ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2842/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 02 tháng 06 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 47/BC-STP ngày 16 tháng 5 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND Thành phố ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần, gồm 41 văn bản hết hiệu lực toàn bộ (18 Nghị quyết, 23 Quyết định) và 03 Quyết định hết hiệu lực một phần.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và được đăng tải trên cổng giao tiếp điện tử và Công báo Thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
|
Mẫu số: 03 Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT
PHẦN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2016 của UBND
Thành phố)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
05/2009/NQ-HĐND ngày 17/07/2009 |
Về một số giải pháp tăng cường công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn Thành phố Hà Nội đến năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản. |
01/01/2016 |
2. |
Nghị quyết |
06/2009/NQ-HĐND ngày 17/07/2009 |
Về việc đẩy mạnh xã hội hóa giáo dục đào tạo và y tế của Thành phố Hà Nội (giai đoạn 2009 - 2015) |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản. |
01/01/2016 |
3. |
Nghị quyết |
16/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2011- 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản. |
01/01/2016 |
4. |
Nghị quyết |
20/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các cấp thành phố Hà Nội |
Do thay thế bởi Nghị quyết số 19/2014/NQ- HĐND ngày 05/12/2014 về mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp thành phố, cấp huyện thực hiện; mức chi cho công tác giáo dục, phổ biến pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở |
15/12/2014 |
5. |
Nghị quyết |
06/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Hà Nội 5 năm 2011-2015. |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản. |
01/01/2016 |
6. |
Nghị quyết |
10/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung quy định thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố. |
Các quy định phí và lệ phí do Nghị quyết điều chỉnh không còn bởi Danh mục Phí, Lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết đã được các Nghị quyết số: 05/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 và 13/2014/NQ-HĐND Ngày 03/12/2014 bãi bỏ toàn bộ. |
13/12/2014 |
7. |
Nghị quyết |
11/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Về các chương trình mục tiêu và danh mục các dự án trọng điểm của Thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 -2015. |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản. |
01/01/2016 |
8. |
Nghị quyết |
10/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 |
Về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) thành phố Hà Nội. |
Nội dung đã được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 12/2015/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hà Nội. |
01/01/2016 |
9. |
Nghị quyết |
14/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 |
Về việc miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 Quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 |
12/12/2015 |
10. |
Nghị quyết |
16/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 |
Về Chương trình mục tiêu ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước Thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2015. |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản. |
01/01/2016 |
11. |
Nghị quyết |
17/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 |
Về Chương trình mục tiêu nhằm giảm thiểu ùn tắc giao thông trên địa bàn thành phố giai đoạn 2012-2015. |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản. |
01/01/2016 |
12. |
Nghị quyết |
22/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ quy định thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố |
Các quy định phí và lệ phí do Nghị quyết điều chỉnh không còn bởi Danh mục Phí, Lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết đã được các Nghị quyết số: 05/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 và 13/2014/NQ-HĐND Ngày 03/12/2014 bãi bỏ toàn bộ. |
13/12/2014 |
13. |
Nghị quyết |
01/2013/NQ-HĐND ngày 02/07/2013 |
Về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội và thu, chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2013 của thành phố Hà Nội. |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2014 |
14. |
Nghị quyết |
18/2013/NQ-HĐND ngày 03/12/2013 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 của thành phố Hà Nội. |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2015 |
15. |
Nghị quyết |
01/2014/NQ-HĐND Ngày 09/07/2014 |
Về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế xã hội, thu chi ngân sách 06 tháng cuối năm 2014 của thành phố Hà Nội |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2015 |
16. |
Nghị quyết |
09/2014/NQ-HĐND Ngày 02/12/2014 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 của thành phố Hà Nội. |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2016 |
17. |
Nghị quyết |
16/2014/NQ-HĐND Ngày 05/12/2014 |
Về điều chỉnh danh mục và tiến độ các công trình, cụm công trình trọng điểm của thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015. |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2016 |
18. |
Nghị quyết |
01/2015/NQ-HĐND Ngày 06/07/2015 |
Về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, thu chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2015 của thành phố Hà Nội. |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2016 |
19. |
Quyết định |
28/2002/QĐ-UBND Ngày 01/3/2002 |
Về việc ban hành quy chế Tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế của Thành phố |
Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 ban hành quy chế quản lý, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
30/4/2016 |
20. |
Quyết định |
05/2008/QĐ-UBND ngày 14/9/2008 |
Về việc tiếp tục áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội (mới) các văn bản quy phạm pháp Luật, các cơ chế chính sách do UBND Thành phố Hà Nội (cũ), UBND tỉnh Hà Tây, UBND tỉnh Vĩnh Phúc, UBND tỉnh Hòa Bình đã ban hành trước ngày 01/08/2008. |
Các cơ chế chính sách đã được xây dựng, ban hành thay thế, sửa đổi bổ sung thực hiện thống nhất trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/05/2016 |
21. |
Quyết định |
68/2009/QĐ-UBND ngày 13/5/2009 |
Về việc ban hành Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn thành phố giai đoạn 2009-2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2016 |
22. |
Quyết định |
83/2009/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 |
Về việc ban hành Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Bởi Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày 15/5/2014 và Quyết định 3980/QĐ-UBND ngày 24/7/2014 của UBND thành phố Hà Nội. |
