ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2857/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 26 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư tại Tờ trình số 247/TTr-UBND ngày 31/10/2023, số 248/TTr-UBND ngày 31/10/2023, số 254/TTr-UBND ngày 06/11/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 683/TTr-STNMT ngày 19/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư (Chi tiết dự án theo Phụ lục 1, 2 kèm theo).
Điều 2. Cập nhật, bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vũ Thư (Chi tiết dự án theo Phụ lục 3, 4, 5 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư có trách nhiệm:
1. Công bố công khai việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vũ Thư theo quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỀ
QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN VŨ THƯ
(Kèm theo Quyết định số:
2857/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của
UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Mã loại đất |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
I |
Đất năng lượng |
DNL |
1,34 |
|
|
1 |
Tuyến đường dây và vị trí TBA 110kV Sông Trà, tỉnh Thái Bình |
DNL |
1,25 |
Phúc Thành |
|
2 |
Xuất tuyến trung áp sau TBA 110kV Sông Trà, tỉnh Thái Bình |
DNL |
0,09 |
Phúc Thành, Tân Phong, Tân Hòa |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư phê duyệt là 0,05 ha |
DANH MỤC DỰ ÁN CẮT GIẢM
TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN VŨ THƯ
(Kèm theo Quyết định số:
2857/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của
UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích cắt giảm |
Địa điểm (xã, phường) |
Ghi chú |
I |
Đất năng lượng |
DNL |
1,59 |
1,34 |
|
|
1 |
Xây dựng mới trạm 110kV Vũ Thư 2 công suất 40MVA |
DNL |
0,63 |
0,63 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp tiết diện dây dẫn Vũ Thư - Nam Định |
DNL |
0,96 |
0,71 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN CẬP NHẬT,
BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VŨ THƯ
(Kèm theo Quyết định số:
2857/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của
UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Diện tích kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố |
Địa điểm (xã, phường) |
Vị trí trên tờ bản đồ địa chính |
Ghi chú |
||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||||||||
LUC |
OTC |
Khác |
Số thửa |
Số tờ |
|||||||||
I |
Đất năng lượng |
DNL |
1,34 |
|
1,34 |
1,335 |
|
0,005 |
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường dây và vị trí TBA 110kV Sông Trà, tỉnh Thái Bình |
DNL |
1,25 |
|
1,25 |
1,25 |
|
|
|
Phúc Thành |
|
|
|
2 |
Xuất tuyến trung áp sau TBA 110kV Sông Trà, tỉnh Thái Bình |
DNL |
0,09 |
|
0,09 |
0,085 |
|
0,005 |
|
|
|
|
Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 là 0,05 |
II |
Đất giao thông |
DGT |
3,47 |
|
3,465 |
0,79 |
0,015 |
2,66 |
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường Song An-Trung An đi thành phố Thái Bình (đoạn từ đường ĐT.463 đến thành phố Thái Bình |
DGT |
1,5 |
|
1,5 |
0,25 |
|
1,25 |
|
Song An, Trung An |
|
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường số 2 (đoạn từ Quốc lộ 10 đến đường tránh S1) |
DGT |
1,01 |
|
1,01 |
0,25 |
|
0,76 |
|
Minh Quang, thị trấn Vũ Thư |
|
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.11 (đoạn từ Quốc lộ 10 đến UBND xã Tam Quang |
DGT |
0,96 |
|
0,96 |
0,29 |
0,015 |
0,65 |
|
Tam Quang |
|
|
|
III |
Đất trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng trụ sở tiếp công dân huyện Vũ Thư |
TSC |
0,2 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Minh Quang |
|
|
|
IV |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
122,67 |
|
122,67 |
102,73 |
|
19,94 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án phát triển nhà ở khu đô thị tại xã Song An và Trung An, huyện Vũ Thư |
ONT |
122,67 |
|
122,67 |
102,73 |
|
19,94 |
|
Song An, Trung An |
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN CẮT GIẢM
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VŨ THƯ
(Kèm theo Quyết định số:
2857/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của
UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện |
|
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố |
Xã, thị trấn |
||||
I |
Đất giao thông |
DGT |
10 |
|
|
1 |
Đường số 2 kéo dài |
DGT |
10 |
|
Minh Quang, Minh Lãng, thị trấn Vũ Thư |
II |
Đất trụ sở cơ quan |
TSC |
0,2 |
|
|
1 |
Quy hoạch mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân |
TSC |
0,2 |
|
Hòa Bình |
III |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,33 |
|
|
1 |
Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu xã Tân Hòa (Khu C) |
ONT |
3,31 |
|
Tân Hòa |
2 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
0,42 |
|
Minh Khai |
3 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
0,2 |
|
Đồng Thanh |
4 |
Quy hoạch khu dân cư Nhân Bình |
ONT |
1,3 |
|
Vũ Vân |
5 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
0,7 |
|
Minh Quang |
6 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
0,4 |
|
Việt Thuận |
IV |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11 |
|
|
1 |
Quy hoạch vùng chuyển đổi cây trồng thôn Phú Lễ |
CLN |
4 |
|
Tự Tân |
2 |
Quy hoạch vùng chuyển đổi cây trồng Đại An |
CLN |
4 |
|
Tự Tân |
3 |
Quy hoạch chuyển đổi đất lúa thành cây lâu năm đồng sau thôn 9 |
CLN |
3 |
|
Vũ Đoài |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.