ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2807/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 24 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 942/TTr-STTT ngày 26 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính đã được công bố chuẩn hóa: Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm 44 thủ tục hành chính (trong đó có 38 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 06 thủ tục hành chính cấp huyện).
2. Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ: Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm bãi bỏ 05 thủ tục hành chính và 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại các quyết định công bố thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Chủ tịch UBND tỉnh: Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2015; Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2015; Quyết định số 3892/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2017; Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 19 ngày 6 tháng 2019.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm thực hiện; hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện và cung cấp nội dung các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định; cập nhật nội dung thủ tục hành chính, đồng thời chỉnh sửa hoặc gỡ bỏ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Cổng Dịch vụ công, Hệ thống một cửa điện tử theo quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định này.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh bảo đảm kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2807/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
||
1 |
1.009374.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 5/2/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. |
2 |
1.009386.000.00.00.H23 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương). |
|
3 |
2.001171.000.00.00.H23 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Quyết định số 3687/QĐ-UBND ngày 8/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông (Quyết định số 3687/QĐ-UBND ngày 8/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
4 |
2.001173.000.00.00.H23 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
|
5 |
1.003888.000.00.00.H23 |
Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
II. |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN, PHÁT HÀNH |
||
1 |
1.003868.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. |
2 |
1.003725.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
3 |
1.004153.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Quyết định số 3687/QĐ-UBND ngày 8/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
4 |
2.001744.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
5 |
2.001740.000.00.00.H23 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
6 |
2.001737.000.00.00.H23 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
7 |
2.001728.000.00.00.H23 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu. |
|
8 |
2.001732.000.00.00.H23 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
9 |
2.001594.000.00.00.H2 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông |
10 |
2.001584.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
11 |
1.003729.000.00.00.H23 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
12 |
1.003483.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,hội chợ xuất bản phẩm |
|
13 |
2.001564.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
14 |
1.003114.000.00.00.H23 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
15 |
1.008201.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
III. |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
||
1 |
1.004470.000.00.00.H23 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 8/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở thông tin và Truyền Thông |
2 |
1.003659.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép bưu chính |
|
3 |
1.003687.000.00.00.H23 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
|
4 |
1.003633.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
|
5 |
1.004379.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
6 |
1.005442.000.00.00.H23 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
IV. |
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
||
1 |
2.001765.000.00.00.H23 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Quyết định số 3687/QĐ-UBND ngày 8/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 |
1.003384.000.00.00.H23 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
3 |
2.001684.000.00.00.H23 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. |
|
4 |
2.001681.000.00.00.H23 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên. |
|
5 |
1.000073.000.00.00.H23 |
Thủ tục thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
|
6 |
2.001666.000.00.00.H23 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
Quyết định số 3687/QĐ-UBND ngày 8/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
7 |
1.000067.000.00.00.H23 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên. |
|
8 |
2.001098.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Quyết định số 4812/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. |
9 |
1.005452.000.00.00.H23 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Quyết định số 3687/QĐ-UBND ngày 8/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
10 |
2.001766.000.00.00.H23 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu;địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
|
11 |
2.001087.000.00.00.H2 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
12 |
2.001091.000.00.00.H23 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. |
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
||
1 |
2.001885.000.00.00.H23 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Quyết định số 4205/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 |
2.001884.000.00.00.H23 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
3 |
2.001880.000.00.00.H23 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
4 |
2.001786.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
II. |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN, PHÁT HÀNH |
||
1 |
2.001762.000.00.00.H23 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Quyết định số 3687/QĐ-UBND ngày 8/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 |
2.001931.000.00.00.H23 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Quyết định số 3687/QĐ-UBND ngày 8/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2807/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN, PHÁT HÀNH |
|||
1 |
|
Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Quyết định 1661/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông) |
Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/2/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. |
II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|||
1 |
|
Thông báo đặt Văn phòng đại diện, cử Phóng viên thường trú của cơ quan báo chí (Quyết định số 3892/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông) |
Không đáp ứng đầy đủ các bộ phận tạo thành cơ bản của một TTHC theo quy định |
2 |
|
Cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài (Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 28/1/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông) |
Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 thay thế, bãi bỏ Luật báo chí ngày 28/12/1989 |
3 |
|
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (nước ngoài) (Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 28/1/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông) |
Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 thay thế, bãi bỏ Luật báo chí ngày 28/12/1989 |
4 |
|
Cho phép phát hành thông cáo báo chí (Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 28/1/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông) |
Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 thay thế, bãi bỏ Luật báo chí ngày 28/12/1989 |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ BỊ BÃI BỎ
QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH
STT |
Tên quy trình nội bộ |
I |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ (Đã được ban hành tại Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông) |
1 |
Thông báo đặt văn phòng đại diện, cử phóng viên thường trú của cơ quan báo chí |
2 |
Cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài |
3 |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) |
4 |
Cho phép phát hành thông cáo báo chí |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.