NGÂN HÀNG CHÍNH
SÁCH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2860/QĐ-NHCS |
Hà Nội, ngày 13 tháng 08 năm 2015 |
TỔNG GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ngày 04/10/2002 của Chính phủ về tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác;
Căn cứ Quyết định số 131/2002/QĐ-TTg ngày 04/10/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH);
Căn cứ Điều lệ về tổ chức và hoạt động của NHCSXH ban hành kèm theo Quyết định số 16/2003/QĐ-TTg ngày 22/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc: Ban Tín dụng người nghèo, Ban Pháp chế NHCSXH,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 01 thủ tục giải quyết công việc cho cá nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH mới ban hành (danh mục thủ tục được kèm theo quyết định này tại Phần A và nội dung chi tiết của thủ tục được kèm theo quyết định này tại Phần B).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Giám đốc Ban Pháp chế và các Ban chuyên môn nghiệp vụ tại Hội sở chính; Giám đốc: Trung tâm Đào tạo, Trung tâm Công nghệ thông tin, Sở giao dịch và chi nhánh NHCSXH các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2860/QĐ-NHCS ngày 13 tháng 8 năm 2015 của Tổng Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội)
Phần A
DANH MỤC THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC
SỐ TT |
TÊN THỦ TỤC |
LĨNH VỰC |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
Thủ tục phê duyệt cho vay hộ mới thoát nghèo |
Hoạt động tín dụng |
NHCSXH (cấp tỉnh, cấp huyện) nơi thực hiện thủ tục |
|
Phần B
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI ĐƯỢC CÔNG BỐ
1. Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ mới thoát nghèo
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1. Người vay:
+ Tự nguyện gia nhập Tổ Tiết kiệm và vay vốn (TK&VV) tại nơi cư trú hợp pháp;
+ Viết Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay (mẫu số 01/TD) và kê khai các thông tin vào Sổ vay vốn gửi Ban quản lý Tổ TK&VV
Bước 2. Ban quản lý Tổ TK&VV:
- Tổ chức họp Tổ TK&VV để bổ sung tổ viên và bình xét cho vay công khai theo Mẫu Biên bản họp Tổ TK&VV (mẫu số 10C/TD);
- Lập Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn (mẫu số 03/TD) kèm Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay (mẫu số 01/TD) của các tổ viên Tổ TK&VV trình UBND cấp xã xác nhận;
- Gửi bộ hồ sơ vay vốn tới NHCSXH nơi thực hiện thủ tục sau khi có xác nhận của UBND cấp xã là hộ mới thoát nghèo trên Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn (mẫu số 03/TD).
Bước 3. NHCSXH nơi thực hiện thủ tục
- Xem xét, phê duyệt cho vay sau khi đã nhận đủ hồ sơ từ Ban quản lý Tổ TK&VV;
- Gửi Thông báo kết quả phê duyệt cho vay (mẫu số 04/TD) tới UBND cấp xã để thông báo đến người vay.
b) Cách thức thực hiện
Người vay nộp Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay (mẫu số 01/TD) và Sổ vay vốn trực tiếp tới Ban quản lý Tổ TK&VV nơi người vay cư trú hợp pháp.
c) Thành phần hồ sơ:
- Người vay kê khai:
+ Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay (mẫu số 01/TD): 01 bản (bản chính);
+ Sổ vay vốn: 02 bản chính (01 bản lưu người vay, 01 bản lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục).
- Ban Quản lý Tổ TK&VV lập:
+ Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn (mẫu số 03/TD): 04 bản (Tổ TK&VV lưu 01 bản chính, Tổ chức chính trị - xã hội nhận ủy thác lưu 01 bản sao, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục lưu 01 bản chính và 01 bản sao)
- Biên bản họp Tổ TK&VV đối với trường hợp kết nạp thêm tổ viên mới (mẫu số 10C/TD): 02 bản (01 bản chính lưu Tổ TK&VV, 01 bản sao lưu NHCSXH NHCSXH nơi thực hiện thủ tục)
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày NHCSXH nơi thực hiện thủ tục nhận được bộ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ từ Ban quản lý Tổ TK&VV.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục: Cá nhân (khách hàng vay vốn thông qua Tổ TK&VV).
g) Cơ quan thực hiện thủ tục:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
h) Cơ quan phối hợp
- Cơ quan phối hợp: UBND và các Tổ chức chính trị - xã hội cấp xã.
i) Kết quả thực hiện: Thông báo phê duyệt cho vay (mẫu số 04/TD).
k) Mức phí, lệ phí: Không.
l) Mẫu đơn, tờ khai:
- Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay (mẫu số 01/TD).
