ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2786/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 27 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH 2014;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 (Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018);
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP , ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng tại Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 14/12/2022, Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 21/12/2021, Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh; dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Ea Súp tại Tờ trình số 128/TTr- UBND ngày 11/9/2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 402/TTr-STNMT ngày 08/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cập nhật, bổ sung danh mục dự án Gói thầu số 41A thuộc Dự án công trình thủy lợi Hồ chứa nước Ea Súp Thượng, hợp phần hệ thống kênh chính Tây, hạng mục kênh và công trình trên kênh cấp 1 có F tưới < 150 ha đến mặt ruộng
- Diện tích: 4,44 ha;
- Địa điểm: xã Ia R’vê, huyện Ea Súp;
- Vị trí, ranh giới, diện tích được xác định theo Sơ đồ vị trí công trình, dự án kèm theo Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 11/9/2023 của UBND huyện Ea Súp.
2. Cập nhật bổ sung dự án Nhà máy sản xuất bê tông, gạch không nung và kết cấu kiện bê tông Long Phát
- Diện tích: 1,6 ha.
- Địa điểm thực hiện dự án: Lô CN2-5, CN2-6, CN2-7, Cụm công nghiệp Ea Lê, xã Ea Lê, huyện Ea Súp.
- Vị trí, ranh giới, diện tích được xác định theo Sơ đồ, bản vẽ dự án kèm theo Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 11/9/2023 của UBND huyện Ea Súp.
3. Cập nhật vị trí, ranh giới, diện tích của dự án nêu trên vào Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp và Bản đồ Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp.
4. Điều chỉnh các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ea Súp được phê duyệt tại Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của UBND tỉnh, như sau:
4.1. Diện tích các loại đất
- Đất nông nghiệp: điều chỉnh từ 160.270,12 ha thành 160.264,08 ha, giảm 6,04 ha. Trong đó:
+ Đất trồng cây hàng năm: điều chỉnh từ 36.146,53 ha thành 36.144,53 ha, giảm 2,0 ha.
+ Đất trồng cây lâu năm: điều chỉnh từ 34.717,04 ha thành 34.713,0 ha, giảm 4,04 ha.
- Đất phi nông nghiệp: điều chỉnh từ 10.654,69 ha thành 10.660,73 ha, tăng 6,04 ha. Trong đó:
+ Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: điều chỉnh từ 86,03 ha thành 87,63 ha, tăng 1,6 ha;
+ Đất phát triển hạ tầng: điều chỉnh từ 4.208,98 ha thành 4.213,42 ha, tăng 4,44 ha. Trong đó: Đất thủy lợi: điều chỉnh từ 608,55 ha thành 612,99 ha, tăng 4,44 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
4.2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Tổng diện tích thu hồi các loại đất: Đất nông nghiệp: điều chỉnh từ 165,87 ha thành 171,91 ha, tăng 6,04 ha, trong đó:
- Thu hồi đất trồng cây hàng năm khác: điều chỉnh từ 82,9 ha thành 84,9 ha tăng 2,0 ha.
- Thu hồi đất trồng cây lâu năm: điều chỉnh từ 40,93 ha thành 44,97 ha tăng 4,04 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
4.3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: Điều chỉnh từ 321,67 ha thành 327,71 ha, tăng 6,04 ha, trong đó:
- Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất phi nông nghiệp: điều chỉnh từ 122,12 ha thành 124,12 ha, tăng 2,0 ha;
- Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất phi nông nghiệp: điều chỉnh từ 85,40 ha thành 89,44 ha, tăng 4,04 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
5. Các nội dung khác không thay đổi và thực hiện theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Giao Ủy ban nhân dân huyện Ea Súp
- Cập nhật vị trí, ranh giới, diện tích của dự án nêu trên vào Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp và Bản đồ Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp;
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về ranh giới, vị trí, diện tích đề nghị điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình đề nghị cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt;
- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2024 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và pháp luật về nội dung tham mưu tại Tờ trình số 402/TTr-STNMT ngày 08/12/2023.
3. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN EA SÚP
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Thị trấn Ea Súp |
Xã Ia Lốp |
Xã Ia JLơi |
Xã Ea Rốk |
Xã Ya Tờ Mốt |
Xã Ia RVê |
Xã Ea Lê |
Xã Cư KBang |
Xã Ea Bung |
Xã Cư M'Lan |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+…+(10) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
176.531,73 |
1.361,00 |
19.013,47 |
27.242,19 |
18.517,90 |
9.222,39 |
22.178,76 |
13.065,48 |
8.699,54 |
29.785,80 |
27.445,20 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
160.264,08 |
907,03 |
16.607,60 |
25.769,07 |
14.912,01 |
8.682,88 |
20.674,73 |
12.173,76 |
8.102,19 |
28.011,30 |
24.423,51 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.762,32 |
185,61 |
451,52 |
348,25 |
1.935,11 |
1.466,08 |
170,93 |
2.364,88 |
1.168,17 |
1.858,83 |
812,94 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
5.798,72 |
185,84 |
- |
179,91 |
951,17 |
828,10 |
92,84 |
1.179,22 |
- |
1.726,00 |
655,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
36.144,53 |
111,59 |
5.835,79 |
802,54 |
4.762,27 |
2.361,26 |
7.955,35 |
3.442,54 |
1.412,68 |
3.200,47 |
6.260,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
34.713,00 |
558,41 |
2.046,58 |
1.873,04 |
2.530,72 |
1.022,45 |
4.529,04 |
5.718,45 |
3.954,61 |
3.025,81 |
9.453,89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.048,52 |
- |
- |
3.216,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.831,79 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
14.298,82 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.983,28 |
3.315,54 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
58.099,10 |
- |
8.086,23 |
19.526,18 |
5.565,66 |
3.667,41 |
8.014,04 |
608,82 |
1.431,15 |
8.526,05 |
2.673,57 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
50.142,12 |
- |
6.925,60 |
16.897,69 |
5.162,92 |
3.636,42 |
7.858,26 |
16,82 |
1.270,28 |
6.836,77 |
1.537,36 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
174,85 |
48,97 |
2,79 |
2,29 |
27,91 |
27,80 |
5,37 |
22,76 |
8,70 |
12,83 |
15,43 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1.022,94 |
2,45 |
184,70 |
0,05 |
90,34 |
137,88 |
- |
16,31 |
126,87 |
404,04 |
60,29 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.660,73 |
453,97 |
2.232,34 |
786,70 |
737,07 |
493,89 |
1.423,75 |
693,39 |
522,31 |
897,74 |
2.419,57 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
836,72 |
- |
38,08 |
- |
- |
- |
209,09 |
- |
- |
237,46 |
352,09 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,90 |
1,87 |
0,64 |
0,50 |
- |
0,21 |
0,25 |
- |
- |
0,44 |
3,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
24,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
24,15 |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,30 |
4,63 |
0,78 |
2,47 |
2,05 |
0,06 |
0,63 |
0,12 |
0,32 |
0,13 |
0,10 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
87,63 |
4,32 |
6,34 |
0,14 |
0,43 |
27,58 |
24,35 |
4,26 |
- |
0,19 |
20,03 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
14,24 |
- |
- |
4,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10,15 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
75,83 |
- |
- |
4,13 |
- |
- |
28,06 |
7,12 |
- |
- |
36,52 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.213,42 |
113,27 |
1.684,36 |
202,21 |
239,57 |
193,36 |
531,43 |
306,38 |
245,52 |
308,63 |
388,68 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.210,90 |
70,65 |
423,74 |
157,43 |
175,84 |
91,08 |
371,01 |
223,76 |
191,29 |
242,28 |
263,82 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
612,99 |
10,79 |
181,76 |
8,90 |
12,28 |
80,44 |
144,00 |
41,58 |
8,67 |
57,03 |
67,55 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
4,18 |
2,41 |
- |
0,75 |
0,12 |
- |
0,16 |
0,65 |
- |
0,09 |
- |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
5,60 |
2,24 |
0,33 |
0,50 |
0,43 |
0,26 |
0,47 |
0,22 |
0,62 |
0,13 |
0,40 |
- |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
72,84 |
9,84 |
8,25 |
9,72 |
11,16 |
3,77 |
7,68 |
6,28 |
9,34 |
1,18 |
5,63 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
18,86 |
1,74 |
- |
2,45 |
1,48 |
1,14 |
2,03 |
2,99 |
5,36 |
0,24 |
1,43 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.136,94 |
4,03 |
1.063,42 |
11,06 |
13,80 |
2,82 |
0,03 |
12,93 |
15,90 |
2,71 |
10,25 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,38 |
0,23 |
0,49 |
0,04 |
0,23 |
0,08 |
0,05 |
0,03 |
0,04 |
0,10 |
0,08 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,45 |
- |
- |
- |
5,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,74 |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
0,67 |
- |
- |
8,96 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
128,43 |
9,98 |
5,72 |
11,38 |
17,85 |
13,42 |
5,72 |
16,68 |
13,18 |
4,50 |
30,00 |
- |
Đất chợ |
DCH |
6,11 |
1,36 |
0,63 |
- |
0,84 |
0,35 |
0,27 |
0,59 |
1,13 |
0,36 |
0,57 |
2.1 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
14,04 |
1,02 |
3,50 |
1,69 |
0,68 |
1,87 |
1,31 |
0,63 |
2,43 |
0,91 |
- |
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
10,14 |
6,81 |
- |
3,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
719,93 |
- |
68,71 |
143,68 |
90,76 |
62,32 |
73,06 |
103,38 |
94,86 |
43,03 |
40,13 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
92,92 |
92,92 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,01 |
8,39 |
1,46 |
1,22 |
0,88 |
