ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2810/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 26 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH KHOẢNG CÁCH, ĐỊA BÀN XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY DO ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN LÀM CĂN CỨ HỖ TRỢ HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Ở VÙNG CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 12/2013/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 27/2013/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 12/2013/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 250/TTr-SGDĐT ngày 21 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định khoảng cách, địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn làm căn cứ hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:
1. Khoảng cách
Nhà học sinh trung học phổ thông ở cách trường từ 05 km trở lên và học sinh đi học phải qua sông, qua suối (không có cầu); qua đèo núi cao, qua vùng sạt lở đất, đá có thể gây nguy hiểm, mất an toàn đối với học sinh.
2. Địa bàn xác định
Theo danh mục xã, bản, trường học thuộc địa bàn địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các trường Trung học phổ thông
a) Trước ngày 30 tháng 8 hàng năm, căn cứ Điều 1 Quyết định này rà soát khoảng cách, địa bàn xác định học sinh trung học phổ thông của trường không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn, nếu có sự thay đổi thì gửi Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp và chủ trì tham mưu trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
b) Tổ chức xét duyệt và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt đối tượng học sinh trung học phổ thông của trường được hưởng chính sách hỗ trợ theo các quy định hiện hành của nhà nước.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo
a) Chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Ban Dân tộc tỉnh hướng dẫn, kiểm tra, tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện chính sách tại các trường trung học phổ thông.
b) Trước ngày 15 tháng 9 hàng năm, tổng hợp, tham mưu trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung khi khoảng cách, địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn có sự thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Hiệu trưởng các trường Trung học phổ thông và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ năm học 2013 - 2014 (bắt đầu từ tháng 9 năm 2013)./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
XÃ, BẢN, TRƯỜNG HỌC
CÓ HỌC SINH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 12/2013/QĐ-TTG CỦA
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 2810/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sơn La)
I. |
HUYỆN MAI SƠN (04 xã và 11 bản) |
||
STT |
TÊN XÃ, BẢN |
KHOẢNG CÁCH TỪ NHÀ ĐẾN TRƯỜNG (Km) |
GHI CHÚ |
I |
Xã Chiềng Dong |
Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 |
Bản Nghịu |
5 |
Đường núi sạt lở đi lại khó khăn |
2 |
Bản Cọ |
6 |
Đường núi sạt lở đi lại khó khăn |
3 |
Bản Dè |
8 |
Đường núi sạt lở đi lại khó khăn |
II |
Xã Chiềng Kheo |
|
|
1 |
Bản Nà Kéo |
5 |
Đường núi sạt lở đi lại khó khăn |
2 |
Bản Có |
7 |
Đường núi sạt lở đi lại khó khăn |
III |
Xã Chiềng Mai |
|
|
1 |
Bản Vựt |
5 |
Đường núi sạt lở đi lại khó khăn |
2 |
