ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2887 /QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 12 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 101/97 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Văn phòng sở và các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, bao gồm:
- 06 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Sở NN&PTNT.
- 16 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- 21 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
- 22 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Thủy sản.
- 19 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Kiểm lâm.
- 07 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Chi cục Kiểm lâm.
- 05 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Chi cục Thủy lợi.
- 03 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Chi cục Phát triển nông thôn.
- 02 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Văn phòng sở và các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ
KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TN&TKQ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2887 /QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm
2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Bộ phận TN& TKQ |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và Văn phòng |
Bộ phận TN& TKQ |
|||
II |
Lĩnh vực Kế hoạch tài chính |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phê duyệt thiết kế dự toán các mô hình khuyến nông, khuyến ngư, các công trình khai hoang, phục hoá, trồng cây lương thực, rau màu, mô hình thủy sản (nguồn vốn ngân sách) |
10 |
0.5 |
8 |
1 |
0.5 |
|
2 |
Phê duyệt dự toán các chương trình tập huấn, quản lý, mua sắm trang thiết bị... sử dụng kinh phí ngân sách thuộc Sở NN& PTNT quản lý. |
10 |
0.5 |
8 |
1 |
0.5 |
|
II |
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án nhóm B, nhóm C, điều chỉnh, bổ sung thiết kế cơ sở công trình thuỷ lợi, đê điều |
8 |
0.5 |
6 |
1 |
0.5 |
Đối với nhóm C |
10 |
0.5 |
8 |
1 |
0.5 |
Đối với nhóm B |
||
2 |
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật, Kế hoạch đấu thầu các dự án thuộc chuyên ngành quản lý đầu tư bằng nguồn vốn sự nghiệp |
8 |
0.5 |
6 |
1 |
0.5 |
|
3 |
Thẩm tra thiết kế đối với các công trình xây dựng chuyên ngành nông nghiệp và PTNT sử dụng nguồn vốn ngân sách |
20 |
0.5 |
18 |
1 |
0.5 |
Đối với công trình lập BC KTKT |
30 |
0.5 |
28 |
1 |
0.5 |
Đối với dự án đầu tư |
||
4 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với công trình chuyên ngành nông nghiệp và PTNT trên địa bàn tỉnh |
15 |
0.5 |
13 |
1 |
0.5 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT
VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2887 /QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm
2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Bộ phận tiếp nhận |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và Phòng HC |
Bộ phận tiếp nhận |
|||
I |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiếp nhận công bố hợp quy phân bón, Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy |
7 |
0.5 |
5 |
1 |
0.5 |
|
2 |
Tiếp nhận công bố hợp quy phân bón, Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
7 |
0.5 |
5 |
1 |
0.5 |
|
3 |
Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn - Trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ |
7 |
0.5 |
5 |
1 |
0.5 |
|
4 |
Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn - Trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá, giám sát của Tổ chức chứng nhận |
7 |
0.5 |
5 |
1 |
0.5 |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả, chè an toàn |
15 |
0.5 |
13 |
1 |
0.5 |
|
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả, chè an toàn |
15 |
0.5 |
13 |
1 |
0.5 |
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm. |
45 |
0.5 |
43 |
1 |
0.5 |
|
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm. |
15 |
0.5 |
13 |
1 |
0.5 |
|
9 |
Đăng ký chỉ định tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho sản phẩm trồng trọt |
15 |
0.5 |
13 |
1 |
0.5 |
|
10 |
Đăng ký chỉ định, chỉ định lại, mở rộng phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận chất lượng giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
15 |
0.5 |
13 |
1 |
0.5 |
|
II |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
0.5 |
1 |
1 |
0.5 |
|
2 |
Hội thảo thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
0.5 |
1 |
1 |
0.5 |
|
3 |
Thông qua nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương |
3 |
0.5 |
1 |
1 |
0.5 |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
|
5 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT
VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2887 /QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm
2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Bộ phận tiếp nhận |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và Phòng HC |
