ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 278/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA TRUNG TÂM ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRỰC THUỘC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 17/2023/TT-BKHCN ngày 9/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành khoa học và công nghệ, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Văn bản số 7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn một số nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm; Văn bản số 64/BNV-CCVC ngày 05/01/2024 của Bộ Nội vụ về việc xác định cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 08/TTr-SKHCN ngày 8/3/2024; Sở Nội vụ tại Tờ trình số 94/TTr-SNV ngày 26/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức của Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm
1. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối với từng vị trí việc làm; thực hiện tuyển dụng, quản lý, sử dụng viên chức, người lao động theo vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức theo quy định.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ khoản 8 Điều 1 và phụ lục 08 Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Khoa học và Công nghệ, Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH
MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VIÊN CHỨC CỦA TRUNG TÂM ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ TRỰC THUỘC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 15 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí (từ mã TTUD-LĐ.01.01 đến mã TTUD -LĐ.02.02).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 04 vị trí (từ mã TTUD-CN.01.03 đến mã TTUD-CN.04.06).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 05 vị trí (từ mã TTUD-CM.01.07 đến mã TTUD-CM.05.11).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã TTUD-PV.01.12 đến mã TTUD-PV 04.15).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
2 |
1 |
Giám đốc |
TTUD-LĐ.01.01 |
1 |
2 |
Phó Giám đốc |
TTUD-LĐ.02.02 |
1 |
II |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
6 |
1 |
Nghiên cứu viên chính |
TTUD-CN.01.03 |
1 |
2 |
Nghiên cứu viên |
TTUD-CN.02.04 |
1 |
3 |
Kỹ sư chính |
TTUD-CN.03.05 |
2 |
4 |
Kỹ sư |
TTUD-CN.04.06 |
2 |
III |
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
|
1 |
1 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
TTUD-CM.01.07 |
Kiêm nhiệm |
2 |
Văn thư viên trung cấp |
TTUD-CM.02.08 |
Kiêm nhiệm |
3 |
Kế toán viên trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
TTUD-CM.03.09 |
1 |
3 |
Kế toán viên |
TTUD-CM.04.10 |
|
4 |
Nhân viên Thủ quỹ |
TTUD-CM.05.11 |
Kiêm nhiệm |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
|
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
TTUD-PV.01.12 |
Kiêm nhiệm |
2 |
Nhân viên Lái xe |
TTUD-PV.02.13 |
Thuê khoán |
3 |
Nhân viên phục vụ |
TTUD-PV.03.14 |
Thuê khoán |
4 |
Nhân viên bảo vệ |
TTUD-PV.04.15 |
Thuê khoán |
|
Tổng số |
|
09 |
PHỤ LỤC 02
CƠ
CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA TRUNG TÂM ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRỰC THUỘC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt |
Tên vị trí việc làm |
Số lượng người làm việc tương ứng với hạng |
Tỷ lệ |
I |
Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II và tương đương |
3 |
|
1 |
Nghiên cứu viên chính |
1 |
14% |
2 |
Kỹ sư chính |
2 |
29% |
III |
Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng III và tương đương |
4 |
|
1 |
Nghiên cứu viên |
1 |
14% |
2 |
Kỹ sư |
2 |
29% |
3 |
Kế toán viên |
1 |
14% |
|
Tổng số |
07 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.