ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2870/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 13 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1983/TTr-STP ngày 06/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, bổ sung
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
Có |
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thay đổi, tổ chức hành nghề luật sư phải đăng ký với Sở Tư pháp nơi tổ chức hành nghề luật sư đăng ký hoạt động |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
Có |
3 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư; Công ty Luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
- Đối với Văn phòng luật sư, Công ty Luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thay đổi, phải đăng ký với Sở Tư pháp nơi tổ chức hành nghề luật sư đăng ký hoạt động. - Đối với Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
Có |
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty Luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty Luật hợp danh |
- Đối với Công ty Luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty Luật hợp danh: 10 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thay đổi, phải đăng ký với Sở Tư pháp nơi tổ chức hành nghề luật sư đăng ký hoạt động. - Đối với Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
50.000 đồng/hồ sơ |
Có |
|
5 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
Có |
6 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư. |
Có |
7 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty Luật nước ngoài |
- Đối với chi nhánh, Công ty Luật nước ngoài: Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày được cấp Giấy phép thành lập, chi nhánh, phải đăng ký hoạt động tại Sở Tư pháp ở địa phương nơi đặt trụ sở. - Đối với Sở Tư pháp: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
2.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi Luật Luật sư ngày 20/11/2012; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư. |
Có |
|
8 |
Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh Công ty Luật nước ngoài |
- Đối với chi nhánh Công ty Luật nước ngoài: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản chấp thuận thay đổi nội dung Giấy phép thành lập chi nhánh, Công ty Luật nước ngoài, phải đăng ký việc thay đổi tại Sở Tư pháp ở địa phương nơi đặt trụ sở. - Đối với Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi Luật Luật sư ngày 20/11/2012; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư. |
Có |
9 |
Hợp nhất Công ty Luật |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư |
Có |
10 |
Sáp nhập Công ty Luật |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||
11 |
Chuyển đổi Công ty Luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty Luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành Công ty Luật |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||
12 |
Đăng ký hoạt động của Công ty Luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty Luật nước ngoài |
- Đối với Công ty Luật Việt Nam chuyển đổi: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày có văn bản chấp thuận của Bộ Tư pháp, phải làm thủ tục đăng ký việc chuyển đổi tại Sở Tư pháp nơi Công ty Luật nước ngoài đăng ký hoạt động. - Đối với Sở Tư pháp: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
Có |
13 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của Công ty Luật nước ngoài tại Việt Nam |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
600.000 đồng/hồ sơ |
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư. |
Có |
14 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty Luật nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
2.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi Luật Luật sư ngày 20/11/2012; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư. |
Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định nội dung bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
Thủ tục số 5, Mục II, Phần I, Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư/Giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
2 |
Thủ tục số 7, Mục II, Phần I, Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
|
3 |
Thủ tục số 8, Mục II, Phần I, Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Đăng ký đặt cơ sở hành nghề luật sư ở nước ngoài của tổ chức hành nghề luật sư |
|
4 |
Thủ tục số 9, Mục II, Phần I, Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Đăng ký chấm dứt hoạt động cơ sở hành nghề luật sư ở nước ngoài của tổ chức hành nghề luật sư |
|
5 |
Thủ tục số 11, Mục II, Phần I, Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
6 |
Thủ tục số 12, Mục II, Phần I, Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
|
7 |
Thủ tục số 17, Mục II, Phần I, Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thành lập Đoàn Luật sư |
|
8 |
1.002398.000.00.00.H46, thủ tục số 1, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Đăng ký hoạt động của Công ty Luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty Luật nước ngoài |
|
9 |
1.000568.000.00.00.H46, thủ tục số 4, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các Điểm a, b, c, e và k, Khoản 1, Điều 18 của Luật Luật sư |
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
10 |
1.000507.000.00.00.H46, thủ tục số 5, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các Điểm d và đ, Khoản 1, Điều 18 của Luật Luật sư |
|
11 |
1.000547.000.00.00.H46, thủ tục số 6, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các Điểm g, h và i, Khoản 1, Điều 18 của Luật Luật sư |
|
12 |
1.006681.000.00.00.H46, thủ tục số 7, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý (đối với những người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư) |
|
13 |
1.006682.000.00.00.H46, thủ tục số 8, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý (đối với những người được miễn đào tạo nghề luật sư và miễn tập sự nghề luật sư) |
|
14 |
1.002010.000.00.00.H46, thủ tục số 9, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
15 |
1.002032.000.00.00.H46, thủ tục số 10, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
16 |
1.002055.000.00.00.H46, thủ tục số 11, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty Luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
17 |
1.002079.000.00.00.H46, thủ tục số 12, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty Luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty Luật hợp danh |
|
18 |
1.002099.000.00.00.H46, thủ tục số 13, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư |
|
19 |
1.002181.000.00.00.H46, thủ tục số 14, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty Luật nước ngoài |
|
20 |
1.002198.000.00.00.H46, thủ tục số 15, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Thay đổi nội dung giấy đăng hoạt động của chi nhánh, Công ty Luật nước ngoài |
|
21 |
1.002384.000.00.00.H46, thủ tục số 16, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của Công ty Luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
22 |
1.002368.000.00.00.H46, thủ tục số 17, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, của Công ty Luật nước ngoài |
|
23 |
1.002218.000.00.00.H46, thủ tục số 18, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Đăng ký hợp nhất Công ty Luật |
|
24 |
1.002234.000.00.00.H46, thủ tục số 19, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Đăng ký sáp nhất Công ty Luật |
|
25 |
1.002251.000.00.00.H46, thủ tục số 20, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty Luật hợp danh |
|
26 |
1.002272.000.00.00.H46, thủ tục số 21, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành Công ty Luật |
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
27 |
1.002153.000.00.00.H46, thủ tục số 22, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
28 |
Thủ tục số 23, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
Cung cấp thông tin/trích lục nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư/nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
29 |
1.000828.000.00.00.H46, thủ tục số 01, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 |
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
|
30 |
1.000688.000.00.00.H46, thủ tục số 02, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 |
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự nghề luật sư |
|
31 |
1.002311.000.00.00.H46, thủ tục số 03, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 |
Phê duyệt đề án tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban Chủ nhiệm, Hội đồng Khen thưởng - Kỷ luật của Đoàn Luật sư |
|
32 |
1.002336.000.00.00.H46, thủ tục số 04, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội Luật sư |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.