ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2882/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 14 tháng 9 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Sông Công;
Căn cứ Quyết định số 2751/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 570/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Sông Công.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021
Tổng diện tích bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 949,25 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 0,19 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 949,06 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung trong năm 2021 là 948,08 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 735,1 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 212,98 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021 là 913,49 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 742,08 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 0,14 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 171,27 ha.
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong năm 2021
Tổng số có 45 công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Sông Công, với diện tích sử dụng đất là 949,25 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 736,27 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 212,98 ha. Trong đó có 1,16 ha chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.
(Chi tiết tại phụ lục IV và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Sông Công đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30/12/2020:
1. Điều chỉnh diện tích của 01 dự án.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
2. Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 01 dự án.
(Chi tiết tại phụ lục VI kèm theo)
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ
SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường Cải Đan |
Phường Bách Quang |
Phường Châu Sơn |
Phường Lương Sơn |
Phường Mỏ Chè |
Phường Phố Cò |
Phường Thắng Lợi |
Xã Bá Xuyên |
Xã Bình Sơn |
Xã Tân Quang |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
0,19 |
0,09 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,19 |
0,09 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
949,06 |
25,83 |
60,29 |
12,66 |
55,61 |
0,11 |
52,96 |
57,50 |
117,96 |
526,07 |
40,07 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
671,85 |
|
|
|
|
|
|
|
111,26 |
525,72 |
34,87 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
260,61 |
25,77 |
60,13 |
12,30 |
54,11 |
0,11 |
52,96 |
55,23 |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
4,70 |
0,06 |
0,16 |
0,36 |
1,50 |
|
|
2,27 |
|
0,35 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
6,70 |
|
|
|
|
|
|
|
6,70 |
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
1,61 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
1,60 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ
SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường Cải Đan |
Phường Bách Quang |
Phường Châu Sơn |
Phường Lương Sơn |
Phường Mỏ Chè |
Phường Phố Cò |
Phường Thắng Lợi |
Xã Bá Xuyên |
Xã Bình Sơn |
Xã Tân Quang |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
735,10 |
22,60 |
53,49 |
12,36 |
36,94 |
0 |
41,81 |
35,07 |
101,12 |
398,05 |
33,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
286,13 |
21,40 |
41,12 |
2,20 |
26,00 |
|
21,61 |
8,04 |
53,17 |
89,15 |
23,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
243,33 |
16,90 |
34,12 |
2,20 |
15,50 |
|
19,06 |
8,04 |
37,57 |
86,50 |
23,44 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
9,00 |
|
|
|
|
|
1,90 |
3,80 |
2,00 |
|
1,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
264,48 |
1,20 |
8,57 |
6,76 |
4,45 |
|
