ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 280/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 26 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 12/TTr-SXD ngày 05/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng (Phụ lục I kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ 10 thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng và 08 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố đã được công bố tại Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17/4/2017, Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Mã số TTHC trên CSDL Quốc gia về TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.007262 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh |
Trong thời gian 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố. |
- Đối với công trình: 150.000 đồng/ giấy phép |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Mã số TTHC trên CSDL Quốc gia về TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Tên VBQPPL, quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. Lĩnh vực xây dựng |
||||
1 |
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng |
Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; |
2 |
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình của cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế |
Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh |
|
3 |
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo |
Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh |
|
4 |
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình đối với công trình theo tuyến trong đô thị theo giai đoạn |
Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh |
|
5 |
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo dự án |
Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh |
|
6 |
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình có thời hạn |
Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh |
|
7 |
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến |
Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh |
|
8 |
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến trong đô thị |
Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh |
|
9 |
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ |
Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh |
|
10 |
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện theo phân cấp |
Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; |
II. Lĩnh vực Quản lý đô thị |
||||
1 |
|
Cấp Giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động - trạm BTS loại 1 |
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; |
2 |
|
Cấp Giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động - trạm BTS loại 2 |
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
3 |
|
Cấp giấy chứng nhận số nhà |
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Quyết định số 05/2006/QĐ-BXD ngày 08/03/2006 của Bộ trưởng Bộ xây dựng về ban hành quy chế đánh số và gắn biển số nhà (tuy nhiên TTHC này chưa được Bộ Xây dựng công bố TTHC). |
4 |
|
Cấp giấy phép quy hoạch |
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch. |
5 |
|
Thẩm định nhiệm vụ - dự án quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các khu chức năng của đô thị; Quy hoạch chi tiết xây dựng các dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung và quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn) |
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Luật Xây dựng năm 2014; |
6 |
|
Thẩm định đồ án quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các khu chức năng của đô thị; Quy hoạch chi tiết xây dựng các dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung và quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn) |
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Luật Xây dựng năm 2014; |
7 |
|
Giám định hiện trạng công trình xây dựng |
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; |
8 |
|
Phê duyệt phương án phá dỡ công trình, nhà ở riêng lẻ |
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng; |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.