ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2015/QĐ-UBND |
Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 22 tháng 5 năm 2015 |
BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ, CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với các bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 791/TTr-SXD ngày 10 tháng 4 năm 2015 và Công văn số 1081/SXD-QLXD ngày 15 tháng 5 năm 2015; Báo cáo kết quả thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 558/BC-STP ngày 06 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý, chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận và thời gian áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2014 ban hành Bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận và Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ,
CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Mã hiệu |
Thành phần công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá tổng hợp vùng III (chưa có VAT) |
Đơn giá tổng hợp vùng IV (chưa có VAT) |
1 |
MT1.01.00 |
Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công. Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 |
1km |
900.132 |
808.923 |
2 |
MT1.02.00 |
Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 |
10.000m2 |
1.125.165 |
1.011.154 |
3 |
MT1.03.00 |
Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 |
1km |
585.086 |
525.800 |
4 |
MT1.04.00 |
Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 |
1km |
540.079 |
485.354 |
5 |
MT1.05.00 |
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7 |
1km |
787.616 |
707.808 |
6 |
MT1.06.00 |
Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết các tập trung lên xe ôtô bằng thủ công. Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 |
1 tấn rác |
362.642 |
325.984 |
7 |
MT1.07.00 |
Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 |
1 tấn rác |
233.127 |
209.561 |
8 |
MT2.02.00 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 |
1 tấn rác |
251.674 |
239.908 |
9 |
MT2.02.00 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/8 |
1 tấn rác |
252.759 |
241.933 |
10 |
MT2.02.00 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/9 |
1 tấn rác |
222.616 |
212.975 |
11 |
MT3.01.00 |
Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lắp rác với kỹ thuật đơn giản, công suất bãi từ 200 tấn/ngày đến 500 tấn/ngày Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 |
1 tấn rác |
74.667 |
71.012 |
12 |
MT5.02.00 |
Công tác tưới nước rửa đường Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7 |
m3 |
38.112 |
37.162 |
13 |
MT5.02.00 |
Công tác tưới nước rửa đường Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/8 |
m3 |
39.359 |
38.437 |
14 |
MT5.03.00 |
Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường |
100m3 |
233.127 |
233.127 |
BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ HẠNG MỤC: CÔNG TÁC THU GOM VẬN CHUYỂN XỬ LÝ RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Vôi cục |
tấn |
0,00026 |
2.000.000 |
520 |
2 |
Đất san lấp |
m3 |
0,15000 |
22.727 |
3.409 |
3 |
Hoá chất diệt ruồi |
lít |
0,00041 |
1.775.000 |
728 |
4 |
EM thứ cấp |
lít |
0,40000 |
15.200 |
6.080 |
5 |
Bokashi |
kg |
0,35000 |
50.000 |
17.500 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
28.237 |
(Bằng chữ: Hai mươi tám ngàn, hai trăm ba mươi bảy đồng)
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Đơn giá vùng IV (đồng) |
1 |
Xe ép rác trọng tải 4T |
ca |
1.602.402 |
2 |
Xe ép rác trọng tải 7T |
ca |
1.859.168 |
3 |
Xe ép rác trọng tải 10T |
ca |
2.222.448 |
4 |
Máy ủi 160cv |
ca |
3.023.208 |
5 |
Ôtô tưới nước 5m3 |
ca |
1.130.452 |
6 |
Ôtô tưới nước 6m3 |
ca |
1.222.576 |
7 |
Ôtô tưới nước 7m3 |
ca |
1.312.415 |
8 |
Máy bơm nước 6cv |
ca |
347.453 |
BẢNG GIÁ MÁY THI CÔNG
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Đơn giá vùng III (đồng) |
1 |
Xe ép rác trọng tải 4T |
ca |
1.633.187 |
2 |
Xe ép rác trọng tải 7T |
ca |
1.889.952 |
3 |
Xe ép rác trọng tải 10T |
ca |
2.260.817 |
4 |
Máy ủi 160cv |
ca |
3.084.554 |
5 |
Ôtô tưới nước 5m3 |
ca |
1.166.702 |
6 |
Ôtô tưới nước 6m3 |
ca |
1.258.826 |
7 |
Ôtô tưới nước 7m3 |
ca |
1.350.784 |
8 |
Máy bơm nước 6cv |
ca |
377.680 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.