ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2025/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 09 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 12/2020/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 5 NĂM 2020 UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN NĂM 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Kết luận tại phiên họp Ủy ban về các nội dung trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp chuyên đề năm 2025 và các nội dung khác theo thẩm quyền (Tại Thông báo số 09/TB-UBND ngày 4/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số khu vực, vị trí tại các Bảng giá đất số 2, số 5, số 6 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam, như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất số 2 - Giá đất ở tại khu vực ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ (chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo).
2. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất số 5 - Giá đất ở tại các thị trấn (chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo).
3. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất số 6 - Giá đất ở tại khu vực nông thôn các huyện (chi tiết tại Phụ lục số 03 kèm theo).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2025.
2. Những nội dung khác không được điều chỉnh, bổ sung tại Điều 1 nêu trên thực hiện theo Quy định Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020; Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của Ủy ban dân tỉnh Hà Nam.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 2 - GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ,
TỈNH LỘ
(Kèm theo Quyết định số 28/2025/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ
1. Điều chỉnh giá đất Đường Quốc lộ 38 B địa bàn xã Nhân Chính, huyện Lý Nhân tại mục 3.2 (ĐườngQuốc lộ 38B) như sau:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Stt |
Tên huyện, xã |
Tên khu vực, ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
I |
Huyện Lý Nhân |
|
|
1 |
Xã Nhân Chính |
Đoạn từ giáp xã Nhân Khang (tờ 4, thửa 7 và tờ 2 thửa 15) đến giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 24, thửa 98) |
|
|
|
Trong đó: Đoạn từ tờ 13, thửa 2 đến tờ 13, thửa 7, thửa 9 |
5.400 |
2. Bổ sung giá đất Đường Quốc lộ 38 B địa bàn xã Nhân Chính, huyện Lý Nhân tại mục 3.2 (ĐườngQuốc lộ 38B) như sau:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Stt |
Tên huyện, xã |
Tên khu vực, ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
I |
Huyện Lý Nhân |
|
|
1 |
Xã Nhân Chính |
Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7 mét đến 10,5 mét (Tại Xứ đồng: Công Điền) |
3.800 |
II. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỈNH LỘ
1. Điều chỉnh giá đất Đường tỉnh lộ ĐT 492 địa bàn xã Hợp Lý, Văn Lý, huyện Lý Nhân tại mục 4 (đường tỉnh lộ huyện Lý Nhân), điểm 2 (Đường ĐT492) như sau:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT |
Tên đường, xã |
Ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
2 |
Đường ĐT 492 |
|
|
2.2 |
Xã Hợp Lý |
Đường ĐT492 Đoạn từ đập phúc (tờ 15, thửa 132 và thửa 123) đến UBND xã |
|
|
|
Trong đó: Đoạn từ Trạm y tế (tờ 17, thửa 11 và tờ 18, thửa 389 đến tờ 23, thửa 1 và thửa 3) |
6.200 |
2.3 |
Xã Văn Lý |
Đoạn từ giáp xã Hợp Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 2 thửa 187) đến giáp xã Chính Lý (thuộc tờ 16, thửa 34) |
|
|
|
Trong đó Đoạn từ thửa 81 tờ 23 đến thửa 23 tờ 26 |
5.000 |
2. Bổ sung giá đất Đường tỉnh lộ ĐT 492 địa bàn xã Hợp Lý, Văn Lý, huyện Lý Nhân tại mục 4 (đường tỉnh lộ huyện Lý Nhân), điểm 2 (Đường ĐT492) như sau:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT |
