ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 287/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 13 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 15/TTr-STTTT ngày 28/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện.
Điều 2:
- Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
- UBND cấp huyện có trách nhiệm cập nhập, không công khai các thủ tục hành chính đã bị bãi bỏ tại Điều 1.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG, UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 287/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC |
Ghi chú |
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát thành |
|
||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: http://dichvucong.phuyen.gov.vn |
Không |
Nghị định số 72/2022/NĐ -CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ- CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ- CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ -CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 2291/QĐ- BTTTT ngày 09/12/202 2 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Không |
||||
3 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
Không |
||||
4 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Không |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
1. Danh mục TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định được công bố |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
|
Lĩnh vực xuất bản |
||
1 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Được công bố tại Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
2 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
2. Danh mục TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định được công bố |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
|
Lĩnh vực xuất bản |
||
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Được công bố tại Quyết định số 1759/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Nghị định số 72/2022/NĐ- CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ |
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.