Bản Nà Nghè |
5 |
Đường núi sạt lở đi lại khó khăn |
3 |
Bản Cứp |
5 |
Đường núi sạt lở đi lại khó khăn |
4 |
Bản Nà Dong |
6 |
Đường núi sạt lở đi lại khó khăn |
5 |
Bản Cuộm II |
8 |
Đường núi sạt lở đi lại khó khăn |
IV |
Xã Cò Nòi - Mai Sơn |
2. Trường THPT Cò Nòi |
|
1 |
Bản Nà Cang |
7 |
Đường núi sạt lở đi lại khó khăn |
II. HUYỆN YÊN CHÂU (01 xã và 21 bản) |
|||
I |
Xã Phiêng Khoài |
3. Trường THPT Phiêng Khoài |
|
1 |
Bản Quỳnh Chung |
5 |
Bản có điều kiện đi lại khó khăn |
2 |
Bản Hang Căn |
7 |
Bản có đường sạt lở |
3 |
Bản Tam Thanh |
5 |
Bản có điều kiện đi lại khó khăn |
4 |
Bản Bó Rôm |
6 |
Bản có điều kiện đi lại khó khăn |
5 |
Bản Con Khằm |
5 |
Bản có điều kiện đi lại khó khăn |
6 |
Bản Huổi Sai |
8 |
Bản có đường sạt lở |
7 |
Bản Co Mon |
7 |
Bản có điều kiện đi lại khó khăn |
8 |
Bản Tà Ẻn |
5 |
Bản có điều kiện đi lại khó khăn |
9 |
Bản Keo Muông |
5 |
Bản có điều kiện đi lại khó khăn |
10 |
Bản Cồn Huất 2 |
6 |
Bản có đường sạt lở |
11 |
Bản Bản Ái 1 |
7 |
Bản có điều kiện đi lại khó khăn |
12 |
Bản Bản Ái 2 |
7.5 |
Bản có điều kiện đi lại khó khăn |
13 |
Bản Ten Luông |
8 |
Bản có điều kiện đi lại khó khăn |
14 |
Bản Na Nhươi |
6.5 |
Bản có điều kiện đi lại khó khăn |
15 |
Bản Thanh Yên 1 |
6 |
Bản có điều kiện đi lại khó khăn |
16 |
Bản Thanh Yên 2 |
5.5 |
Bản có điều kiện đi lại khó khăn |
17 |
Bản Lao Khô 1 |
8 |
Bản có đường sạt lở |
18 |
Bản Lao Khô 2 |
6 |
Bản có điều kiện đi lại khó khăn |
19 |
Bản Na Lù |
9 |
Bản có điều kiện đi lại khó khăn |
20 |
Bản Quỳnh Liên |
7 |
Bản có điều kiện đi lại khó khăn |
21 |
Bản Hồng Mon 2 |
5 |
Bản có điều kiện đi lại khó khăn |
III. HUYỆN VÂN HỒ (01 xã và 8 bản) |
|||
I |
Xã Tô Múa |
4. Trường THPT Mộc Hạ |
|
1 |
Bản Co Cài |
5 |
Đường giao thông sạt lở |
2 |
Bản Sài Lương |
6 |
Đường giao thông sạt lở |
3 |
Bản Khu Ngùa |
7 |
Đường giao thông sạt lở |
4 |
Bản Tòng Kiêng |
7 |
Đường giao thông sạt lở |
5 |
Bản Suối Liếm |
7 |
Đường giao thông sạt lở |
6 |
Bản Cho Đáy |
7 |
Đường giao thông sạt lở |
7 |
Bản Lắc Mường |
6 |
Đường giao thông sạt lở |
8 |
Bản Bó Mồng |
9 |
Đường giao thông sạt lở |
IV. HUYỆN PHÙ YÊN (03 xã và 12 bản) |
|||
I |
Xã Tường Thượng |
5. Trường THPT Gia Phù |
|
1 |
Bản Thon |
9 |
Qua sông, qua đò |
2 |
Bản Chượp |
8 |
Qua sông, qua đò |
3 |
Bản Đồng La |
7 |
Qua sông, qua đò |
4 |
Bản Cha |
8 |
Qua sông, qua đò |
II |
Xã Mường Lang |
6. Trường THPT Tân Lang |
|
1 |
Tường Lang 1 |
8 |
Địa bàn cách trở giao thông đi lại khó khăn |
2 |
Tường Lang 2 |
9 |
Địa bàn cách trở giao thông đi lại khó khăn |
3 |
Bản Manh |
5 |
Địa bàn cách trở giao thông đi lại khó khăn |
4 |
Bản Nguồn |
5 |
Địa bàn cách trở giao thông đi lại khó khăn |
5 |
Bản Kém |
5 |
Địa bàn cách trở giao thông đi lại khó khăn |
III |
Xã Tân Lang |
|
|
1 |
Bản cà |
5 |
Địa bàn cách trở giao thông đi lại khó khăn |
2 |
Bản suối lèo |
8 |
Địa bàn cách trở giao thông đi lại khó khăn |
3 |
Bản Tường cà |
5 |
Địa bàn cách trở giao thông đi lại khó khăn |
V. HUYỆN BẮC YÊN (02 xã và 12 bản) |
|||
I |
Xã Hồng Ngài |
7. Trường THPT Bắc Yên |
|
1 |
Bản Mới |
5 |
Đường sạt lở |
2 |
Bản Đung |
8 |
Qua Suối |
3 |
Bản Hồng Ngài |
8 |
Đường sạt lở |
II |
Xã Phiêng Ban |
|
|
1 |
Bản Mòn |
6 |
Qua Suối |
2 |
Bản Cang |
7 |
Qua Suối |
3 |
Bản Hý |
8 |
Qua Suối |
4 |
Bản Lào Lay |
6 |
