ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2877/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 3117/TTr-SVHTT ngày 28 tháng 6 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc theo các tiêu chí, phương án tại Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/quy-trinh-noi-bo/default.aspx.
1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được tái cấu trúc khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP
NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN, THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
1. |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện. |
2. |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện. |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01. |
Văn bản đăng ký nêu rõ tên lễ hội, sự cần thiết, thời gian, địa điểm, quy mô, nội dung hoạt động lễ hội, dự kiến thành phần số lượng khách mời |
01 |
Bản chính |
02 |
Phương án bảo đảm an ninh trật tự, an toàn xã hội, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường |
01 |
Bản chính |
03 |
Dự kiến thành phần Ban tổ chức lễ hội |
01 |
Bản chính |
04 |
Các tài liệu hoặc văn bản chứng minh về nguồn gốc lễ hội (đối với lễ hội truyền thống). |
01 |
Bản chính |
2. NƠI TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ủy ban nhân dân Thành phố Thủ Đức và quận, huyện |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ (Tương đương: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ) |
Không |
3. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục số 1 |
Thành phần hồ sơ theo mục 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân Thành phố Thủ Đức và quận, huyện |
Công chức xem xét, Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ hồ sơ; quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ; Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2 - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ lý của phòng chức năng |
Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân Thành phố Thủ Đức và quận, huyện |
04 giờ làm việc |
Theo mục số 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ cho Chuyên viên thụ lý. |
B3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện |
11 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Tờ trình, Dự thảo kết quả (văn bản chấp thuận hoặc không đồng ý). |
- Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. - Xây dựng dự thảo kết quả (văn bản chấp thuận hoặc không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
B4 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND Thành phố Thủ Đức và quận, huyện |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Tờ trình, Dự thảo kết quả (văn bản chấp thuận hoặc không đồng ý). |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: - Trường hợp thống nhất: Ký nháy Dự thảo kết quả, trình lãnh đạo UBND Thành phố Thủ Đức và quận, huyện ký duyệt. - Trường hợp không thống nhất: chuyển trả chuyên viên thụ lý kèm ý kiến chỉ đạo. |
B 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo kết quả(văn bản chấp thuận hoặc không đồng ý). |
Lãnh đạo UBND Thành phố Thủ Đức và quận, huyện xem xét hồ sơ: - Trường hợp thống nhất: Ký duyệt dự thảo kết quả, chuyển Văn thư. - Trường hợp không thống nhất: chuyển trả phòng chuyên môn kèm ý kiến chỉ đạo |
B6 |
Ban hành văn bản |
Văn thư Văn phòng UBND Thành phố Thủ Đức và quận, huyện |
04 giờ làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
Văn thư Văn phòng UBND Thành phố Thủ Đức và quận, huyện thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu đến Bộ phận Một cửa. |
B7 |
Trả kết quả, vào sổ theo dõi hồ sơ |
Bộ phận Một cửa - UBND Thành phố Thủ Đức và quận, huyện |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Lưu hồ sơ, thống kê, theo dõi. |
4. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
2. |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
|
3. |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
5. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
2. |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
|
3. |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
|
4. |
// |
Hồ sơ theo mục I |
5. |
// |
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
6. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. Có hiệu lực từ ngày 15 tháng 10 năm 2018.\
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Tên lễ hội, sự cần thiết về việc tổ chức lễ hội |
01 |
Bản chính |
02 |
Thời gian, địa điểm, quy mô và các hoạt động của lễ hội |
01 |
Bản chính |
03 |
Dự kiến thành phần, số lượng khách mời |
01 |
Bản chính |
04 |
Dự kiến thành phần Ban tổ chức lễ hội |
01 |
Bản chính |
05 |
Phương án bảo đảm an ninh trật tự, an toàn xã hội, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường. |
01 |
Bản chính |
2. NƠI TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ủy ban nhân dân Thành phố Thủ Đức và quận, huyện |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ (Quy đổi: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ) |
Không |
3. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục số 1 |
Thành phần hồ sơ theo mục 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân Thành phố Thủ Đức và quận, huyện |
Công chức xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ hồ sơ; quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2 - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. |
|||
B2 |
Chuyên hồ sơ đến chuyên viên thụ lý của phòng chức năng |
Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân Thành phố Thủ Đức và quận, huyện |
04 giờ làm việc |
Theo mục số 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ cho Chuyên viên thụ lý. |
B3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện |
07 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Tờ trình, Dự thảo văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý với nội dung thông báo). |
-Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. - Xây dựng Dự thảo dự thảo Tờ trình, dự thảo văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý với nội dung thông báo của đơn vị), trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
B4 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND Thành phố Thủ Đức và quận, huyện |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Tờ trình, Dự thảo văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý với nội dung thông báo). |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: - Trường hợp thống nhất: Ký nháy dự thảo Tờ trình kèm dự thảo văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý với nội dung thông báo của đơn vị). - Trường hợp không thống nhất: chuyển trả chuyên viên thụ lý kèm ý kiến chỉ đạo. |
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Tờ trình, Dự thảo văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý với nội dung thông báo). |
Lãnh đạo UBND Thành phố Thủ Đức và quận, huyện xem xét hồ sơ: - Trường hợp thống nhất: Ký duyệt Tờ trình kèm dự thảo văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý với nội dung thông báo của đơn vị), chuyển Văn thư. - Trường hợp không thống nhất: chuyển trả phòng chuyên môn kèm ý kiến chỉ đạo |
B6 |
Ban hành văn bản |
Văn thư Văn phòng UBND Thành phố Thủ Đức và quận, huyện |
04 giờ làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
Văn thư Văn phòng UBND Thành phố Thủ Đức và quận, huyện thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu đến Bộ phận Một cửa. |
B7 |
Trả kết quả, vào sổ theo dõi hồ sơ |
Bộ phận Một cửa - UBND Thành phố Thủ Đức và quận, huyện |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân (trường hợp không đồng ý với nội dung thông báo, bấm kết thúc hồ sơ. - Lưu hồ sơ, thống kê, theo dõi. |
4. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
2. |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
|
3. |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
5. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
2. |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
|
3. |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
|
4. |
// |
Hồ sơ theo mục I |
5. |
// |
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
6. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. Có hiệu lực từ ngày 15 tháng 10 năm 2018.\
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.