BỘ
KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2817/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1628/QĐ-BKHCN ngày 24/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 296/QĐ-BKHCN ngày 25/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 (đợt 1);
Căn cứ Quyết định số 2045/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
Trên cơ sở đề nghị của Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ tại Công văn số 407/PTTTDN-KHTC ngày 31/8/2016 về việc xin điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2016 của Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giảm dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2016 từ Văn phòng Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ (đơn vị dự toán cấp III) về Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ (đơn vị dự toán cấp II) theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước được điều chỉnh, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được giao và dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tổng hợp, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp
KH&CN
(Kèm theo Quyết định số: 2817/QĐ-BKHCN ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nội dung |
Mã tính chất nguồn kinh phí |
Văn phòng Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN |
Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
-735.311.109 |
735.311.109 |
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
-735.311.109 |
735.311.109 |
I |
Nghiên cứu khoa học |
|
-735.311.109 |
735.311.109 |
1.1 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) |
|
-735.311.109 |
735.311.109 |
a |
Vốn trong nước |
|
-735.311.109 |
735.311.109 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
|
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
-735.311.109 |
735.311.109 |
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
-735.311.109 |
735.311.109 |
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
|
- Niên liễm và đoàn ra (Tại Sở giao dịch KBNN) |
12 |
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
|
1110911 |
1124105 |
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: |
|
KBNN Thành phố Hà Nội |
Đơn vị dự toán cấp 2 |
|
Mã Kho bạc nhà nước |
|
0011 |
|
THUYẾT MINH ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Cục Phát triển thị trường
và doanh nghiệp KH&CN
(Kèm theo Quyết định số: 2817/QĐ-BKHCN ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nội dung |
Văn phòng Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN |
Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
-735.311.109 |
735.311.109 |
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
-735.311.109 |
735.311.109 |
I |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
-735.311.109 |
735.311.109 |
I.1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
-735.311.109 |
735.311.109 |
I.1.1 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
A |
Cấp Bộ |
|
|
I.1.2 |
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN |
-735.311.109 |
735.311.109 |
1 |
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế |
-435.311.109 |
435.311.109 |
1.1 |
Tổng quỹ lương của cán bộ trong chỉ tiêu biên chế |
-302.006.109 |
302.006.109 |
|
- Từ ngân sách nhà nước |
-302.006.109 |
302.006.109 |
|
- Từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ |
|
|
1.2 |
Hoạt động bộ máy |
-133.305.000 |
133.305.000 |
2 |
Hoạt động thường xuyên theo chức năng |
-300.000.000 |
300.000.000 |
|
- Hội nghị, hội thảo |
|
|
|
- Hỗ trợ ươm tạo công nghệ để hình thành doanh nghiệp KH&CN |
-300.000.000 |
300.000.000 |
I.1.3 |
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN |
|
|
I.2 |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học |
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước |
-735.311.109 |
735.311.109 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
|
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
-735.311.109 |
735.311.109 |
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
-735.311.109 |
735.311.109 |
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
|
+ Vốn ngoài nước |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
-735.311.109 |
735.311.109 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.