Qua Suối |
5 |
Bản Phiêng Ban A |
6 |
Đường sạt lở |
6 |
Bản Phiêng Ban B |
6 |
Đường sạt lở |
7 |
Bản Bụa A |
9 |
Đường sạt lở |
8 |
Bản Pu Nhi |
5.5 |
Đường sạt lở |
9 |
Bản Suối Ún |
8 |
Đường sạt lở |
VI. HUYỆN SÔNG MÃ (07 xã và 48 bản) |
|||
I |
Xã Huổi Một |
8. Trường THPT Sông Mã |
|
1 |
Bản Kéo |
6 |
Qua suối |
2 |
Pá Công |
5 |
Qua đèo, đường sạt lở |
3 |
Lọng Mòn |
6 |
Qua đèo, đường sạt lở |
4 |
Bản Pản |
7 |
Qua suối |
7 |
Nà Hạ |
7 |
Qua suối |
8 |
Hợp Tiến |
7 |
Qua suối |
9 |
Co Kiểng |
9 |
Qua suối |
II |
Xã Nà Nghịu |
|
|
1 |
Phiêng Tỏ |
9 |
Qua đèo, đường sạt lở |
2 |
Lọng Lằn |
9 |
Qua đèo, đường sạt lở |
3 |
Sào Và |
5 |
Qua đèo, đường sạt lở |
4 |
Co Mạ |
8 |
Qua đèo, đường sạt lở |
5 |
Nậm Ún |
9 |
Qua đèo, đường sạt lở |
III |
Xã Chiềng Khương |
9. Trường THPT Chiềng Khương |
|
1 |
Bản Puông |
5 |
Qua sông qua đò |
2 |
Bản Đen |
5 |
Qua suối, địa bàn cách trở |
IV |
Xã Mường Lầm |
10. Trường THPT Mường Lầm |
|
1 |
Bản Huổi Én |
5,1 |
Qua suối |
2 |
Bản Hịa |
5,3 |
Qua suối |
3 |
Bản Pá Có |
5,2 |
Qua suối |
4 |
Bản Sàng |
5,4 |
Qua suối |
5 |
Bản Pá Có |
5,2 |
Qua suối |
V |
Xã Yên Hưng |
|
|
1 |
Bản Pảng |
5,5 |
Qua suối |
2 |
Bản Huổi |
8,5 |
Qua suối |
3 |
Bản Nà Hạ |
5,3 |
Qua suối |
4 |
Bản Nà Đứa |
6,5 |
Qua suối |
5 |
Bản Hua Sòng |
8,5 |
Qua suối |
6 |
Bản Hải Triều |
6,5 |
Qua suối |
7 |
Bản Hưng Mã |
5,5 |
Qua suối |
8 |
Bản Lẹ |
6,0 |
Qua suối |
9 |
Bản Nà Mừ |
5,5 |
Qua suối |
10 |
Bản Bua |
5,5 |
Qua suối |
11 |
Bản Pọng |
6,5 |
Qua suối |
12 |
Bản Bang Dưới |
7,5 |
Qua suối |
13 |
Bản Bang Trên |
8,5 |
Qua suối |
14 |
Bản Pá Pao |
9,0 |
Qua suối |
15 |
Bản Lục Há |
9,5 |
Qua suối |
16 |
Bản Nà Dìa |
5,5 |
Qua suối |
17 |
Bản Sòng |
5,7 |
Qua suối |
18 |
Bản Nà Nong |
6,0 |
Qua suối |
VI |
Xã Đứa Mòn |
|
|
1 |
Bản Đứa Mòn |
8,0 |
Qua suối |
2 |
Bản Phiêng Nỏng |
9,9 |
Qua suối |
3 |
Bản Củ |
6,0 |
Qua suối |
4 |
Bản Đứa Luông |
7,7 |
Qua suối |
VII |
Xã Chiềng En |
|
|
1 |
Bản Nà Lằng |
7,5 |
Qua suối |
2 |
Bản Huổi Pàn |
9,9 |
Qua suối |
3 |
Bản Pá Nì |
7,5 |
Qua suối |
4 |
Bản Huổi Én |
5,5 |
Qua suối |
5 |
Bản Mới |
7,0 |
Qua suối |
VII. HUYỆN SỐP CỘP (04 xã và 38 bản) |
|||
I |
Xã Sốp Cộp |
11. Trường THPT Sốp Cộp |
|
1 |
Bản Pá Hốc |
9.4 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
2 |
Bản Co Hịnh |
5 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
3 |
Bản Tà Cọ |
6.5 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
II |
Xã Mường Và |
|
|
1 |
Bản Nà Một |
6 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
2 |
Bản Hốc |
5 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
3 |
Bản Tông |
5.5 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
4 |
Bản Huổi Hùm |
8 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
5 |
Bản Nà Nghè |
7 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
6 |
Bản Huổi Vèn |
8 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
9 |
Bản Mường Và |
7 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
10 |
Bản Hin Cáp |
9.5 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
16 |
Bản Nà Vèn |
9.5 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
III |
Xã Dồm Cang |
|
|
2 |
Bản Huổi Yên |
7 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
3 |
Bản Huổi Dồm |
7 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