Bộ phận tiếp nhận |
|||
1 |
Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận chuyển trong nước). |
1 |
Giải quyết trong ngày |
|
|||
2 |
Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao; sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (mang từ nước ngoài vào Việt Nam). |
1 |
Giải quyết trong ngày |
|
|||
3 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật trong nước) |
1 |
Giải quyết trong ngày |
|
|||
4 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
3 |
0.5 |
1 |
1 |
0.5 |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
3 |
0.5 |
1 |
1 |
0.5 |
|
6 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh |
3 |
0.5 |
1 |
1 |
0.5 |
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh |
3 |
0.5 |
1 |
1 |
0.5 |
|
8 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
3 |
0.5 |
1 |
1 |
0.5 |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y |
15 |
0.5 |
13 |
1 |
0.5 |
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở SXKD giống vật nuôi |
15 |
0.5 |
13 |
1 |
0.5 |
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất kinh doanh giống và nuôi thủy sản thương phẩm |
15 |
0.5 |
13 |
1 |
0.5 |
|
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y |
20 |
0.5 |
18 |
1 |
0.5 |
|
13 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y |
10 |
0.5 |
8 |
1 |
0.5 |
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cơ sở kinh doanh thuốc và chế phẩm sinh học dùng trong thú y thủy sản |
15 |
0.5 |
13 |
1 |
0.5 |
|
15 |
Đăng ký để được đánh giá, chỉ định là tổ chức chứng nhận quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong |
15 |
0.5 |
13 |
1 |
0.5 |
|
16 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y |
10 |
0.5 |
8 |
1 |
0.5 |
|
17 |
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y |
15 |
0.5 |
13 |
1 |
0.5 |
|
18 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y |
10 |
0.5 |
8 |
1 |
0.5 |
|
19 |
Đăng ký xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
10 |
0.5 |
8 |
1 |
0.5 |
|
20 |
Cấp và cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
18 |
0.5 |
16 |
1 |
0.5 |
Đối với cơ sở giết mổ gia súc gia cầm |
21 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT theo phân cấp tại Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT) |
10 |
0.5 |
8 |
1 |
0.5 |
Đối với cơ sở giết mổ gia súc gia cầm |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT
VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2887 /QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm 2015
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Bộ phận tiếp nhận |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và Phòng HC |
Bộ phận tiếp nhận |
|||
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất kinh doanh giống thủy sản |
12 |
0.5 |
10 |
1 |
0.5 |
|
2 |
Cấp chứng nhận nuôi tôm đạt tiêu chuẩn an toàn thực phẩm |
15 |
0.5 |
13 |
1 |
0.5 |
|
3 |
Tiếp nhận hồ sơ công bố chất lượng tiêu chuẩn lô giống thuỷ sản đưa ra tiêu thụ |
10 |
0.5 |
8 |
1 |
0.5 |
|
4 |
Kiểm tra, chứng nhận cơ sở SXKD thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền Sở NN&PTNT) |
22 |
0.5 |
20 |
1 |
0.5 |
|
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản (thuộc thẩm quyền của Sở NN&PTNT) |
3 |
0.5 |
1 |
1 |
0.5 |
|
6 |
Cấp và cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
18 |
0.5 |
16 |
1 |
0.5 |
Đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản thương phẩm |
7 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT theo phân cấp tại Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT) |
10 |
0.5 |
8 |
1 |
0.5 |
Đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản thương phẩm |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
7 |
0.5 |
5 |
1 |
0.5 |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
7 |
0.5 |
5 |
1 |
0.5 |
|
10 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
7 |
0.5 |
5 |
1 |
0.5 |
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá - Đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
7 |
0.5 |
5 |
1 |
0.5 |
|
12 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá - Đối với tàu cá đóng mới |
7 |
0.5 |
5 |
1 |
0.5 |
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá - Đối với tàu cá cải hoán |
7 |
0.5 |
5 |
1 |
0.5 |
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
|
15 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
7 |
0.5 |
5 |
1 |
0.5 |
|
16 |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
7 |
0.5 |
5 |
1 |
0.5 |
|
17 |
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
|
18 |
Cấp sổ thuyền viên tàu cá |
5 |
0.5 |
3 |
1 |
0.5 |
|
19 |
Cấp giấy phép khai thác thuỷ sản |
7 |
0.5 |
5 |
1 |
0.5 |
|
20 |
Gia hạn giấy phép khai thác thuỷ sản |
7 |
0.5 |
5 |
1 |
0.5 |
|
21 |
Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản |
