ỦY
BAN NH�N D�N |
CỘNG
H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2020/QĐ-UBND |
Y�n B�i, ng�y 30 th�ng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GI� ĐẤT NĂM 2021 TR�N ĐỊA B�N TỈNH Y�N B�I
ỦY BAN NH�N D�N TỈNH Y�N B�I
Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 19 th�ng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Ch�nh phủ v� Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 22 th�ng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban h�nh văn bản quy phạm ph�p luật ng�y 22 th�ng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ng�y 29 th�ng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quản l�, sử dụng t�i sản c�ng ng�y 21 th�ng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ng�y 15 th�ng 5 năm 2014 của Ch�nh phủ quy định về gi� đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ng�y 15 th�ng 5 năm 2014 của Ch�nh phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ng�y 15 th�ng 5 năm 2014 của Ch�nh phủ quy định về thu tiền thu� đất, thu� mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ng�y 14 th�ng 5 năm 2016 của Ch�nh phủ quy định chi tiết một số điều v� biện ph�p thi h�nh Luật ban h�nh văn bản quy phạm ph�p luật;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 9 năm 2016 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thu� đất, thu� mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ng�y 06 th�ng 01 năm 2017 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi h�nh Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ng�y 14 th�ng 11 năm 2017 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thu� đất, thu� mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ng�y 26 th�ng 12 năm 2017 của Ch�nh phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản l�, sử dụng t�i sản c�ng;
Căn cứ Th�ng tư số 76/2014/TT-BTC ng�y 16 th�ng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ T�i ch�nh hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ng�y 15 th�ng 5 năm 2014 của Ch�nh phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Th�ng tư số 77/2014/TT-BTC ng�y 16 th�ng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ T�i ch�nh hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ng�y 15 th�ng 5 năm 2014 của Ch�nh phủ quy định về thu tiền thu� đất, thu� mặt nước;
Căn cứ Th�ng tư số 36/2014/TT-BTNMT ng�y 30 th�ng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định chi tiết phương ph�p định gi� đất; định gi� đất cụ thể v� tư vấn x�c định gi� đất;
Căn cứ Th�ng tư số 332/2016/TT-BTC ng�y 26 th�ng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ T�i ch�nh sửa đổi, bổ sung một số điều của Th�ng tư số 76/2014/TT-BTC ng�y 16 th�ng 6 năm 2014 của Bộ T�i ch�nh hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ng�y 15 th�ng 5 năm 2014 của Ch�nh phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Th�ng tư số 333/2016/TT-BTC ng�y 26 th�ng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ T�i ch�nh sửa đổi, bổ sung một số điều của Th�ng tư số 77/2014/TT-BTC ng�y 16 th�ng 6 năm 2014 của Bộ T�i ch�nh hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ng�y 15 th�ng 5 năm 2014 của Ch�nh phủ quy định về thu tiền thu� đất, thu� mặt nước;
Thực hiện Văn bản số 286/TT.HĐND ng�y 28 th�ng 12 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nh�n d�n tỉnh Y�n B�i về việc quy định hệ số điều chỉnh gi� đất năm 2021 tr�n địa b�n tỉnh Y�n B�i;
Theo đề nghị của Gi�m đốc Sở T�i ch�nh tỉnh Y�n B�i tại Tờ tr�nh số 3628/TTr-STC ng�y 21 th�ng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định n�y quy định về hệ số điều chỉnh gi� đất năm 2021 để x�c định gi� đất cụ thể tr�n địa b�n tỉnh Y�n B�i.
2. Hệ số điều chỉnh gi� đất l� tỷ lệ giữa gi� đất phổ biến tr�n thị trường so với gi� đất được ban h�nh k�m theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ng�y 30 th�ng 12 năm 2019 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Y�n B�i ban h�nh Quy định Bảng gi� đất năm 2020 tại tỉnh Y�n B�i v� Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ng�y 10 th�ng 8 năm 2020 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Y�n B�i sửa đổi, bổ sung Điều 10 Quy định bảng gi� đất năm 2020 tại tỉnh Y�n B�i ban h�nh k�m theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ng�y 30 th�ng 12 năm 2019 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Y�n B�i ban h�nh Quy định Bảng gi� đất năm 2020 tại tỉnh Y�n B�i.
