ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2811/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 04 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT NHU CẦU VẮC XIN TIÊM CHUNG MỞ RỘNG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 13/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình so 3542/TTr-SYT ngày 01/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt nhu cầu vắc xin tiêm chủng mở rộng năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Y tế chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, các cơ quan liên quan về tính chính xác và pháp lý về nhu cầu vắc xin tiêm chủng mở rộng năm 2025 trên địa bàn tỉnh và có trách nhiệm báo cáo nhu cầu vắc xin tiêm chủng mở rộng năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa về Bộ Y tế theo đúng quy định. Trường hợp có thay đổi tham mưu trình cấp có thẩm quyền điều chỉnh, đảm bảo theo đúng các quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Y tế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
NHU CẦU VẮC XIN TIÊM
CHỦNG MỞ RỘNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 04 tháng 07 năm 2024 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Loại vắc xin |
Nhu cầu vắc xin trong năm 2025 |
||||
Số đối tượng (dự kiến) |
Tỷ lệ tiêm chủng(%) |
Hệ số sử dụng |
Số mũi tiêm/ uống |
Nhu cầu vắc xin (liều) |
||
1 |
Viêm gan B sơ sinh |
53.553 |
≥90 |
1.05 |
1 |
50.608 |
2 |
Lao |
53.553 |
≥90 |
1.8 |
1 |
86.750 |
3 |
DPT-VGB-Hib |
53.553 |
≥90 |
1.05 |
3 |
145.218 |
4 |
Bại liệt uống |
53.553 |
≥90 |
1.6 |
3 |
221.620 |
5 |
Bại liệt tiêm |
53.553 |
≥90 |
1.5 |
2 |
129.160 |
6 |
Sởi |
53.553 |
≥90 |
1.5 |
1 |
85.870 |
7 |
Sởi - Rubella |
53.608 |
≥95 |
1.8 |
1 |
84.310 |
8 |
Viêm não Nhật bản |
56.623 |
≥90 |
1.8 |
3 |
232.910 |
9 |
Uốn ván |
53.765 |
≥90 |
2.0 |
1 |
159.700 |
10 |
Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván (DPT) |
53.608 |
≥90 |
2.2 |
1 |
129.200 |
11 |
Rota |
53.553 |
≥90 |
1.05 |
2 |
106.188 |
12 |
Uốn ván - Bạch hầu giảm liều (Td) |
67.794 |
≥90 |
1.2 |
1 |
77.960 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.