ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2847/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 31 tháng 08 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 240/TTr-SYT ngày 23 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH
VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2847/QĐ-UBND ngày 31/08/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả 1.002131.000.00.00.H08 |
90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
01 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y: 87 ngày: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 85 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
01 ngày |
Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 1.001393.000.00.00.H08 |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
½ ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ Y: 05 ngày làm việc: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: ½ ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: ½ ngày làm việc. |
½ ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT 1.001552.000.00.00.H08 |
35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
01 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y: 32 ngày: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: ½ ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 31 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: ½ ngày. |
01 ngày |
01 ngày |
Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT 1.001538.000.00.00.H08 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
01 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ Y: 17 ngày làm việc: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: ½ ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: ½ ngày làm việc. |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT 1.001532.000.00.00.H08 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
01 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ Y: 17 ngày làm việc: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: ½ ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: ½ ngày làm việc. |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT 1.001398.000.00.00.H08 |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
01 ngày làm việc |
Phòng Nghiệp vụ Y: 17 ngày làm việc: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: ½ ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: ½ ngày làm việc. |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.