Điều 2. Đối tượng �p dụng
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản l� nh� nước về đất đai, cơ quan c� chức năng x�c định gi� đất cụ thể.
2. Tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngo�i, doanh nghiệp c� vốn đầu tư nước ngo�i, hộ gia đ�nh, c� nh�n được Nh� nước cho ph�p chuyển mục đ�ch sử dụng đất, giao đất, cho thu� đất c� thu tiền sử dụng đất, tiền thu� đất.
3. Cơ quan nh� nước, đơn vị lực lượng vũ trang nh�n d�n, đơn vị sự nghiệp c�ng lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức ch�nh trị - x� hội; tổ chức ch�nh trị x� hội - nghề nghiệp, tổ chức x� hội, tổ chức x� hội - nghề nghiệp, tổ chức kh�c được th�nh lập theo quy định của ph�p luật về hội phải x�c định gi� trị quyền sử dụng đất để t�nh v�o gi� trị t�i sản.
4. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, c� nh�n kh�c c� li�n quan.
Điều 3. C�c trường hợp �p dụng hệ số điều chỉnh gi� đất
1. Khi x�c định gi� trị của thửa đất hoặc khu đất theo mục đ�ch sử dụng c� gi� trị (t�nh theo gi� đất trong Bảng gi� đất) dưới 10 tỷ đồng th� �p dụng hệ số điều chỉnh gi� đất để thực hiện:
a) X�c định gi� đất cụ thể để t�nh tiền sử dụng đất khi Nh� nước c�ng nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đ�nh, c� nh�n đối với phần diện t�ch đất ở vượt hạn mức; cho ph�p chuyển mục đ�ch sử dụng đất từ đất n�ng nghiệp, đất phi n�ng nghiệp kh�ng phải l� đất ở sang đất ở đối với phần diện t�ch vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đ�nh, c� nh�n. T�nh tiền thu� đất đối với đất n�ng nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n;
b) X�c định gi� đất cụ thể để t�nh tiền sử dụng đất khi Nh� nước giao đất c� thu tiền sử dụng đất kh�ng th�ng qua h�nh thức đấu gi� quyền sử dụng đất; c�ng nhận quyền sử dụng đất, cho ph�p chuyển mục đ�ch sử dụng đất đối với tổ chức m� phải nộp tiền sử dụng đất;
c) X�c định đơn gi� thu� đất trả tiền một lần cho cả thời gian thu� kh�ng th�ng qua h�nh thức đấu gi�;
d) X�c định gi� đất cụ thể để t�nh gi� trị quyền sử dụng đất khi cổ phần h�a doanh nghiệp nh� nước m� doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nh� nước giao đất c� thu tiền sử dụng đất, cho thu� đất trả tiền thu� đất một lần cho cả thời gian thu�; t�nh tiền thu� đất đối với trường hợp doanh nghiệp nh� nước cổ phần h�a được Nh� nước cho thu� đất trả tiền thu� đất h�ng năm;
đ) X�c định lại gi� đất cụ thể để t�nh tiền thu� đất tại thời điểm c� quyết định cho ph�p chuyển sang thu� đất theo h�nh thức trả tiền thu� đất một lần của tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp c�ng lập tự chủ t�i ch�nh, hộ gia đ�nh, c� nh�n, người Việt Nam định cư ở nước ngo�i, doanh nghiệp c� vốn đầu tư nước ngo�i đang được Nh� nước cho thu� đất trả tiền thu� đất h�ng năm nay chuyển sang thu� đất trả tiền thu� đất một lần cho cả thời gian thu�;
e) X�c định lại gi� đất cụ thể khi người mua t�i sản được Nh� nước tiếp tục cho thu� đất trong thời hạn sử dụng đất c�n lại, sử dụng đất đ�ng mục đ�ch đ� được x�c định trong dự �n;
g) X�c định tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất được trừ v�o tiền sử dụng đất, tiền thu� đất phải nộp;
h) X�c định gi� đất để l�m gi� khởi điểm đấu gi� quyền sử dụng đất khi Nh� nước giao đất c� thu tiền sử dụng đất, cho thu� đất thu tiền thu� đất một lần cho cả thời gian thu�;
i) X�c định đơn gi� thu� đất trả tiền thu� đất h�ng năm đối với trường hợp thu� đất sử dụng v�o mục đ�ch kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai th�c kho�ng sản.