Tên đường, xã |
Ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
2 |
Đường ĐT 492 |
|
|
2.2 |
Xã Hợp Lý |
Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7 mét đến 10,5 mét (Tại Xứ đồng: Cửa Đền, Sau Khởi, Cửa Hội trường) |
5.000 |
2.3 |
Xã Văn Lý |
Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7 mét đến 10,5 mét (Tại Xứ đồng: Đạo Điền) |
4.000 |
PHỤ LỤC 02
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 5 - GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 28./2025/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của
UBND tỉnh)
I. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở ĐỐI VỚI CÁC THỊ TRẤN
1. Điều chỉnh giá đất ở tại Thị trấn Tân Thanh, huyện Thanh Liêm (tại mục 4, điểm 1, tiết a) như sau:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT |
Tên đường, tên xã |
Tên khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
1 |
Tại các trục đường tỉnh |
||
a |
Đường ĐT495 |
Đoạn từ xã Thanh Hà đến giáp xã Thanh Lưu cũ |
|
|
|
Vị trí tại xứ đồng: Mạ Quan Ngoài; Làn Xì - Tổ dân phố Lã; Mạ Đầu Chùa - Tổ dân phố Lãm |
6.000 |
|
|
Vị trí tại xứ đồng: Mạ Nền Đình; Mả Vũ - Tổ dân phố Ninh Tảo; Dọc Nàng - Tổ dân phố Lã |
6.000 |
2. Điều chỉnh giá đất ở tại Thị trấn Tân Thanh, huyện Thanh Liêm (tại mục 4, điểm 4, tiết 4.1, tiết 4.2) như sau:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT |
Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
4 |
Các tuyến đường phát sinh mới chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt như sau |
|
4.1 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên (Vị trí tại xứ đồng: Cánh Buồm; Đồng Nội và Dọc Nàng - Tổ dân phố Lã; Mả Vũ - Tổ dân phố Ninh Tảo) |
5.000 |
4.2 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét (Vị trí tại xứ đồng: Cánh Buồm; Đồng Nội và Dọc Nàng - Tổ dân phố Lã; Mả Vũ - Tổ dân phố Ninh Tảo) |
4.000 |
II. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở ĐỐI VỚI CÁC THỊ TRẤN
1. Bổ sung giá đất ở tại Thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân (mục 6, điểm C-Các tuyến đường phát sinh mới chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt) như sau:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT |
Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
5 |
Đường Trung tâm hành chính mới xây dựng (rộng 30 mét) |
|
|
Đoạn đường từ thửa 2 tờ 13 đến thửa 478 tờ 3 |
8.230 |
2. Bổ sung giá đất ở tại Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục (mục 5, điểm D) như sau:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT |
Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
D |
Các tuyến đường phát sinh mới chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt như sau |
|
|
Vị trí phía đông thị trấn |
|
1 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên |
6.500 |
2 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét |
5.800 |
3 |
Các tuyến đường có mặt cắt từ 9 mét đến dưới 13 mét |
5.100 |
4 |
Các tuyến đường có mặt cắt dưới 9 mét |
4.900 |
|
Vị trí phía Nam thị trấn |
|
1 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên |
6.300 |
2 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét |
5.600 |
3 |
Các tuyến đường có mặt cắt từ 9 mét đến dưới 13 mét |
4.900 |
4 |
Các tuyến đường có mặt cắt dưới 9 mét |
4.700 |
PHỤ LỤC SỐ 03
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 6 - GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC NÔNG THÔN CỦA CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 28/2025/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND
tỉnh)
I. ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
1. Huyện Kim Bảng (nay là thị xã Kim Bảng)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT |
Tên khu vực, vị trí, ranh giới khu vực, vị trí |
Giá đất |
1 |
Các tuyến đường phát sinh mới chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt như sau: |
|
1.1 |
Phường Tân Tựu (trước đây là xã Nhật Tân, xã Nhật Tựu) |
|
1.1.1 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên |
6.000 |
1.1.2 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét |
4.000 |
1.1.3 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ dưới 13 mét |
3.000 |
1.2 |
Xã Thanh Sơn, phường Đồng Hoá (trước đây là xã Đồng Hóa) |
|
1.2.1 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên |
3.500 |
1.2.2 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét |
3.000 |
1.2.3 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ dưới 13 mét |
2.500 |
2. Huyện Lý Nhân
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT |
Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
1 |
Xã Bắc Lý |
|
|
Khu vực 2 |
|
|
Đường ĐH 12: Đoạn từ ĐT.491 (tờ 37, thửa 82 đến tờ 16 thửa 79, 86). |
|
|
Trong đó: Đoạn từ thửa 89 đến thửa 518 tờ 16. |
5.000 |
2 |
Xã Tiến Thắng |
|
|
Khu vực 2 |
|
|
Các trục đường xã: trong đó đoạn từ tờ 18, thửa 70 đến tờ 4, thửa 284 |
3.550 |
3 |
Xã Nhân Nghĩa |
|
|
Khu vực 3 |
|
|
Các trục đường thôn còn lại: Đoạn từ thửa 89 đến thửa 132 tờ 4 |
4.620 |
4 |
Xã Nhân Bình |
|
|
Khu vực 2 |
|
|
Đường xã, trong đó Đoạn từ tờ 22, thửa 107, thửa 108 đến tờ 23, thửa 19, thửa 20 |
4.200 |
5 |
Xã Đạo Lý |
|
|
Khu vực 1 |
|
|
Đường ĐH 04: Từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 24, thửa 44) đến dốc Lưu (Tờ 8, thửa 129 và thửa 131). |
|
|
Trong đó:- Đoạn từ tờ 7, thửa 420 đến tờ 7, thửa 280 |
5.720 |
|
- Đoạn từ tờ 4, thửa 459 đến tờ 4, thửa 174) |
5.720 |
6 |
Xã Phúc Phúc |
|
|
Khu vực 3 |
|
|
Đường trục đường thôn, trong đó: Đoạn từ thửa 30 tờ 40 đến thửa 75 tờ 35 |
4.500 |
7 |
Xã Chính Lý |
|
|
Khu vực 1 |
|
|
Đường xã: Từ ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 96) đến ngã tư UBND xã (Tờ 32 thửa 210) |
|
|
Trong đó : Đoạn từ tờ 32, thửa 201 đến tờ 31, thửa 107 |
3.800 |
|
Khu vực 2 |
|
|
Đường trục xã còn lại: Trong đó đoạn từ tờ 31, thửa 125 đến tờ 36, thửa 46 |
3.650 |
8 |
Xã Đức Lý |
|
|
Khu vực 1 |
|
|
Đường ĐH05, đoạn từ giáp xã Nguyên Lý (Tờ 2 thửa 43) đến đường ĐT (Tờ 41, thửa 276): |
|
|
Trong đó Đoạn từ thửa 861 đến thửa 1027 tờ 6 |
5.100 |
9 |
Xã Nguyên Lý |
|
|
Khu vực 2 |
|
|
Đường xã: Từ chùa Chều (tờ 39, thửa 151, thửa 181) đến dốc Mụa Đặng (tờ 39, thửa 71 và thửa 75). |
|
|
Trong đó: Đoạn từ Tờ 37, thửa 83, 88 đến tờ 38, thửa 52, 75) |
4.600 |
II. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở
1. Huyện Thanh Liêm
STT |
Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
|
Các tuyến đường phát sinh mới chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng mặt cắt như sau: |
|
1 |
Xã Thanh Hà |
|
1.1 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17m trở lên (Vị trí tại xứ đồng: Út 3, Rộc Già - thôn An Hoà) |
5.000 |
1.2 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13m đến dưới 17m (Vị trí tại xứ đồng: Út 3, Rộc Già - thôn An Hoà) |
4.000 |
2 |
Xã Thanh Phong |
|
2.1 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17m trở lên (Vị trí tại xứ đồng: Đá Vôi- thôn Tân Phong) |
5.000 |
2.2 |
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13m đến dưới 17m (Vị trí tại xứ đồng: Đá Vôi- thôn Tân Phong) |