6 |
Bản Bằng Tạng |
8.5 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
7 |
Bản Dồm |
7 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
8 |
Bản Nà Khá |
7 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
9 |
Bản Men |
8 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
10 |
Bản Nà Lìu |
5 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
11 |
Bản Tin Tốc |
8 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
IV |
Xã Nậm Lạnh |
|
|
1 |
Bản Mới |
7 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
2 |
Bản Cang |
6 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
3 |
Bản Lạnh |
6.5 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
4 |
Bản Púng Tòng |
9 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
5 |
Bản Co Hốc |
9 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
6 |
Bản Nà Han |
8.4 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
8 |
Bản Nậm Lạnh |
7 |
Địa bàn cách trở, giao thông khó khăn |
VIII. HUYỆN MƯỜNG LA (02 xã và 16 bản) |
|||
I |
Xã Pi Toong |
12. Trường THPT Mường La |
|
1 |
Bản Toong |
9 |
Đường sạt lở |
2 |
Bản Nà Nôm |
8.5 |
Đường sạt lở |
3 |
Bản Phiêng |
6 |
Đường sạt lở |
4 |
Bản Ten |
8 |
Đường sạt lở |
5 |
Bản Cang |
6 |
Đường sạt lở |
6 |
Bản Nong Pi |
6 |
Đường sạt lở |
7 |
Bản Chộc |
8 |
Đường sạt lở |
8 |
Bản Pi |
6 |
Đường sạt lở |
9 |
Bản Nà Bướm |
6.5 |
Đường sạt lở |
10 |
Bản Hua Nà |
8 |
Đường sạt lở |
11 |
Bản Lứa |
8 |
Đường sạt lở |
12 |
Nà Bướm |
6.5 |
Đường sạt lở |
13 |
Bản Nà Núa |
9 |
Đường sạt lở |
14 |
Bản Nà Phìa |
8 |
Đường sạt lở |
15 |
Bản Nà Tạy |
8 |
Đường sạt lở |
II |
Xã Tạ Bú |
|
Đường sạt lở |
1 |
Bản Két |
6 |
Đường sạt lở |
IX. HUYỆN QUỲNH NHAI (02 xã và 15 bản) |
|||
I |
Xã Mường Giôn |
13. Trường THPT Mường Giôn |
|
1 |
Phiêng Mựt |
7 |
Đường núi sạt lở |
2 |
Bản Khóp |
7 |
Đường núi sạt lở |
3 |
Loọng Mương |
8 |
Đường núi sạt lở |
4 |
Bản Xa |
5 |
Đường núi sạt lở |
5 |
Loọng Mấc |
7 |
Đường núi sạt lở |
6 |
Hua Lấu |
7 |
Đường núi sạt lở |
7 |
Bản Én Lấu |
8 |
Đường núi sạt lở |
8 |
Bản Co Líu |
6 |
Đường núi sạt lở |
9 |
Bản Én |
9 |
Đường núi sạt lở |
10 |
Bản Nà Én |
9 |
Đường núi sạt lở |
11 |
Bản Ta Lăm |
8 |
Đường núi sạt lở |
12 |
Bản Giôn |
5 |
Đường núi sạt lở |
13 |
Bản Cút |
5 |
Đường núi sạt lở |
14 |
Bản Xanh |
5 |
Đường núi sạt lở |
II |
Xã Chiềng Bằng |
14. Trường THPT Quỳnh Nhai |
|
1 |
Bản Én |
8 |
Đường núi sạt lở |
X. HUYỆN THUẬN CHÂU (04 xã và 15 bản) |
|||
I |
Xã Co Mạ |
15. Trường THPT Co Mạ |
|
1 |
Bản Chả Lạy A |
7 |
Đường giao thông sạt lở |
2 |
Bản Co Nghè A |
7 |
Đường giao thông sạt lở |
3 |
Bản Co Nghè B |
8 |
Đường giao thông sạt lở |
4 |
Bản Láo Hả |
7 |
Đường giao thông sạt lở |
5 |
Pá Chả |
9 |
Đường giao thông sạt lở |
II |
Xã Long Hẹ |
|
|
1 |
Bản Long Hẹ |
9 |
Đường giao thông sạt lở |
2 |
Nậm Nhứ |
9 |
Đường giao thông sạt lở |
3 |
Bản Kéo Hẹ |
9 |
Đường giao thông sạt lở |
4 |
Phiêng Mạt |
9 |
Đường giao thông sạt lở |
III |
Xã Phổng Lái |
16. Trường THPT Bình Thuận |
|
1 |
Bản Bay |
8 |
Đường núi sạt lở |
2 |
Bản Cang |
7 |
Đường núi sạt lở |
3 |
Bản Lái Lè |
7 |
Đường núi sạt lở |
4 |
Bản Kính |
8 |
Đường núi sạt lở |
5 |
Bản Huổi Giếng |
9 |
Đường núi sạt lở |
IV |
Xã Chiềng Pha |
|
|
1 |
Bản Hán |
6 |
Đường núi sạt lở |
Danh mục gồm: 30 xã và 196 bản.