2. X�c định gi� đất để l�m căn cứ t�nh tiền thu� đất khi Nh� nước cho thu� đất thu tiền thu� đất h�ng năm m� phải x�c định lại đơn gi� thu� đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo.
3. X�c định đơn gi� thu� đất trả tiền thu� đất h�ng năm (kh�ng bao gồm trường hợp thu� đất sử dụng v�o mục đ�ch kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai th�c kho�ng sản).
4. X�c định gi� đất để l�m cơ sở x�c định gi� khởi điểm đấu gi� quyền sử dụng đất khi Nh� nước cho thu� đất thu tiền thu� đất h�ng năm.
5. X�c định gi� trị quyền sử dụng đất để t�nh v�o gi� trị t�i sản của cơ quan nh� nước, đơn vị lực lượng vũ trang nh�n d�n, đơn vị sự nghiệp c�ng lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức ch�nh trị - x� hội; tổ chức ch�nh trị x� hội - nghề nghiệp, tổ chức x� hội, tổ chức x� hội - nghề nghiệp, tổ chức kh�c được th�nh lập theo quy định của ph�p luật về hội.
Điều 4. Hệ số điều chỉnh gi� đất
1. Đất n�ng nghiệp:
Hệ số điều chỉnh gi� đất n�ng nghiệp năm 2021 tr�n địa b�n tỉnh Y�n B�i bằng 1,0.
2. Đất phi n�ng nghiệp:
a) Đất ở:
- Phụ lục số 01: Hệ số điều chỉnh gi� đất ở năm 2021 tại th�nh phố Y�n B�i.
- Phụ lục số 02: Hệ số điều chỉnh gi� đất ở năm 2021 tại thị x� Nghĩa Lộ.
- Phụ lục số 03: Hệ số điều chỉnh gi� đất ở năm 2021 tại huyện M� Cang Chải.
- Phụ lục số 04: Hệ số điều chỉnh gi� đất ở năm 2021 tại huyện Trạm Tấu.
- Phụ lục số 05: Hệ số điều chỉnh gi� đất ở năm 2021 tại huyện Văn Chấn.
- Phụ lục số 06: Hệ số điều chỉnh gi� đất ở năm 2021 tại huyện Văn Y�n.
- Phụ lục số 07: Hệ số điều chỉnh gi� đất ở năm 2021 tại huyện Trấn Y�n.
- Phụ lục số 08: Hệ số điều chỉnh gi� đất ở năm 2021 tại huyện Y�n B�nh.
- Phụ lục số 09: Hệ số điều chỉnh gi� đất ở năm 2021 tại huyện Lục Y�n.
b) Đất trong khu c�ng nghiệp, cụm c�ng nghiệp:
Hệ số điều chỉnh gi� đất trong c�c khu c�ng nghiệp, cụm c�ng nghiệp năm 2021 tr�n địa b�n tỉnh Y�n B�i bằng 1,0.
c) C�c loại đất phi n�ng nghiệp c�n lại �p dụng hệ số điều chỉnh gi� đất bằng với hệ số điều chỉnh gi� đất ở. Ri�ng c�c loại đất được quy định tại Khoản 5, Khoản 6 Điều 13 Quy định Bảng gi� đất năm 2020 tại tỉnh Y�n B�i được ban h�nh k�m theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ng�y 30 th�ng 12 năm 2019 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Y�n B�i th� hệ số điều chỉnh gi� đất bằng 1,0.
Điều 5. Điều khoản thi h�nh
Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh từ ng�y 09 th�ng 01 năm 2021, thay thế Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ng�y 02 th�ng 01 năm 2020 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Y�n B�i về việc quy định hệ số điều chỉnh gi� đất năm 2020 tr�n địa b�n tỉnh Y�n B�i v� Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ng�y 21 th�ng 9 năm 2020 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Y�n B�i sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ng�y 02 th�ng 01 năm 2020 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Y�n B�i về việc Quy định hệ số điều chỉnh gi� đất năm 2020 tr�n địa b�n tỉnh Y�n B�i.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh; Gi�m đốc c�c Sở: T�i ch�nh, T�i nguy�n v� M�i trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, thị x�, th�nh phố; Thủ trưởng c�c cơ quan, tổ chức, đơn vị v� c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NH�N D�N |
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.