1,05 |
2,78 |
0,76 |
1,52 |
1,73 |
3,23 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,50 |
0,33 |
- |
1,21 |
- |
0,11 |
0,66 |
- |
0,20 |
- |
- |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.294,77 |
19,60 |
360,04 |
290,94 |
384,47 |
89,45 |
297,77 |
243,12 |
176,30 |
226,87 |
206,20 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.226,45 |
200,82 |
66,43 |
131,09 |
18,22 |
113,09 |
254,37 |
3,47 |
1,17 |
78,34 |
1.359,45 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,78 |
- |
2,00 |
- |
- |
4,78 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
5.606,91 |
- |
173,52 |
686,41 |
2.868,83 |
45,62 |
80,28 |
198,33 |
75,04 |
876,76 |
602,11 |
II |
Khu chức năng |
|
134.378,80 |
2.109,87 |
10.202,30 |
24.942,01 |
9.145,81 |
5.580,34 |
12.709,61 |
7.634,15 |
5.480,94 |
35.287,57 |
21.286,20 |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.361,00 |
1.361,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
40.511,72 |
744,25 |
2.046,58 |
2.052,95 |
3.481,90 |
1.850,55 |
4.621,88 |
6.897,67 |
3.954,61 |
4.751,81 |
10.109,52 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
77.446,44 |
- |
8.086,23 |
22.742,90 |
5.565,66 |
3.667,41 |
8.014,04 |
608,82 |
1.431,15 |
19.509,32 |
7.820,90 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
5,45 |
- |
- |
- |
5,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
14.298,82 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.983,28 |
3.315,54 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
24,15 |
|
|
|
|
|
|
24,15 |
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
11,30 |
4,63 |
0,78 |
2,47 |
2,05 |
0,06 |
0,63 |
0,12 |
0,32 |
0,13 |
0,10 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
719,93 |
|
68,71 |
143,68 |
90,76 |
62,32 |
73,06 |
103,38 |
94,86 |
43,03 |
40,13 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN EA SÚP - TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Ea Súp |
Xã Ia Lốp |
Xã Ia JLơi |
Xã Ea Rốk |
Xã Ya Tờ Mốt |
Xã Ia RVê |
Xã Ea Lê |
Xã Cư KBang |
Xã Ea Bung |
Xã Cư M'Lan |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
171,91 |
13,44 |
95,88 |
0,11 |
0,85 |
5,69 |
14,96 |
4,18 |
0,03 |
0,03 |
36,73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
17,66 |
0,94 |
11,04 |
|
0,36 |
2,88 |
1,59 |
0,85 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
84,90 |
2,46 |
42,12 |
|
0,23 |
2,53 |
5,84 |
0,54 |
|
|
31,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
44,97 |
10,04 |
20,00 |
0,11 |
0,26 |
0,28 |
7,53 |
2,79 |
0,03 |
0,03 |
3,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
1,5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
23,67 |
|
22,73 |
|
|
|
|
|
|
|
0,94 |
1,6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,003 |
|
|
0,003 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
48,01 |
4,45 |
5,01 |
0,42 |
10,87 |
13,07 |
1,63 |
1,75 |
0,01 |
- |
10,81 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,26 |
|
|
|
|
|
1,26 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
1,60 |
|
|
|
2,4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
38,67 |
3,23 |
3,34 |
0,38 |
10,33 |
11,47 |
0,34 |
- |
- |
- |
9,59 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
35,65 |
3,23 |
3,18 |
0,38 |
10,29 |
8,69 |
0,34 |
|
|
|
9,55 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,16 |
|
0,16 |
|
0,02 |
0,98 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,84 |
|
|
|
|
1,80 |
|
|
|
|
0,04 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,19 |
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,39 |
|
1,48 |
0,04 |
0,50 |
1,33 |
0,008 |
0,15 |
0,01 |
|
0,87 |
2,7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,11 |
1,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,42 |
0,11 |
0,06 |
|
0,04 |
0,06 |
0,03 |
|
|
|
0,12 |
2,1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,56 |
0,02 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
0,42 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN EA
SÚP
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
TT. Ea Súp |
Xã Ia Lốp |
Xã Ia JLơi |
Xã Ea Rốk |
Xã Ya Tờ Mốt |
Xã Ia RVê |
Xã Ea Lê |
Xã Cư KBang |
Xã Ea Bung |
Xã Cư M'Lan |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
d)=(1)+…+(10 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
327,7 |
15,90 |
115,12 |
30,28 |
1,35 |
2,59 |
41,08 |
4,76 |
3,26 |
40,09 |
73,27 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
20,74 |
1,14 |
11,09 |
0,05 |
0,56 |
0,26 |
2,48 |
1,00 |
0,05 |
0,10 |
4,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
2,70 |
0,10 |
|
0,04 |
0,45 |
0,25 |
1,63 |
0,10 |
|
0,08 |
0,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
124,12 |
3,22 |
53,71 |
0,15 |
0,38 |
2,13 |
29,45 |
0,78 |
1,83 |
0,10 |
32,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
89,44 |
11,26 |
27,59 |
1,05 |
0,41 |
0,20 |
9,15 |
2,94 |
1,38 |
0,23 |
35,24 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25,00 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
67,31 |
|
22,73 |
29,03 |
|
|
|
|
|
14,62 |
0,94 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,39 |
0,29 |
|
0,003 |
|
|
|
0,05 |
|
0,05 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
394,0 |
|
1,50 |
194,49 |
|
|
|
|
|
198,00 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
393,99 |
|
1,50 |
194,49 |
|
|
|
|
|
198,00 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.