16,30 |
18,23 |
31,05 |
170,50 |
7,42 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
142,74 |
|
3,80 |
2,90 |
4,74 |
|
0,50 |
1,50 |
12,50 |
115,30 |
1,50 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
14,65 |
|
|
0,50 |
1,75 |
|
0,50 |
2,50 |
2,40 |
7,00 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
18,10 |
|
|
|
|
|
1,00 |
1,00 |
|
16,10 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
212,98 |
3,20 |
6,65 |
0,22 |
18,59 |
0,00 |
10,95 |
22,24 |
16,78 |
128,02 |
6,33 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
24,23 |
|
|
|
|
|
|
|
8,93 |
13,00 |
2,30 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
15,19 |
0,80 |
1,68 |
0,15 |
5,00 |
|
4,55 |
3,01 |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
8,00 |
|
|
|
|
|
0,20 |
7,80 |
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
1,17 |
1,00 |
0,10 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
66,52 |
1,40 |
4,77 |
|
7,59 |
|
3,20 |
4,56 |
6,55 |
34,42 |
4,03 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
4,30 |
|
0,10 |
|
1,00 |
|
|
2,00 |
0,60 |
0,60 |
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
3,30 |
|
|
|
|
|
1,00 |
1,60 |
0,70 |
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
80,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
80,00 |
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
5,27 |
|
|
|
|
|
2,00 |
3,27 |
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM
2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường Cải Đan |
Phường Bách Quang |
Phường Châu Sơn |
Phường Lương Sơn |
Phường Mỏ Chè |
Phường Phố Cò |
Phường Thắng Lợi |
Xã Bá Xuyên |
Xã Bình Sơn |
Xã Tân Quang |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
742,08 |
22,63 |
59,64 |
12,44 |
37,02 |
0,11 |
42,01 |
35,26 |
101,18 |
398,05 |
33,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
292,15 |
21,40 |
47,12 |
2,20 |
26,00 |
|
21,61 |
8,04 |
53,17 |
89,15 |
23,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
249,49 |
16,90 |
40,26 |
2,20 |
15,50 |
|
19,06 |
8,04 |
37,57 |
86,50 |
23,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
9,09 |
|
|
|
0,01 |
0,026 |
1,94 |
3,80 |
2,00 |
|
1,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
265,36 |
1,23 |
8,72 |
6,84 |
4,52 |
0,085 |
16,47 |
18,42 |
31,11 |
170,50 |
7,47 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
142,74 |
|
3,80 |
2,90 |
4,74 |
|
0,50 |
1,50 |
12,50 |
115,30 |
1,50 |
1.7 |
Đất nuối trồng thủy sản |
14,65 |
|
|
0,50 |
1,75 |
|
0,50 |
2,50 |
2,40 |
7,00 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
18,10 |
|
|
|
|
|
1,00 |
1,00 |
|
16,10 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
0,14 |
0,09 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
0,14 |
0,09 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
171,27 |
2,40 |
4,81 |
0,07 |
13,59 |
|
6,40 |
16,92 |
7,85 |
115,20 |
4,03 |
DANH MỤC 45 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
||||||
Tổng số |
Trong đó: Đất trồng lúa |
|||||||
|
TỔNG |
|
949,25 |
736,27 |
286,28 |
212,98 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân |
Các xã, phường trên địa bàn thành phố Sông Công |
0,19 |
0,19 |
0,14 |
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân |
Các phường trên địa bàn thành phố Sông Công |
0,85 |
0,85 |
|
|
|
|
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân |
Các xã trên địa bàn thành phố Sông Công |
0,13 |
0,13 |
0,02 |
|
|
|
4 |
Khu đô thị số 1 đường Lê Hồng Phong |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
10,50 |
8,90 |
6,70 |
1,60 |
|
|
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
1,80 |
1,30 |
0,80 |
0,50 |
|
|||
5 |
Khu đô thị số 2 phường Phố Cò |
Phường Phố Cò, thành phố Sông Công |
29,00 |
24,30 |
