |
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ |
1,97 |
1,07 |
|
0,84 |
0,06 |
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực Đồng Cẩu |
Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ |
3,34 |
|
|
3,34 |
|
|
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
||
30 |
Trường THCS Trại Cau |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,67 |
0,39 |
|
0,02 |
0,26 |
31 |
Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Nam Hòa |
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
32 |
Cụm công nghiệp Quang Sơn 1 (Khu A) |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
15,30 |
13,22 |
2,48 |
1,61 |
0,47 |
33 |
Đường liên xã Khe Mo - Sông Cầu |
Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ |
0,04 |
0,04 |
0,02 |
|
|
34 |
Nhà văn hóa tổ dân phố 5 |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
35 |
Nhà văn hóa tổ dân phố 7 |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,34 |
|
|
|
0,34 |
36 |
Nhà văn hóa xóm Lân Quan |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
37 |
Nhà văn hóa xóm La Vương |
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
0,16 |
0,16 |
0,10 |
|
|
38 |
Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường dây 35kv lộ 371 E6.8 và lộ 371 Trạm cắt Cao Ngạn E6.2 tạo liên thông mạch vòng |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
0,01 |
0,01 |
0,002 |
|
|
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
||
39 |
Công trình xuất tuyến 110kv Quang sơn |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,003 |
|
40 |
Xây dựng mới, cải tạo đường dây trung thế khu vực huyện Đồng Hỷ |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
0,002 |
0,002 |
0,001 |
|
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,01 |
0,01 |
0,004 |
|
|
||
Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ |
0,004 |
0,004 |
0,001 |
|
|
||
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ |
0,004 |
0,004 |
0,002 |
|
|
||
41 |
Hồ chứa nước Vân Hán |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
39,25 |
33,65 |
7,34 |
5,60 |
|
(Kèm theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...) |
Thửa đất số |
Từ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
||||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích |
Trong đó: |
|||||||||
|
|
|
|
|||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm |
Sang đất trồng cây hàng năm khác |
Sang đất nuôi trồng thủy sản |
|||||||
I |
Thị trấn Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Minh Thu Lê Thị Ty |
Thị trấn Sông Cầu |
25 |
32 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
Thị trấn Sông Cầu |
23 |
32 |
CLN |
0,023 |
0,023 |
|
|
|
||
II |
Thị trấn Trại Cau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Miêu Văn Tám |
Thị trấn Trại Cau |
52 |
9 |
LUK |
0,090 |
0,010 |
0,080 |
|
|
2 |
Nguyễn Duy Sơn |
Thị trấn Trại Cau |
636 |
17 |
ODT, BHK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
3 |
Hà Anh Tuấn |
Thị trấn Trại Cau |
38 |
17 |
LUK |
0,030 |
0,020 |
0,010 |
|
|
4 |
Vi Thị Như |
Thị trấn Trại Cau |
203 |
27 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
5 |
Nguyễn Thị Hiền |
Thị trấn Trại Cau |
55 |
8 |
LUK |
0,050 |
0,012 |
0,038 |
|
|
III |
Xã Minh Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phùng Văn Đài Nông Thị Bình |
Xã Minh Lập |
130 |
34 |
BHK |
0,046 |
0,007 |
0,039 |
|
|
2 |
Lý Tuấn Anh |
Xã Minh Lập |
458 |
36 |
LUK |
0,120 |
0,010 |
0,110 |
|
|
IV |
Xã Hóa Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Vân |
Xã Hóa Thượng |
691 |
6 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
2 |
Lê Văn Quỳnh |
Xã Hóa Thượng |
194 |
8 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
3 |
Trần Thị Lý |
Xã Hóa Thượng |
59 |
22 |
BHK |
0,013 |
0,013 |
|
|
|
4 |
Lưu Văn Sinh |
Xã Hóa Thượng |
185 |
22 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
5 |
Thăng Thị Thảo |
Xã Hóa Thượng |
647 |
25 |
CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
6 |
Lưu Thị Ngân |
Xã Hóa Thượng |
688 |
29 |
CLN |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
7 |
Lê Thanh Hòa |
Xã Hóa Thượng |
275 |
31 |
BHK |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
8 |
Nguyễn Thanh Hiếu |
Xã Hóa Thượng |
579 |
35 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
9 |
Khiếu Quốc Chính |
Xã Hóa Thượng |
165 |
40 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
10 |
Lê Trọng Khánh |
Xã Hóa Thượng |
319 |
24 |
LUK |
0,032 |
0,010 |
0,022 |
|
|
11 |
Nguyễn Văn Minh Nguyễn Thị Tươi |
Xã Hóa Thượng |
68 |
42 |
BHK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
12 |
Hoàng Văn Cao |
Xã Hóa Thượng |
603 |
7 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
13 |
Đỗ Văn Sơn Ngô Thị Liên |
Xã Hóa Thượng |
35, 36, 50 |
31 |
LUK |
0,065 |
0,021 |
0,044 |
|
|
V |
Xã Hóa Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lý Văn Tú |
Xã Hóa Trung |
27 |
23 |
LUK |
0,050 |
|
0,050 |
|
|
Xã Hóa Trung |
29 |
23 |
LUK |
0,030 |
|
0,030 |
|
|
||
2 |
Nguyễn Thùy Vân |
Xã Hóa Trung |
55 |
46 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
3 |
Trương Văn Hải |
Xã Hóa Trung |
244 |
46 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
VI |
Xã Nam Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đặng Đình Phúc |
Xã Nam Hòa |
1167 |
18 |
BHK |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Quốc Bảo |
Xã Nam Hòa |
986 |
12 |
HNK |
0,022 |
0,022 |
|
|
|
3 |
Đỗ Thị Thúy |
Xã Nam Hòa |
606 |
15 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
VII |
Xã Khe Mo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Minh Huệ |
Xã Khe Mo |
65 |
48 |
CLN |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
2 |
Hoàng Văn Dũng |
Xã Khe Mo |
250 |
3 |
RSX |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
3 |
Trần Đức Long |
Xã Khe Mo |
93 |
91 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
VIII |
Xã Văn Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Long Thu Hằng |
Xã Văn Lăng |
425 |
40 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.