ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2877/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 14 tháng 8 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2270/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án Nhà máy cơ khí công nghệ cao Nghi Sơn tại phường Mai Lâm, thị xã Nghi Sơn; số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 963/TTr-STNMT ngày 09/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất khu công nghiệp (SKK) của dự án Nhà máy cơ khí công nghệ cao Nghi Sơn tại phường Mai Lâm, diện tích 10,20 ha vào khoản 5 Điều 2 và Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.2 của Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng khu công nghiệp (SKK) tại phường Mai Lâm với diện tích 10,20 ha.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất tại phường Mai Lâm, gồm:
- Đất trồng lúa (LUA): 9,755 ha (trong đó, có 5,400 ha đất chuyên trồng lúa nước (LUC).
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK): 0,055 ha.
- Đất giao thông (DGT): 0,276 ha.
- Đất thủy lợi (DTL): 0,115 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại phường Mai Lâm thuộc khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 03.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Đất trồng lúa (LUA): 9,755 ha (trong đó, chỉ tiêu thu hồi đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 5,400 ha).
b) Đất trồng cây hàng năm khác (HNK): 0,055 ha.
c) Đất giao thông (DGT): 0,276 ha.
d) Đất thủy lợi (DTL): 0,115 ha
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất của các loại đất phường Mai Lâm tại khoản 3 Điều 2 và các Phụ biểu số 05.2 của Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (LUA) tăng 9,755 ha; trong đó: Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước (LUC): 5,400 ha)
b) Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây hàng năm khác (HNK) tăng 0,055 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023; hướng dẫn UBND thị xã Nghi Sơn và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND thị xã Nghi Sơn thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND thị xã Nghi Sơn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 2877/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích thực hiện kế hoạch |
Sử dụng vào loại đất |
Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền |
Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất |
Ghi chú |
1 |
Nhà máy cơ khí công nghệ cao Nghi Sơn |
Công ty Cổ phần Cơ khí chế tạo Đại Dũng Nghi Sơn |
Phường Mai Lâm |
10,20 |
SKK |
Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án |
Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 389/TLBĐ ngày 17/7/2023 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 17/7/2023 |
Nằm trong 55 phân khu chức năng của Khu kinh tế Nghi Sơn |
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2877/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu đến năm 2030 tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
So sánh chỉ tiêu sử dụng đất |
Phường Mai Lâm |
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
|||||||
I |
Loại đất |
|
45.560,99 |
45.560,99 |
45.560,99 |
|
1.779,685 |
1.779,685 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.923,80 |
29.135,53 |
29.125,72 |
-9,810 |
1.053,845 |
1.044,035 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.759,92 |
6.045,45 |
6.035,69 |
-9,755 |
223,320 |
213,565 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.435,91 |
5.493,12 |
5.487,72 |
-5,400 |
202,120 |
196,720 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.708,54 |
2.518,92 |
2.518,87 |
-0,055 |
176,960 |
176,905 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.409,21 |
3.071,36 |
3.071,36 |
|
31,710 |
31,710 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.437,28 |
4.106,57 |
4.106,57 |
|
375,520 |
375,520 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
10.206,54 |
12.030,54 |
12.030,54 |
|
57,230 |
57,230 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.806,46 |
1.806,46 |
1.806,46 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.293,94 |
1.257,56 |
1.257,56 |
|
189,105 |
189,105 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
58,95 |
78,73 |
78,73 |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
49,42 |
26,40 |
26,40 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17.263,86 |
15.774,21 |
15.784,03 |
9,810 |
725,080 |
734,890 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.271,92 |
685,97 |
685,97 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
16,30 |
9,25 |
9,25 |
|
0,200 |
0,200 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.189,30 |
1.878,52 |
1.888,72 |
10,201 |
1,500 |
11,701 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
342,28 |
333,52 |
333,52 |
|
97,600 |
97,600 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.126,04 |
1.903,71 |
1.903,71 |
|
215,890 |
215,890 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
801,48 |
884,02 |
884,02 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
32,76 |
32,76 |
32,76 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.973,34 |
4.729,04 |
4.728,66 |
-0,391 |
167,530 |
167,139 |
|
Đất giao thông |
DGT |
2.935,67 |
2916,00 |
2.915,72 |
-0,276 |
139,930 |
139,654 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
994,78 |
975,33 |
975,22 |
-0,115 |
10,950 |
10,835 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