14,00 |
4,70 |
|
|
6 |
Khu dân cư Bách Quang |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
14,30 |
13,00 |
11,00 |
1,30 |
|
|
7 |
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu B) (bổ sung) |
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
35,70 |
21,70 |
17,00 |
14,00 |
|
|
8 |
Khu đô thị Thắng Lợi (bổ sung) |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
9,90 |
8,90 |
7,00 |
1,00 |
|
|
9 |
Khu đô thị Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
14,30 |
11,80 |
6,80 |
2,50 |
|
|
10 |
Điều chỉnh, mở rộng khu dân cư Khuynh Thạch 2 |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
3,40 |
2,70 |
2,00 |
0,70 |
|
|
11 |
Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công - Khu A |
Phường Phố Cò, thành phố Sông Công |
17,00 |
11,80 |
2,30 |
5,20 |
|
|
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công |
31,80 |
22,30 |
6,00 |
9,50 |
|
|||
12 |
Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công - Khu B |
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công |
23,20 |
12,60 |
2,00 |
10,60 |
|
|
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
15,00 |
11,00 |
8,00 |
4,00 |
|
|||
14 |
Hạ tầng khu dân cư đường Vũ Xuân |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
3,00 |
2,90 |
2,00 |
0,10 |
|
|
15 |
Hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 2B phường Phố Cò |
Phường Phố Cò, thành phố Sông Công |
1,00 |
0,95 |
0,55 |
0,05 |
|
|
16 |
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu A) (bổ sung) |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
11,80 |
9,66 |
5,64 |
2,13 |
|
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
8,17 |
6,75 |
3,92 |
1,42 |
|
|||
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
3,33 |
2,74 |
|
0,59 |
|
|||
17 |
Khu dân cư số 1 phường Bách Quang |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
10,00 |
9,00 |
6,00 |
1,00 |
|
|
18 |
Khu đô thị đa chức năng đầu cầu cứng Sông Công (Khu dân cư đầu cầu cứng Sông Công) (bổ sung) |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
9,15 |
9,10 |
|
0,05 |
|
|
19 |
Khu đô thị tổ dân phố 11 - phường Thắng Lợi (bổ sung) |
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
20 |
Khu đô thị số 2 phường Bách Quang |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
5,80 |
5,74 |
5,34 |
0,06 |
|
|
21 |
Khu đô thị số 1 phường Phố Cò (bổ sung) |
Phường Phố Cò, thành phố Sông Công |
5,76 |
4,76 |
4,76 |
1,00 |
|
|
22 |
Khu dân cư tổ dân phố Nguyên Gon |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
9,54 |
7,04 |
6,54 |
2,50 |
|
|
23 |
Mở rộng khu dân cư La Đình |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
1,30 |
1,20 |
1,15 |
0,10 |
|
|
24 |
Hạ tầng khu dân cư xã Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
4,00 |
3,90 |
3,50 |
0,10 |
|
|
25 |
Điểm dân cư nông thôn Tân Quang (Sông Công II) |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
10,00 |
7,20 |
4,50 |
2,80 |
|
|
26 |
Khu đô thị số 1A, xã Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
30,60 |
26,60 |
15,00 |
4,00 |
|
|
27 |
Khu đô thị số 1B, xã Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
32,50 |
27,90 |
15,00 |
4,60 |
|
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
12,80 |
12,80 |
12,80 |
|
|
|||
29 |
Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
480,32 |
360,10 |
61,00 |
120,22 |
|
|
30 |
Khu đô thị hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
45,40 |
37,60 |
28,00 |
7,80 |
|
|
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
28,00 |
23,05 |
7,50 |
4,95 |
|
|||
Mở rộng khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
13,00 |
11,70 |
8,90 |
1,30 |
|
||
33 |
Trường bắn, thao trường huấn luyện của Lữ đoàn 210 |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