24/7/2014 |
23. |
Quyết định |
94/2009/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động quảng cáo trên địa bàn TP Hà Nội. |
Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 ban hành Quy chế quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
29/01/2016 |
24. |
Quyết định |
97/2009/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 |
Quy chế phối hợp công tác phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định 05/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 về Quy chế phối hợp công tác phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hà Nội |
28/02/2016 |
25. |
Quyết định |
1066/QĐ-UBND Ngày 04/3/2009 |
Về việc thành lập Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã, phường, thị trấn. |
Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 quy định về mạng lưới tổ chức Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn; cán bộ kiêm nhiệm công tác phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm cấp huyện, xã và hoạt động Câu lạc bộ B93 của Thành phố Hà Nội. |
25/02/2016 |
26. |
Quyết định |
84/2009/QĐ-UBND ngày 01/7/2009 |
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công việc của tổ chức, cá nhân tại các cơ quan quản lý hành chính nhà nước thuộc thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công việc của cá nhân, tổ chức tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố Hà Nội. |
18/3/2016 |
27. |
Quyết định |
1397/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 |
Về việc quy định hệ thống mã số thủ tục hành chính, mã số hồ sơ hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết tại các cơ quan hành chính của thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công việc của cá nhân, tổ chức tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố Hà Nội. |
18/3/2016 |
28. |
Quyết định |
13/2010/QĐ-UBND ngày 01/4/2010 |
Ban hành quy định tiếp công dân và giải quyết khiếu nại |
Bởi các Quyết định số 79/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 ban hành quy định về tố cáo và giải quyết tố cáo thuộc thành phố Hà Nội, Quyết định số 80/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 ban hành quy định về khiếu nại và giải quyết khiếu nại thuộc thành phố Hà Nội, Quyết định số 02/2015/QĐ- UBND ngày 10/02/2015 về việc tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
20/02/2015 |
29. |
Quyết định |
17/2010/QĐ-UBND ngày 05/5/2010 |
Ban hành "Quy định tạm thời phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về Vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội” |
Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 Ban hành quy định phân công trách nhiệm quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
19/5/2016 |
30. |
Quyết định |
48/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 |
Về việc thành lập Đội công tác xã hội tình nguyện cấp xã, phường, thị trấn. |
Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 quy định về mạng lưới tổ chức Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn; cán bộ kiêm nhiệm công tác phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm cấp huyện, xã và hoạt động Câu lạc bộ B93 của Thành phố Hà Nội. |
25/02/2016 |
31. |
Quyết định |
55/2010/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách thuộc thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015. |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
01/01/2016 |
32. |
Quyết định |
01/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 |
Ban hành Chuẩn nghèo, cận nghèo thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015. |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản. |
01/01/2016 |
33. |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản. |
01/01/2016 |
34. |
Quyết định |
01/2012/QĐ-UBND ngày 04/01/2012 |
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Văn phòng UBND Thành phố. |
Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
10/4/2016 |
35. |
Quyết định |
2966/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 |
Về việc thành lập phòng Quy hoạch - Kiến trúc và đổi tên phòng Quy hoạch - Xây dựng và Giao thông thành phòng Xây dựng - Giao thông thuộc Văn phòng UBND Thành phố. |
Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
10/4/2016 |
36. |
Quyết định |
03/2013/QĐ-UBND ngày 08/01/2013 |
Sửa đổi một số quy định tại Quyết định số 55/2010/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản. |
01/01/2016 |
37. |
Quyết định |
35/2013/QĐ-UBND ngày 4/9/2013 |
Sửa đổi, bổ sung Quy chế quản lý doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn Thành phố ban hành theo Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND Thành phố Hà Nội. |
Bởi Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 về việc chấm dứt hiệu lực đối với Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 4/9/2013. |
21/4/2016 |
38. |
Quyết định |
49/2013/QĐ-UBND ngày 11/11/2013 |
Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định 39/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
10/01/2016 |
39. |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND ngày 26/2/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015 ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ- UBND ngày 02/3/2011 của UBND Thành phố Hà Nội. |
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản. |
01/01/2016 |
40. |
Quyết định |
95/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 |
Về việc ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 về việc ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
30/01/2016 |
41. |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 |
Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND Thành phố. |
30/4/2016 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Quyết định |
Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 về việc quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích hỏa táng trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Điều 1 |
HHL một phần bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND thành phố |
05/02/2013 |
2. |
Quyết định |
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 về việc Ban hành quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố do Luật Đất đai 2013 và các Nghị định của Chính phủ giao cho về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Điều 7; Điều 9; mục e Khoản 1, Khoản 2 Điều 14. |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND thành phố |
24/4/2016 |
3. |
Quyết định |
Số 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố Hà Nội do Luật Đất đai 2013 và các Nghị định của Chính phủ giao cho về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Điều 4; Đoạn đầu trước Khoản 1 Điều 39; Khoản 6 Điều 39 |
HHL một phần bởi Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND thành phố. |
30/4/2016 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.