ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2788/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 30 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ về quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 747/TTr-STNMT ngày 23 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi tiết, có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Tài nguyên và môi trường tổ chức thực hiện, công khai, hướng dẫn, tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện các dịch vụ công trực tuyến một phần được công bố tại Điều 1 Quyết định này; thực hiện rà soát, đánh giá tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường điện tử hóa mẫu đơn, mẫu tờ khai, cập nhật quy trình điện tử đối với những thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định; hướng dẫn, hỗ trợ và kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện.
3. Văn phòng UBND tỉnh tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
A |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
||
I |
Lĩnh vực khoáng sản |
|
||
1. |
1.000778.000.00.00.H23 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
|
2. |
1.004083.000.00.00.H23 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản. |
|
|
3. |
1.004132.000.00.00.H23 |
Đăng ký khai thác khoáng sản làm VLXD thông thường trong diện tích xây dựng công trình mà sản phẩm chỉ được dùng cho công trình đó |
|
|
II |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
||
1. |
1.004232.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
|
2. |
1.004228.000.00.00.H23 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm |
|
|
III |
Lĩnh vực môi trường |
|
||
1. |
1.010727.000.00.00.H23 |
|
||
2. |
1.010730.000.00.00.H23 |
|
||
IV |
Lĩnh vực chính sách thuế |
|
||
1. |
1.008603.000.00.00.H23 |
Thủ tục kê khai, thẩm định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
|
|
V |
Lĩnh vực tổng hợp |
|
||
1. |
1.004237.000.00.00.H23 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
|
|
B |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
||
I |
Lĩnh vực chính sách thuế |
|
||
1. |
1.008603.000.00.00.H23 |
Thủ tục kê khai, thẩm định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
|
|
II |
Lĩnh vực môi trường |
|
||
1. |
1.010723.000.00.00.H23 |
|
||
2. |
1.010724.000.00.00.H23 |
|
||
3. |
1.010725.000.00.00.H23 |
|
||
4. |
1.010726.000.00.00.H23 |
|
||
III |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
|||
1. |
1.001662.000.00.00.H23 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
2. |
1.001645.000.00.00.H23 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
|
|
C |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||
1. |
1.008603.000.00.00.H23 |
Kê khai, thẩm định tờ khai bảo vệ môi trường đối với nước thải |
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.