6,70 |
6,57 |
4,57 |
0,13 |
|
|||
35 |
Nhà văn hóa đa năng phường Bách Quang |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,16 |
|
|
0,16 |
|
|
36 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Xuân Miếu 2 |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
37 |
Nhà văn hóa tổ dân phố 13 phường Thắng Lợi |
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
|
38 |
Nhà văn hóa lao động tỉnh Thái Nguyên |
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công |
2,20 |
0,13 |
|
2,07 |
|
|
39 |
Trường Mầm non Lương Sơn |
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
1,50 |
1,50 |
1,00 |
|
|
|
40 |
Cải tạo, nâng cấp Trường Mầm non Bình Sơn (hạng mục nhà lớp học) |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
0,35 |
0,35 |
0,15 |
|
|
|
41 |
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lương Châu (hạng mục: nhà hiệu bộ, phòng chức năng) |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,36 |
0,36 |
0,20 |
|
|
|
Quy hoạch chi tiết khu đất Hợp tác xã Sơn Tía, xóm Tân Sơn, phường Châu Sơn (để đấu giá) |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
||
43 |
Xây dựng hoàn trả đường Nguyễn Văn Cừ, đoạn tránh Khu công nghiệp Sông Công 2 |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
1,60 |
1,50 |
0,80 |
0,10 |
|
|
44 |
Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu vực thành phố Sông Công |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
45 |
Nghĩa trang xã Tân Quang, xã Bá Xuyên |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH CỦA 01 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Tại phụ lục V kèm theo Quyết định số 4130 ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt |
Nay điều chỉnh lại như sau |
||||||||||||||
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
||||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
||||||||||
Tổng |
Trong đó: |
Tổng |
Trong đó: |
||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất trồng lúa |
||||||||||||||
30 |
Khu đô thị Cầu Trúc, phường Bách Quang |
Phường Bách Quang, TP Sông Công |
23,00 |
21,00 |
12,00 |
2,00 |
|
30 |
Khu đô thị Cầu Trúc, phường Bách Quang |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
23,00 |
19,80 |
18,00 |
3,20 |
|
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 01 DỰ ÁN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
4130/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2020
(Kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||
Nhóm đất nông nghiệp |
|
|
|||||
Tổng |
Trong đó: |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
||||
Đất trồng lúa |
|||||||
1 |
Khu đô thị số 1, xã Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
13,00 |
12,20 |
8,60 |
0,80 |
|
(Kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
||||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích |
Trong đó: |
|||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm (CLN) |
Sang đất trồng cây hàng năm khác (BHK) |
Sang đất nuôi trồng thủy sản (NTS) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nguyễn Hữu Cường |
Phường Thắng Lợi |
168 |
49-I |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
2 |
Đỗ Trọng Đoàn |
Phường Thắng Lợi |
211 |
48-IV |
CLN |
0,006 |
0,006 |
|
|
|
3 |
Đỗ Thị Cát |
Phường Thắng Lợi |
119A |
62-IV |
CLN |
0,005 |
0,005 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Thùy Ninh |
Phường Thắng Lợi |
127D |
62-IV |
CLN |
0,008 |
0,008 |
|
|
|
5 |
Đặng Văn Toàn |
Phường Thắng Lợi |
126 |
62-IV |
CLN |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
6 |
Bùi Thị Nhiên |
Phường Thắng Lợi |
128 |
26 |
CLN |
0,004 |
0,004 |
|
|
|
7 |
Trương Thị Xâm |
Phường Thắng Lợi |
60B |
61-I |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