7 |
0.5 |
5 |
1 |
0.5 |
|
22 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế tàu cá |
7 |
0.5 |
5 |
1 |
0.5 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT
VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC KIỂM LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2887 /QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm
2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thẩm quyền QĐ |
|
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Bộ phận tiếp nhận |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và Phòng HC |
Lãnh đạo Sở và Văn phòng |
Bộ phận tiếp nhận |
||||
1 |
Phê duyệt dự toán trồng, chăm sóc rừng, QLBVR, khoanh nuôi tái sinh, khai thác, điều chế rừng |
Sở NN&PTNT |
10 |
0.5 |
7 |
1 |
1 |
0.5 |
|
2 |
Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc thiết kế dự toán các công trình lâm sinh khác (nhà trạm, đường lâm sinh, đường ranh cản lửa, chòi canh lửa rừng....) |
Sở NN&PTNT |
10 |
0.5 |
7 |
1 |
1 |
0.5 |
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế các công trình lâm sinh (QLBVR, TR, KNXTTS, khai thác nhựa thông, tỉa thưa rừng trồng, chặt nuôi dưỡng…) |
Giám đốc Sở NN&PTNT |
10 |
0.5 |
7 |
1 |
1 |
0.5 |
|
4 |
Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
Giám đốc Sở NN&PTNT |
15 |
0.5 |
7 |
1 |
1 |
0.5 |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con |
Chi cục trưởng |
10 |
0.5 |
8 |
1 |
|
0.5 |
|
6 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp chính |
Chi cục trưởng |
15 |
0.5 |
8 |
1 |
|
0.5 |
|
7 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh |
Sở NN&PTNT |
15 |
0.5 |
12 |
1 |
1 |
0.5 |
|
8 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh |
Sở NN&PTNT |
15 |
0.5 |
12 |
1 |
1 |
0.5 |
|
9 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Ban quản lý hoặc bên khoán tự đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh |
Sở NN&PTNT |
30 |
0.5 |
27 |
1 |
1 |
0.5 |
|
10 |
Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng cho các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh |
Sở NN&PTNT |
15 |
0.5 |
12 |
1 |
1 |
0.5 |
|
11 |
Cấp chứng nhận đủ điều kiện sản xuất/kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính |
Sở NN&PTNT |
12 |
0.5 |
9 |
1 |
1 |
0.5 |
|
12 |
Cấp phép vận chuyển gấu |
Chi cục trưởng |
10 |
0.5 |
8 |
1 |
|
0.5 |
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
Chi cục trưởng |
16 |
0.5 |
14 |
1 |
|
0.5 |
|
14 |
Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt |
Chi cục trưởng |
3 |
0.5 |
1 |
1 |
|
0.5 |
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh trưởng/ nuôi sinh sản động vật hoang dã thông thường. |
Chi cục trưởng |
7 |
0.5 |
5 |
1 |
|
0.5 |
|
16 |
Đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục I công ước CITES |
Chi cục trưởng |
15 |
0.5 |
13 |
1 |
|
0.5 |
|
17 |
Đăng ký trại nuôi sinh sản ĐVHD quy định tại Phụ lục II-III công ước CITES |
Chi cục trưởng |
15 |
0.5 |
13 |
1 |
|
0.5 |
|
18 |
Đóng dấu búa Kiểm lâm |
Chi cục trưởng |
10 |
0.5 |
8 |
1 |
|
0.5 |
|
19 |
Tiếp nhận gấu do chủ nuôi tự nguyện giao cho Nhà nước |
Chi cục trưởng |
5 |
0.5 |
3 |
1 |
|
0.5 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT
VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI CHI CỤC KIỂM LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2887 /QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm
2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thẩm quyền QĐ |
Tổng thời gian giải quyết (ngày) |
Thời gian giải quyết tại Chi cục |
Cơ quan liên thông |
Ghi chú |
||||||
Tổng |
Bộ phận tiếp nhận |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và Phòng HC |
Lãnh đạo Sở và Văn phòng |
Bộ phận tiếp nhận |
Tên cơ quan liên thông |
Thời gian giải quyết (ngày) |
|
||||
1 |
Thẩm định, cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên cho các chủ rừng |
UBND tỉnh |
12 |
9 |
0.5 |
6 |
1 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
3 |
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo rừng |
UBND tỉnh |
10 |
8 |
0.5 |
5 |
1 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
2 |
Đối với chủ rừng là tổ chức |
3 |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (Chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức cá nhân nước ngoài) |
UBND tỉnh |
30 |
25 |
0.5 |
22 |
1 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
5 |
|
4 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loài rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập |
UBND tỉnh |
30 |
25 |
0.5 |
22 |
1 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
5 |
|
5 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức thuộc tỉnh |
UBND tỉnh |
15 |
12 |
0.5 |
9 |
1 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
3 |
|
6 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép tận thu gỗ đối với các khu rừng đặc dụng của tổ chức không thuộc Bộ NN và PTNT quản lý |
