ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2023/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 12 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN CÁC XÃ AN HÒA, AN TÂN VÀ THỊ TRẤN AN LÃO, HUYỆN AN LÃO, TỈNH BÌNH ĐỊNH LỘ TRÌNH 03 NĂM (2023-2025)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 241/TTr-STC ngày 24/5/2023 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 150/BC-STP ngày 19/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn các xã An Hòa, An Tân và thị trấn An Lão, huyện An Lão, tỉnh Bình Định lộ trình 03 năm (2023-2025) như sau:
1. Đối tượng nộp: các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn các xã An Hòa, An Tân và thị trấn An Lão, huyện An Lão, tỉnh Bình Định.
2. Đơn vị thực hiện thu: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện An Lão.
3. Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn các xã An Hòa, An Tân và thị trấn An Lão, huyện An Lão, tỉnh Bình Định lộ trình 03 năm (2023-2025) (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) cụ thể như Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Phương thức thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt:
a) Căn cứ tình hình điều kiện thực tế, Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện An Lão áp dụng mức giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt cụ thể cho phù hợp nhưng không vượt quá mức giá tối đa quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Khoản tiền thu từ giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn các xã An Hòa, An Tân và thị trấn An Lão, huyện An Lão được xác định là nguồn thu từ hoạt động dịch vụ sự nghiệp công của đơn vị thu. Đơn vị thu có trách nhiệm kê khai và nộp thuế theo quy định pháp luật đối với số tiền thu được và thực hiện quản lý, sử dụng số tiền thu được sau khi đã nộp thuế theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 6 năm 2023 và thay thế Quyết định số 69/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn các xã An Hòa, An Tân và thị trấn An Lão, huyện An Lão, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2020-2021).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND huyện An Lão; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN CÁC XÃ
AN HÒA, AN TÂN VÀ THỊ TRẤN AN LÃO, HUYỆN AN LÃO, TỈNH BÌNH ĐỊNH LỘ TRÌNH 03 NĂM
(2023-2025)
(Kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
Nội dung thu |
ĐVT |
Đơn giá tối đa |
||
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|||
I |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
1 |
Thị trấn An Lão |
|
|
|
|
|
Tuyến đường 629 và khu trung tâm huyện lỵ |
đồng/hộ/tháng |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
Các khu vực khác |
đồng/hộ/tháng |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
2 |
Xã An Hòa |
|
|
|
|
|
Tuyến đường 629 |
đồng/hộ/tháng |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
Các khu vực còn lại |
đồng/hộ/tháng |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
3 |
Xã An Tân |
|
|
|
|
|
Tuyến đường 629 |
đồng/hộ/tháng |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
|
Các khu vực còn lại |
đồng/hộ/tháng |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
II |
Đối với các hộ kinh doanh buôn bán |
|
|
|
|
1 |
Thị trấn An Lão |
|
|
|
|
|
Kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
|
Kinh doanh khác |
đồng/hộ/tháng |
26.000 |
26.000 |
26.000 |
|
Kinh doanh buôn bán cố định ở chợ |
đồng/hộ/tháng |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
2 |
Xã An Hòa |
|
|
|
|
|
Kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
|
Kinh doanh khác |
đồng/hộ/tháng |
26.000 |
26.000 |
26.000 |
|
Kinh doanh buôn bán cố định ở chợ |
đồng/hộ/tháng |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
3 |
Xã An Tân |
|
|
|
|
|
Kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
|
Kinh doanh khác |
đồng/hộ/tháng |
26.000 |
26.000 |
26.000 |
|
Kinh doanh buôn bán cố định ở chợ |
đồng/hộ/tháng |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
III |
Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp (trừ Trung tâm Y tế huyện) |
|
|
|
|
1 |
Thị trấn An Lão |
đồng/đơn vị/tháng |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
2 |
Xã An Hòa |
đồng/đơn vị/tháng |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
3 |
Xã An Tân |
đồng/đơn vị/tháng |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
IV |
Trung tâm Y tế huyện |
đồng/đơn vị/tháng |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.