8 |
Đào Xuân Biết |
Phường Thắng Lợi |
92D |
48-IV |
CLN |
0,026 |
0,026 |
|
|
|
9 |
Dương Đình Chiến |
Phường Thắng Lợi |
113 |
61-II |
CLN |
0,026 |
0,026 |
|
|
|
10 |
Trịnh Văn Tân |
Phường Thắng Lợi |
45B |
62-II |
BHK |
0,004 |
0,004 |
|
|
|
11 |
Nguyễn Tuấn Hà |
Phường Thắng Lợi |
48B |
62-II |
CLN |
0,004 |
0,004 |
|
|
|
12 |
Đào Duy Thanh |
Phường Thắng Lợi |
59D |
47-III |
CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
13 |
Lê Văn Thiện |
Phường Thắng Lợi |
9 |
62-III |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
14 |
Trịnh Văn Quảng |
Phường Thắng Lợi |
206A |
48-IV |
CLN |
0,005 |
0,005 |
|
|
|
15 |
Lê Văn Hợi |
Phường Thắng Lợi |
47B |
62-I |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
16 |
Phạm Văn Sinh |
Phường Thắng Lợi |
253 |
60-II |
CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
17 |
Phạm Văn Sinh |
Phường Thắng Lợi |
528 |
60-II |
CLN |
0,006 |
0,006 |
|
|
|
18 |
Trịnh Thế Thành |
Phường Thắng Lợi |
181A |
49-III |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
19 |
Hồ Thị Phương |
Phường Thắng Lợi |
62A |
48-III |
CLN |
0,006 |
0,006 |
|
|
|
20 |
Nguyễn Thị Thanh Dung |
Phường Thắng Lợi |
124 |
18 |
CLN |
0,005 |
0,005 |
|
|
|
21 |
Trương Công Kỵ |
Phường Thắng Lợi |
111 |
62-IV |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Hà Văn Sự |
Phường Mỏ Chè |
348 |
49-I |
CLN |
0,066 |
0,066 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Xuân Hợi |
Phường Mỏ Chè |
5C |
48-II |
CLN |
0,011 |
0,011 |
|
|
|
3 |
Đào Văn Lai |
Phường Mỏ Chè |
510 |
4 |
BHK |
0,009 |
0,009 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Thành Chung |
Phường Mỏ Chè |
98A |
47-I |
CLN |
0,008 |
0,008 |
|
|
|
5 |
Đặng Thị Lý |
Phường Mỏ Chè |
19 |
12 |
BHK |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
6 |
Trương Đức Nguyên |
Phường Mỏ Chè |
264 |
48-I |
HNK |
0,006 |
0,006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đinh Văn Trung |
Phường Cải Đan |
339A |
76-II |
CLN |
0,009 |
0,009 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Chiến |
Phường Cải Đan |
176 |
76- II |
LUK |
0,037 |
|
0,037 |
|
|
3 |
Nguyễn Văn Thiện |
Phường Cải Đan |
161 |
64-IV |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
4 |
Dương Thị Hương |
Phường Cải Đan |
150B |
76- II |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
5 |
Lê Duy Tùng |
Phường Cải Đan |
224 |
76- II |
LUK |
0,028 |
|
0,028 |
|
|
6 |
Lê Duy Tùng |
Phường Cải Đan |
217 |
76- II |
LUK |
0,028 |
|
0,028 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đào Văn Thép |
Phường Châu Sơn |
87 |
46-I |
NTS |
0,032 |
|
0,032 |
|
|
2 |
Dương Thị Sáu |
Phường Châu Sơn |
174 |
34-II |
HNK |
0,019 |
|
0,019 |
|
|
3 |
Trịnh Đình Thu |
Phường Châu Sơn |
61A |
34-II |
LUK |
0,045 |
|
0,045 |
|
|
4 |
Ngô Quang Sinh |
Phường Châu Sơn |
89 |
35-IV |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
5 |
Đoàn Thị Minh Hiền |
Phường Châu Sơn |
128 |
34-IV |
CLN |
0,022 |
0,022 |
|
|
|
6 |
Nguyễn Minh Sơn |
Phường Châu Sơn |
268 |
46-III |
CLN |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
7 |
Nguyễn Văn Khanh |
Phường Châu Sơn |
46 |
36-III |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
8 |
Phạm Thị Tỉnh |
Phường Châu Sơn |
61 |
61 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Vũ Thị Lâm |
Phường Bách Quang |
98 |
77 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Việt Quỳnh |
Phường Bách Quang |
28 |
24-IV |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
3 |
Hà Tiến Hùng |
Phường Bách Quang |
86c |
36-I |
CLN |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
4 |
Dương Đức Thắng |
Phường Bách Quang |
66A |
37-IV |
CLN |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
5 |
Hoàng Văn Tuấn |
