ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2881/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 14 tháng 9 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHÚ BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Bình;
Căn cứ Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Bình thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 528/TTr-STNMT ngày 26 tháng 8 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Bình.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2021
Tổng diện tích bổ sung kế hoạch sử dụng đất (Đất phi nông nghiệp) năm 2021 là 250,73 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung trong năm 2021 là 189,26 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 168,84 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 20,43 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung trong năm 2021 là 223,82 ha (Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp).
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ sung trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng bổ sung trong năm 2021 là 0,09 ha.
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong năm 2021
Tổng số có 26 công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện Phú Bình, với diện tích sử dụng đất là 250,73 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 223,82 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 26,82 ha và nhóm đất chưa sử dụng là 0,09 ha. Trong đó có 0,40 ha chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.
(Chi tiết tại phụ lục V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện Phú Bình đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020:
1. Điều chỉnh tên của 04 dự án.
(Chi tiết tại phụ lục VI kèm theo)
2. Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 03 dự án.
(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn Hương Sơn |
Xã Kha Sơn |
Xã Thanh Ninh |
Xã Tân Hòa |
Xã Tân Đức |
Xã Tân Thành |
Xã Tân Kim |
Xã Bảo Lý |
Xã Bàn Đạt |
Xã Xuân Phương |
Xã Thượng Đình |
Xã Điềm Thụy |
Xã Nhã Lộng |
Xã Úc Kỳ |
Xã Hà Châu |
Xã Nga My |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
250,73 |
36,79 |
40,15 |
0,69 |
14,90 |
2,00 |
31,76 |
0,01 |
3,13 |
0,12 |
0,80 |
5,53 |
52,28 |
0,50 |
24,83 |
1,40 |
35,84 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
104,97 |
|
40,15 |
0,02 |
|
2,00 |
|
|
|
0,12 |
0,40 |
4,94 |
0,82 |
|
19,28 |
1,40 |
35,84 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
36,79 |
36,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
0,97 |
|
|
|
|
|
0,66 |
|
|
|
|
0,31 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
106,41 |
|
|
|
14,90 |
|
31,10 |
|
3,13 |
|
|
0,27 |
51,46 |
|
5,55 |
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,67 |
|
|
0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Hương Sơn |
Xã Kha Sơn |
Xã Thanh Ninh |
Xã Tân Đức |
Xã Tân Thành |
Xã Tân Kim |
Xã Bàn Đạt |
Xã Xuân Phương |
Xã Thượng Đình |
Xã Điềm Thụy |
Xã Nhã Lộng |
Xã Úc Kỳ |
Xã Hà Châu |
Xã Nga My |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
168,84 |
31,92 |
34,34 |
0,67 |
2,00 |
0,66 |
0,01 |
0,12 |
0,55 |
4,92 |
38,61 |
0,50 |
18,81 |
1,40 |
34,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
109,22 |
18,29 |
26,32 |
0,40 |
1,94 |
|
|
|
0,02 |
4,02 |
17,41 |
0,20 |
14,74 |
1,40 |
24,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
11,17 |
1,10 |
3,70 |
0,27 |
|
|
0,01 |
|
0,02 |
0,17 |
3,60 |
0,30 |
0,50 |
|
1,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
32,80 |
11,32 |
4,05 |
|
|
|
|
0,12 |
0,42 |
0,08 |
11,91 |
|
1,00 |
|
3,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
10,71 |
|
|
|
|
0,66 |
|
|
|
|
3,41 |
|
2,49 |
|
4,15 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4,94 |
1,21 |
0,27 |
|
0,06 |
|
|
|
0,09 |
0,65 |
2,28 |
|
0,08 |
|
0,30 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
20,43 |
4,86 |
5,75 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,32 |
7,47 |
|
0,47 |
|
1,46 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
7,34 |
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
4,88 |
|
0,09 |
|
0,80 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
1,49 |
1,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
8,86 |
2,52 |
3,56 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,25 |
2,16 |
|
|
|
0,27 |
2.4 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
2,05 |
0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
0,38 |
|
0,39 |
2.7 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
0,69 |
|
0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM
2021 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định 2881/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn Hương Sơn |
Xã Kha Sơn |
Xã Thanh Ninh |
Xã Tân Hòa |
Xã Tân Đức |
Xã Tân Thành |
Xã Tân Kim |
Xã Bảo Lý |
Xã Bàn Đạt |
Xã Xuân Phương |
Xã Thượng Đình |