- Sổ vay vốn.
m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
- Người vay cư trú hợp pháp tại địa phương.
- Người vay được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận là hộ mới thoát nghèo trên Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn NHCSXH chương trình cho vay hộ mới thoát nghèo (mẫu số 03/TD) do Ban quản lý Tổ TK&VV lập.
n) Căn cứ pháp lý của thủ tục:
- Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ngày 04/10/2002 của Chính phủ về tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác.
- Nghị quyết số 64/NQ-CP ngày 21/12/2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH.
- Quyết định số 28/2015/QĐ-TTg ngày 21/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với hộ mới thoát nghèo.
- Văn bản số 316/NHCS-KH ngày 02/5/2003 của Tổng Giám đốc NHCSXH Hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đối với hộ nghèo.
- Văn bản số 676/NHCS-TD ngày 22/4/2007 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc sửa đổi một số điểm văn bản 316/NHCS-KH về hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đối với hộ nghèo.
- Văn bản số 243/NHCS-TD ngày 18/02/2009 của Tổng Giám đốc NHCSXH Hướng dẫn phát hành Sổ vay vốn và phát hành Biên lai thu lãi.
- Văn bản số 720/NHCS-TDNN-HSSV ngày 29/3/2011 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc hướng dẫn sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điểm trong các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác.
- Văn bản số 2934/NHCS-TDNN ngày 02/12/2011 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc sửa đổi, bổ sung nghiệp vụ phát hành biên lai thu lãi, huy động tiền gửi tiết kiệm của tổ viên Tổ TK&VV và thanh toán hoa hồng cho Tổ TK&VV.
- Quyết định số 15/QĐ-HĐQT ngày 5/3/2013 của Hội đồng quản trị NHCSXH về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Tổ tiết kiệm và vay vốn.
- Văn bản số 1004/NHCS-TDNN ngày 12/4/2013 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc thực hiện Điều 21 Quyết định 15/QĐ-HĐQT ngày 5/3/2013 của Hội đồng quản trị NHCSXH về Quy chế tổ chức và hoạt động của Tổ tiết kiệm và vay vốn.
- Văn bản số 2859/NHCS-TDNN ngày 13/8/2015 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc Hướng dẫn nghiệp vụ cho vay vốn đối với hộ mới thoát nghèo theo Quyết định số 28/2015/QĐ-TTg ngày 21/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN KIÊM PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN VAY
Chương trình cho vay:.....................................
Kính gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội ……………………...........
1. Họ tên người vay:.…………….……………… Năm sinh:…………………....
- Số CMND:…….…………, ngày cấp:….../…../….…., nơi cấp:….……….
- Địa chỉ cư trú: thôn…..…………..; xã.………….........huyện………….…
- Là thành viên Tổ TK&VV do ông (bà) ……………………làm tổ trưởng.
- Thuộc tổ chức Hội:……………………………………………quản lý.
2. Đề nghị NHCSXH cho vay số tiền:………………............đồng
(Bằng chữ................................................................................)
Để thực hiện phương án:.................................................................................
Tổng nhu cầu vốn:...................................đồng. Trong đó:
+ Vốn tự có tham gia:............................đồng.
+ Vốn vay NHCSXH:...........................đồng để dùng vào việc:
Đối tượng ........................................ ........................................ ........................................ |
Số lượng .................................. .................................. .................................. |
Thành tiền ........................................ ........................................ ........................................ |
- Thời hạn xin vay: ….. tháng; Kỳ hạn trả nợ: ….. tháng/lần.
- Hạn trả nợ cuối cùng: Ngày…./...../.......
Chúng tôi cam kết: sử dụng vốn vay đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi đầy đủ, đúng hạn. Nếu sai trái, tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Ngày….. tháng ….
năm ….. |
PHÊ DUYỆT CỦA NGÂN HÀNG
1. Số tiền cho vay: ……………đồng (Bằng chữ:……………………………...)
2. Lãi suất: ……%/tháng. Lãi suất nợ quá hạn: ………% lãi suất khi cho vay.
3. Thời hạn cho vay: ……......... tháng; Kỳ hạn trả nợ: .............tháng/lần.
4. Số tiền trả nợ: ............. đồng/lần.Hạn trả nợ cuối cùng: Ngày…../….../………
5. Lãi tiền vay được trả định kỳ hàng tháng, vào ngày .........................................
|
|
Ngày…..tháng……năm…… |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.