Phường Bách Quang |
152 |
36-III |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
6 |
Đặng Thị Cẩm Linh |
Phường Bách Quang |
205A |
49-II |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
7 |
Dương Văn Tư |
Phường Bách Quang |
1b |
49-II |
CLN |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tạ Văn Hạt |
Phường Phố Cò |
74 |
18 |
CLN |
0,005 |
0,005 |
|
|
|
2 |
Tạ Thị Ngọ |
Phường Phố Cò |
14 |
18 |
CLN |
0,005 |
0,005 |
|
|
|
3 |
Trần Thị Đức |
Phường Phố Cò |
19 |
90-III |
CLN |
0,011 |
0,011 |
|
|
|
4 |
Đào Văn Trượng |
Phường Phố Cò |
158 |
76-IV |
CLN |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
5 |
Trịnh Văn Cường |
Phường Phố Cò |
142 |
89-0 |
BHK |
0,018 |
0,018 |
|
|
|
6 |
Nguyễn Đức Sinh |
Phường Phố Cò |
97 |
90-I |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
7 |
Hà Văn Nhâm |
Phường Phố Cò |
149 |
77-III |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
8 |
Hà Văn Đạo |
Phường Phố Cò |
149 |
77-III |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
9 |
Hà Văn Châm |
Phường Phố Cò |
149K |
77-III |
CLN |
0,008 |
0,008 |
|
|
|
10 |
Lưu Thị Khuê |
Phường Phố Cò |
101 |
76-IV |
CLN |
0,008 |
0,008 |
|
|
|
11 |
Bùi Ngọc Kiên |
Phường Phố Cò |
147 |
30 |
CLN |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
12 |
Nguyễn Quang Minh |
Phường Phố Cò |
197 |
30 |
CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
13 |
Nguyễn Hữu Lượng |
Phường Phố Cò |
15a |
90-1 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
14 |
Nguyễn Văn Tiên |
Phường Phố Cò |
401 |
77-III |
CLN |
0,010 |
0 010 |
|
|
|
15 |
Dương Thị Lê |
Phường Phố Cò |
281 |
90-I |
CLN |
0,017 |
0,017 |
|
|
|
16 |
Lê Thị Thu Hường |
Phường Phố Cò |
187B |
89-II |
CLN |
0,011 |
0,011 |
|
|
|
17 |
Lê Thị Thu Hảo |
Phường Phố Cò |
187C |
89-II |
CLN |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
18 |
Nguyễn Thị Ánh Tuyết |
Phường Phố Cò |
261 |
76-IV |
CLN |
0,005 |
0,005 |
|
|
|
19 |
Nguyễn Thị Tuyết |
Phường Phố Cò |
101A |
76-IV |
CLN |
0,005 |
0,005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Vũ Thị Hồng |
Phường Lương Sơn |
2691 |
7 |
CLN |
0,008 |
0,008 |
|
|
|
2 |
Trần Thị Thảo |
Phường Lương Sơn |
1503b |
17 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
3 |
Lê Văn Đệ |
Phường Lương Sơn |
374 |
11 |
HNK |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
4 |
Dương Văn Cường |
Phường Lương Sơn |
2011 |
16 |
CLN |
0,006 |
0,006 |
|
|
|
5 |
Nguyễn Quyết Thắng |
Phường Lương Sơn |
2032 |
16 |
CLN |
0,016 |
0,016 |
|
|
|
6 |
Nguyễn Thị Hợp |
Phường Lương Sơn |
3198 |
16 |
CLN |
0,029 |
0,029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đồng Thị Hải |
Xã Bá Xuyên |
333 |
14 |
CLN |
0,019 |
0,019 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Vinh |
Xã Bá Xuyên |
393 |
98-IV |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
3 |
Đỗ Đức Thiệp |
Xã Bá Xuyên |
300 |
9-IV |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
4 |
Đỗ Văn Hạnh |
Xã Bá Xuyên |
223B |
9-III |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
5 |
Phạm Xuân Thức |
Xã Bá Xuyên |
281A |
9-IV |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nguyễn Mạnh Hổ |
Xã Tân Quang |
45A |
103-II |
CLN |
0,009 |
0,009 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Xuân Tùng |
Xã Tân Quang |
77a |
90-IV |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Xã Tân Quang |
404 |
20 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
4 |
Đỗ Thị Hải Yến |
Xã Tân Quang |
50A |
103-II |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
5 |
Phạm Minh Đức |
Xã Tân Quang |
154 |
103-II |
HNK |
0,006 |
0,006 |
|
|
|
6 |
Hoàng Minh Hòa |
Xã Tân Quang |
60 |
103-IV |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.