4.000 |
2. Huyện Bình Lục
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT |
Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
1 |
Xã Đồn Xá |
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên |
3.900 |
|
- Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét |
3.400 |
|
- Các tuyến đường có mặt cắt từ 9 mét đến dưới 13 mét |
2.900 |
|
- Các tuyến đường có mặt cắt dưới 9 mét |
2.600 |
2 |
Xã La Sơn |
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên |
5.600 |
|
- Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét |
5.100 |
|
- Các tuyến đường có mặt cắt từ 9 mét đến dưới 13 mét |
4.600 |
|
- Các tuyến đường có mặt cắt dưới 9 mét |
4.300 |
3 |
Xã Bối Cầu |
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên |
5.600 |
|
- Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét |
5.100 |
|
- Các tuyến đường có mặt cắt từ 9 mét đến dưới 13 mét |
4.600 |
|
- Các tuyến đường có mặt cắt dưới 9 mét |
4.200 |
4 |
Xã Trung Lương |
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên |
5.700 |
|
- Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét |
5.200 |
|
- Các tuyến đường có mặt cắt từ 9 mét đến dưới 13 mét |
4.700 |
|
- Các tuyến đường có mặt cắt dưới 9 mét |
4.400 |
5 |
Xã An Đổ |
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên |
6.100 |
|
- Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét |
5.600 |
|
- Các tuyến đường có mặt cắt từ 9 mét đến dưới 13 mét |
5.100 |
|
Các tuyến đường có mặt cắt dưới 9 mét |
4.800 |
6 |
Xã Vũ Bản |
|
|
- Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên |
4.300 |
|
- Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét |
3.700 |
|
- Các tuyến đường có mặt cắt từ 9 mét đến dưới 13 mét |
3.300 |
|
- Các tuyến đường có mặt cắt dưới 9 mét |
3.000 |
3. Huyện Lý Nhân
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT |
Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá |
Giá đất |
1 |
Xã Bắc Lý |
|
|
Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7 đến 10,5m (Vị trí tại Xứ đồng: Đìa Gạch) |
4.000 |
2 |
Xã Tiến Thắng |
|
|
Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7 đến 10,5m (Vị trí tại Xứ đồng: Cửa Các) |
3.330 |
3 |
Xã Nhân Nghĩa |
|
|
Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7 đến 10,5m (Vị trí tại Xứ đồng: Lò Gạch; Con Mộc; Em Bé, Nấm Chịu Trên) |
3.700 |
4 |
Xã Nhân Bình |
|
|
Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7 đến 10,5m (Vị trí tại Xứ đồng: Bãi Nha Dưới) |
3.360 |
5 |
Xã Đạo Lý |
|
|
Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7 đến 10,5m (Vị trí tại Xứ đồng: Đồng Dộc; Đồng Thạch; Gồ Ốc; Đồng Cửa) |
5.576 |
6 |
Xã Nhân Chính |
|
|
Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7 đến 10,5m (Vị trí tại Xứ đồng: Công Điền) |
3.800 |
7 |
Xã Phúc Phúc |
|
|
Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7 đến 10,5m (Vị trí tại Xứ đồng: Thượng Đoạn) |
3.600 |
8 |
Xã Chính Lý |
|
|
- Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7 đến 10,5m, rộng 15m (Vị trí tại Xứ đồng: Trại Quyền; Trại Đào) |
3.040 |
|
- Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7 đến 10,5m, rộng 13m (Vị trí tại Xứ đồng: Trại Quyền; Trại Đào) |
2.280 |
9 |
Xã Đức Lý |
|
|
Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7 đến 10,5m (Vị trí tại Xứ đồng: Đồng Cửa; Cửa Đình) |
4.100 |
10 |
Xã Nguyên Lý |
|
|
Các tuyến đường phát sinh có mặt cắt ngang từ 7 đến 10,5m (Vị trí tại Xứ đồng: Khoái Đông; Cửa Thơ) |
4.480 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.