46,99 |
45,35 |
45,35 |
|
0,450 |
0,450 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
24,41 |
14,80 |
14,80 |
|
0,240 |
0,240 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
130,79 |
107,64 |
107,64 |
|
2,740 |
2,740 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
56,65 |
55,70 |
55,70 |
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
188,24 |
76,37 |
76,37 |
|
3,400 |
3,400 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
3,20 |
1,86 |
1,86 |
|
0,040 |
0,040 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,24 |
2,13 |
2,13 |
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
131,21 |
113,48 |
113,48 |
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,60 |
10,03 |
10,03 |
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
423,20 |
399,89 |
399,89 |
|
9,020 |
9,020 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
25,37 |
10,47 |
10,47 |
|
0,760 |
0,760 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
19,41 |
8,75 |
8,75 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.408,00 |
1.338,56 |
1.338,56 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.411,94 |
2.255,19 |
2.255,19 |
|
167,810 |
167,810 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,76 |
22,07 |
22,07 |
|
0,480 |
0,480 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,90 |
9,90 |
9,90 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
19,85 |
13,75 |
13,75 |
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.144,37 |
1.155,57 |
1.155,57 |
|
58,710 |
58,710 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
470,81 |
513,23 |
513,23 |
|
15,360 |
15,360 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
373,33 |
651,25 |
651,25 |
|
0,760 |
0,760 |
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2877/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích thu hồi theo kế hoạch năm 2023 |
Tổng diện tích thu hồi sau điều chỉnh |
Chỉ tiêu bổ sung |
Phường Mai Lâm |
|
Kế hoạch thu hồi đất được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất sau điều chỉnh |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.747,150 |
1.756,957 |
9,810 |
8,200 |
18,010 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
663,134 |
672,889 |
9,755 |
2,840 |
12,595 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
220,124 |
225,524 |
5,400 |
2,560 |
7,960 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
146,210 |
146,265 |
0,055 |
1,800 |
1,855 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
129,197 |
129,197 |
|
0,500 |
0,500 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
63,180 |
63,180 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
623,410 |
623,410 |
|
2,820 |
2,820 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
87,906 |
87,906 |
|
0,240 |
0,240 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
34,110 |
34,110 |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
670,41 |
670,796 |
0,391 |
|
0,391 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
207,240 |
207,240 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
71,700 |
71,700 |
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
121,300 |
121,691 |
0,391 |
|
0,391 |
|
Đất giao thông |
DGT |
78,580 |
78,856 |
0,276 |
|
0,276 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
38,910 |
39,025 |
0,115 |
|
0,115 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,090 |
0,090 |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,160 |
0,160 |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
0,550 |
0,550 |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
0,600 |
0,600 |
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,400 |
2,400 |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
131,925 |
131,925 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,160 |
61,160 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,320 |
0,320 |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
8,580 |
8,580 |
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
68,180 |
68,180 |
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 2877/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Nghi Sơn |
Phường Mai Lâm |
|||
Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh |
Chỉ tiêu bổ sung |
Kế hoạch sử dụng đất được duyệt |
Sau điều chỉnh |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.905,65 |
1.915,457 |
9,810 |
8,20 |
18,010 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
663,83 |
673,589 |
9,755 |
2,84 |
12,595 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
220,12 |
225,524 |
5,400 |
2,56 |
7,960 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
146,21 |
146,265 |
0,055 |
1,80 |
1,855 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
129,80 |
129,797 |
|
0,50 |
0,500 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
63,18 |
63,180 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
780,61 |
780,610 |
|
2,82 |
2,820 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
87,91 |
87,906 |
|
0,24 |
0,240 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
34,11 |
34,110 |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,00 |
8,000 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
8,00 |
8,000 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNR(a) |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
21,62 |
21,620 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.