THỐNG KÊ HỌC SINH ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NĂM HỌC 2013 - 2014 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 12/2013/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
STT |
Tên trường |
Tổng số học sinh đề nghị hỗ trợ theo danh mục xã bản do tỉnh phê duyệt |
Tổng số học sinh đề nghị hỗ trợ có khoảng cách đến trường từ 10km trở lên |
I. Thành phố Sơn La |
0 |
5 |
|
1 |
Trường THPT Chuyên |
0 |
0 |
2 |
PTDTNT tỉnh |
0 |
0 |
3 |
Trường THPT Tô Hiệu |
0 |
4 |
4 |
Trường THPT Chiềng Sinh |
0 |
1 |
5 |
Trường THPT Nguyễn Du |
|
|
II. Huyện Mai Sơn |
59 |
570 |
|
6 |
Trường THPT Mai Sơn |
0 |
104 |
7 |
Trường THPT Cò Nòi |
3 |
46 |
8 |
Trường THPT Chu Văn Thịnh |
56 |
420 |
III. Huyện Yên Châu |
147 |
351 |
|
9 |
Trường THPT Yên Châu |
0 |
227 |
10 |
Trường THPT Phiêng Khoài |
147 |
124 |
IV. Huyện Mộc Châu |
0 |
627 |
|
11 |
Trường THPT Mộc Lỵ |
|
208 |
12 |
Trường THPT Thảo Nguyên |
|
136 |
13 |
Trường THPT Tân Lập |
|
59 |
14 |
Trường THPT Chiềng Sơn |
|
224 |
V. Huyện Vân Hồ |
46 |
351 |
|
15 |
Trường THPT Mộc Hạ |
46 |
351 |
VI. Huyện Phù Yên |
169 |
1006 |
|
16 |
Trường THPT Phù Yên |
|
148 |
17 |
Trường THPT Gia Phù |
92 |
536 |
18 |
Trường THPT Tân Lang |
77 |
322 |
VII. Huyện Bắc Yên |
60 |
800 |
|
19 |
Trường THPT Bắc Yên |
60 |
800 |
VIII. Huyện Sông Mã |
395 |
1128 |
|
20 |
Trường THPT Sông Mã |
66 |
609 |
21 |
Trường THPT Chiềng Khương |
15 |
116 |
22 |
Trường THPT Mường Lầm |
314 |
403 |
IX. Huyện Sốp Cộp |
218 |
694 |
|
23 |
Trường THPT Sốp Cộp |
218 |
694 |
X. Huyện Mường La |
102 |
967 |
|
24 |
Trường THPT Mường La |
102 |
774 |
25 |
Trường THPT Mường Bú |
|
193 |
XI. Huyện Quỳnh Nhai |
142 |
796 |
|
26 |
Trường THPT Quỳnh Nhai |
1 |
539 |
27 |
Trường THPT Mường Giôn |
141 |
257 |
XII. Huyện Thuận Châu |
300 |
1120 |
|
28 |
Trường THPT Thuận Châu |
|
|
29 |
Trường THPT Tông Lệnh |
213 |
364 |
30 |
Trường THPT Bình Thuận |
25 |
221 |
31 |
Trường THPT Co Mạ |
62 |
535 |
Tổng Cộng |
1638 |
8415 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.