BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2862/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Cản cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Công văn số 13994/BTC-HCSN ngày 20/12/2023 của Bộ Tài chính về việc bổ sung dự toán năm 2023 điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định số 24/2023/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO BỔ SUNG VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI
CHÍNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2862/QĐ-BTC ngày 28/12/2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Tổng số được bổ sung (tại Công văn số 13994/BTC-HCSN ngày 20/12/2023) |
Tổng số đã phân bổ (tại Quyết định số 2861/QĐ-BTC ngày 28/12/2023) |
Trong đó |
|||||||||
Tổng cục Dự trữ Nhà nước |
Cục Kế hoạch - Tài chính |
Cục Tin học và Thống kê Tài chính |
Cục Quản lý công sản |
Cục Quản lý Giá |
Cục Tài chính doanh nghiệp |
Cơ quan đại diện Văn phòng Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh |
Trường Đại học Tài chính - Kế toán |
Thời báo Tài chính Việt Nam |
Tạp chí Tài chính |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
36.614,46 |
36.614,46 |
27.778,51 |
5.107,36 |
647,56 |
607,23 |
488,95 |
590,34 |
121,25 |
1.071,93 |
10,45 |
190,88 |
1 |
Quản lý hành chính (Khoản 341) |
35.542,53 |
35.542,53 |
27.778,51 |
5.107,36 |
647,56 |
607,23 |
488,95 |
590,34 |
121,25 |
0 |
10,45 |
190,88 |
a |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
35.542,53 |
35.542,53 |
27.778,51 |
5.107,36 |
647,56 |
607,23 |
488,95 |
590,34 |
121,25 |
0 |
10,45 |
190,88 |
- |
Kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ |
35.542,53 |
35.542,53 |
27.778,51 |
5.107,36 |
647,56 |
607,23 |
488,95 |
590,34 |
121,25 |
0 |
10,45 |
190,88 |
2 |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo (Khoản 081) |
1.071,93 |
1.071,93 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.071,93 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ |
1.071,93 |
1.071,93 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.071,93 |
0 |
0 |
- |
Kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ |
1.071,93 |
1.071,93 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.071,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.