UBND tỉnh |
15 |
12 |
0.5 |
9 |
1 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
3 |
|
7 |
Giao rừng, cho thuê rừng đối với các tổ chức |
UBND tỉnh |
15 |
12 |
0.5 |
9 |
1 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
3 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT
VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI CHI CỤC THỦY LỢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2887 /QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm
2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thẩm quyền QĐ |
Tổng thời gian giải quyết (ngày) |
|
Thời gian giải quyết tại Chi cục, Văn phòng Sở |
Cơ quan liên thông |
Ghi chú |
|||||
Tổng |
Bộ phận tiếp nhận |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và Phòng HC |
Lãnh đạo Sở và Văn phòng |
Bộ phận tiếp nhận |
Tên cơ quan liên thông |
Thời gian giải quyết (ngày) |
|
||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt Quy trình vận hành an toàn hồ chứa |
UBND tỉnh |
14 |
11 |
0.5 |
8 |
1 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
3 |
|
2 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (gồm 10 hoạt động) quy định tại Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
UBND tỉnh |
7 |
6 |
0.5 |
3 |
1 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
1 |
Đối với các hoạt động quy định tại khoản 5 Điều 1, Quyết định 55/2004/QĐ-BNN |
10 |
8 |
0.5 |
5 |
1 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
2 |
Đối với hoạt động quy định tại khoản 3 Điều 1, Quyết định 55/2004/QĐ-BNN |
|||
15 |
12 |
0.5 |
9 |
1 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
3 |
Đối với các hoạt động quy định tại khoản 4, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9 Điều 1, Quyết định 55/2004/QĐ-BNN |
|||
25 |
21 |
0.5 |
18 |
1 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
4 |
Đối với các hoạt động quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 10 Điều 1, Quyết định 55/2004/QĐ-BNN |
|||
3 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
UBND tỉnh |
5 |
4 |
0.5 |
1 |
1 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
1 |
Đối với hoạt động quy định tại khoản 3, khoản 5 Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN |
10 |
8 |
0.5 |
5 |
1 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
2 |
Đối với hoạt động quy định tại khoản 4, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9 Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN |
|||
15 |
12 |
0.5 |
9 |
1 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
3 |
Đối với hoạt động quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 10 Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN |
|||
4 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi |
UBND tỉnh |
15 |
12 |
0.5 |
9 |
1 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
3 |
|
5 |
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi |
UBND tỉnh |
15 |
12 |
0.5 |
9 |
1 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
3 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT
VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI CHI CỤC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2887 /QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm
2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thẩm quyền QĐ |
Tổng thời gian giải quyết (ngày) |
|
Thời gian giải quyết tại Chi cục, Văn phòng Sở |
Cơ quan liên thông |
Ghi chú |
|||||
Tổng |
Bộ phận tiếp nhận |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và Phòng HC |
Lãnh đạo Sở và Văn phòng |
Bộ phận tiếp nhận |
Tên cơ quan liên thông |
Thời gian giải quyết (ngày) |
|
||||
1 |
Công nhận nghề truyền thống |
UBND tỉnh |
30 |
25 |
0.5 |
22 |
1 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
5 |
|
2 |
Công nhận làng nghề |
UBND tỉnh |
30 |
25 |
0.5 |
22 |
1 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
5 |
|
3 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
UBND tỉnh |
30 |
25 |
0.5 |
22 |
1 |
1 |
0.5 |
VP UBND tỉnh |
5 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT
VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN
VÀ THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2887 /QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm
2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Bộ phận tiếp nhận |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và Phòng HC |
Bộ phận tiếp nhận |
|||
1 |
Cấp và cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
18 |
0.5 |
16 |
1 |
0.5 |
Đối với cơ sở sản xuất kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản |
2 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT theo phân cấp tại Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT) |
10 |
0.5 |
8 |
1 |
0.5 |
Đối với cơ sở sản xuất kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.