Xã Điềm Thụy |
Xã Nhã Lộng |
Xã Úc Kỳ |
Xã Hà Châu |
Xã Nga My |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
223,82 |
31,93 |
34,40 |
0,69 |
12,94 |
2,00 |
31,24 |
0,01 |
3,02 |
0,12 |
0,71 |
5,21 |
42,05 |
0,50 |
23,23 |
1,40 |
34,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
109,53 |
18,30 |
26,37 |
0,42 |
|
1,94 |
|
|
|
|
0,02 |
4,13 |
17,48 |
0,20 |
14,74 |
1,40 |
24,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
11,52 |
1,10 |
3,71 |
0,27 |
0,01 |
|
0,17 |
0,01 |
|
|
0,08 |
0,24 |
3,63 |
0,30 |
0,50 |
|
1,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
35,65 |
11,32 |
4,05 |
|
0,01 |
|
|
|
0,06 |
0,12 |
0,52 |
0,08 |
14,58 |
|
1,00 |
|
3,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
62,08 |
|
|
|
12,92 |
|
31,07 |
|
2,96 |
|
|
|
4,07 |
|
6,91 |
|
4,15 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5,05 |
1,21 |
0,27 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
0,09 |
0,76 |
2,28 |
|
0,08 |
|
0,30 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG BỔ SUNG TRONG
NĂM 2021 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Tân Thành |
Xã Điềm Thụy |
Xã Úc Kỳ |
|||
|
TỔNG CỘNG |
0,09 |
0,02 |
0,04 |
0,03 |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0,09 |
0,02 |
0,04 |
0,03 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,09 |
0,02 |
0,04 |
0,03 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
|
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
DANH MỤC 26 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Đất trồng lúa |
|||||||
|
TỔNG |
|
250,73 |
223,82 |
109,53 |
26,82 |
0,09 |
1 |
Khu đô thị sổ 12 (bổ sung) |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
6,63 |
5,59 |
4,56 |
1,04 |
|
2 |
Khu đô thị kiểu mẫu Phú Bình |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
20,00 |
18,57 |
8,10 |
1,43 |
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
10,00 |
7,76 |
5,63 |
2,24 |
|
||
4 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
5 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân |
Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình |
0,39 |
0,39 |
0,21 |
|
|
6 |
Đấu giá đất ở khu dân cư (thuộc quy hoạch Khu trung tâm xã Bàn Đạt) |
Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
7 |
Khu đô thị số 2 (thuộc đô thị mới Điềm Thụy) (bổ sung) |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
0,73 |
|
|
0,73 |
|
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình |
2,00 |
2,00 |
1,94 |
|
|
||
9 |
Điểm dân cư phía Tây Bắc, xã Kha Sơn |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
10,96 |
9,91 |
8,96 |
1,05 |
|
Xã Nga My, huyện Phú Bình |
10,00 |
9,20 |
6,60 |
0,80 |
|
||
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình |
1,40 |
1,40 |
1,40 |
|
|
||
11 |
Khu đô thị Phú Bình 1 (bổ sung) |
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
0,24 |
0,15 |
0,02 |
0,10 |
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
0,15 |
|
|
0,15 |
|
||
Xã Nga My, huyện Phú Bình |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
||
12 |
Điểm dân cư nông thôn Đông Yên, xã Thượng Đình |
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình |
4,93 |
4,67 |
4,02 |
0,26 |
|
13 |
Khu dân cư cửa ngõ Đông Nam tỉnh Thái Nguyên |
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình |
29,13 |
24,43 |
17,36 |
4,70 |
|
14 |
Khu dân cư Núi Ngọc |
Xã Nga My huyện Phú Bình |
25,72 |
25,13 |
17,88 |
0,59 |
|
Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình |
19,28 |
18,81 |
14,74 |
0,47 |
|
||
15 |
Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: cải tạo nâng cấp Trụ sở làm việc UBND xã; Nhà làm việc bộ phận một cửa; Nhà đa năng) |
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
16 |
Trạm sửa chữa Trường Quân sự Quân khu 1 |
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình |
0,31 |
0,25 |
|
0,06 |
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình |
0,66 |
0,66 |
|
|
|
||
18 |
Cải tạo, nâng cấp Đền thờ các anh hùng liệt sỹ huyện Phú Bình |
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
19 |
Khu công nghiệp Điềm Thụy (phần diện tích 170 ha) |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
30,00 |
26,61 |
8,80 |
3,39 |
|
20 |
Cụm công nghiệp Điềm Thụy (bổ sung) |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
15,35 |
12,00 |
8,61 |
3,35 |
|
21 |
Khu trưng bày, bán sản phẩm hóa dầu và dịch vụ tiện ích Thượng Đình |
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình |
0,27 |
0,27 |
0,10 |
|
|
22 |
Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: tuyến đường giao thông từ UBND xã Nhã Lộng đi Trường Mầm non Nhã Lộng) |
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình |
0,40 |
0,40 |
0,20 |
|
|
Mỏ đất san lấp khu vực xã Bảo Lý, xã Tân Thành và xã Tân Hòa |
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình |
3,13 |
3,02 |
|
0,11 |
|
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình |
31,10 |
30,58 |
|
0,50 |
0,02 |
||
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình |
14,90 |
12,94 |
|
1,96 |
|
||
24 |
Mỏ đất san lấp khu vực núi Mồ, xã Điềm Thụy; khu vực núi Pheo và núi Thiệp, xã Úc Kỳ |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
6,11 |
3,35 |
|
2,72 |
0,04 |
Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình |
5,55 |
4,42 |
|
1,10 |
0,03 |
||
25 |
Xây dựng điểm thu gom rác thải tập trung xã Tân Kim |
Xã Tân Kim, huyện Phú Bình |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
26 |
Xây dựng Nghĩa trang liệt sỹ xã Thanh Ninh |
Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình |
0,67 |
0,67 |
0,40 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH TÊN CỦA 04 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Tại phụ lục số V kèm theo Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt |
Nay điều chỉnh lại như sau |
||
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
19 |
Khu dân cư và tái định cư xóm Trung 3, xã Điềm Thụy (Công ty Việt Á) |
19 |
Khu đô thị số 6 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
21 |
Dự án xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp |
21 |
Khu nhà ở xã hội Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
22 |
Dự án Khu dân cư tại xã Điềm Thụy (Công ty TNHH tập đoàn Nguyễn Minh Phúc) |
22 |
Khu đô thị số 3 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
24 |
Dự án xây dựng hạ tầng Khu nhà ở và Khu sinh thái xóm Kiều Chính, xã Xuân Phương (Công ty TNHH Ngọc Xuân) |
24 |
Điểm dân cư Ngọc Xuân, xóm Kiểu Chính, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình |
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 03 DỰ ÁN TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
4126/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2020
(Kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||
Tổng |
Trong đó: |
||||||
Đất trồng lúa |
|||||||
I |
TỔNG |
|
214,57 |
191,94 |
79,87 |
22,63 |
|
1 |
Điểm dân cư Ngọc Long (tên cũ là Điểm dân cư nông thôn mới số 1) |
Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình |
18,00 |
16,10 |
12,10 |
1,90 |
|
2 |
Điểm dân cư Tiền Tiến (tên cũ là Điểm dân cư nông thôn mới số 2) |
Xã Nga My, huyện Phú Bình |
19,97 |
17,77 |
11,80 |
2,20 |
|
3 |
Khu Thể dục thể thao phục vụ công cộng Núi Ngọc |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
44,20 |
40,07 |
15,17 |
4,13 |
|
Xã Nga My, huyện Phú Bình |
89,96 |
80,20 |
26,10 |
9,76 |
|
||
Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình |
42,44 |
37,80 |
14,70 |
4,64 |
|
DANH
SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM
2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...) |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
||||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích |
Trong đó: |
|||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm |
Sang đất trồng cây hàng năm khác |
Sang đất nuôi trồng thủy sản |
|||||||
I |
Thị trấn Hương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lương Văn Cảnh |
Thị trấn Hương Sơn |
2109 |
20 |
LUC |
0,009 |
0,009 |
|
|
|
II |
Xã Thanh Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Đình Thái |
Xã Thanh Ninh |
1525 |
5 |
LUK |
0,005 |
0,005 |
|
|
|
Xã Thanh Ninh |
1073 |
5 |
LUK |
0,011 |
0,011 |
|
|
|
||
Xã Thanh Ninh |
1613 |
5 |
LUK |
0,004 |
0,004 |
|
|
|
||
III |
Xã Điềm Thụy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dương Văn Nghề |
Xã Điềm Thụy |
164 |
9 |
LUK |
0,048 |
0,048 |
|
|
|
2 |
Dương Văn Diện |
Xã Điềm Thụy |
159 |
9 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
3 |
Dương Văn Diện |
Xã Điềm Thụy |
252 |
9 |
LUK |
0,017 |
0,017 |
|
|
|
4 |
Lưu Quyết Chiến |
Xã Điềm Thụy |
522a |
9 |
CLN |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
IV |
Xã Nga My |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Cường |
Xã Nga My |
1587 |
20 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Ích |
Xã Nga My |
1586 |
20 |
LUC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
V |
Xã Kha Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhữ Thị Thoa |
Xã Kha Sơn |
484 |
14 |
LUC |
0,038 |
0,038 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Xuân Màn |
Xã Kha Sơn |
1130 |
5 |
LUC |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
3 |
Tạ Thị Hiền |
Xã Kha Sơn |
1523 |
9 |
BHK |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
VI |
Xã Thượng Đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Dương Văn Thanh |
Xã Thượng Đình |
906 |
21 |
LUC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
VII |
Xã Xuân Phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đào Quang Thái |
Xã Xuân Phương |
497 |
3 |
BHK |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Thủy |
Xã Xuân Phương |
572 |
3 |
CLN |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.