ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 278/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 17 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 09/TTr-STP ngày 11 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2022 gồm:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 06 Nghị quyết, 31 Quyết định (Phụ lục 1 kèm theo);
2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 14 Quyết định (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH THANH HÓA BAN HÀNH HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 278/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
NGHỊ QUYẾT (06 văn bản) |
||||
Lĩnh vực Công Thương |
|||||
1 |
Nghị quyết |
166/2019/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ các hãng tàu biển mở tuyến vận chuyển container đi quốc tế qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Nghị quyết số 248/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 thay thế |
23/7/2022 |
2 |
Nghị quyết |
189/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Về việc tiếp tục kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 166/2019/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ các hãng tàu biển mở tuyến vận chuyển container đi quốc tế qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Nghị quyết số 248/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 thay thế |
23/7/2022 |
3 |
Nghị quyết |
338/2020/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ các doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa bằng container. |
Nghị quyết số 248/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 thay thế |
23/7/2022 |
Lĩnh vực Tài chính |
|||||
4 |
Nghị quyết |
27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 thay thế |
23/7/2022 |
5 |
Nghị quyết |
65/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 |
Về việc sửa đổi bổ sung Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 thay thế |
23/7/2022 |
Lĩnh vực Y tế |
|||||
6 |
Nghị quyết |
187/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Ban hành chính sách thu hút bác sĩ trình độ cao và bác sĩ làm việc tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập tỉnh Thanh Hoá, giai đoạn 2022 - 2025 |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 bãi bỏ |
21/12/2022 |
II |
QUYẾT ĐỊNH (31 văn bản) |
||||
Lĩnh vực Y tế |
|||||
7 |
Quyết định |
10/2022/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 |
Quy định biện pháp thi hành Nghị quyết số 187/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành chính sách thu hút bác sĩ trình độ cao và bác sĩ làm việc tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022- 2025 |
Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 bãi bỏ |
12/12/2022 |
8 |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 |
Về việc ban hành quy định công nhận bếp ăn tập thể bảo đảm an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 53/2022/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 thay thế |
15/11/2022 |
9 |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 |
Về ban hành Quy định tiêu chí, trình tự thủ tục, hồ sơ công nhận, công khai xã, phường, thị trấn an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 bãi bỏ |
10/10/2022 |
10 |
Quyết định |
30/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 |
Về sửa đổi, bổ sung Tiêu chí số 14, Phụ lục tiêu chí xã an toàn thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa về ban hành Quy định tiêu chí, trình tự thủ tục, hồ sơ công nhận, công khai xã, phường, thị trấn an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh. |
Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 bãi bỏ |
10/10/2022 |
11 |
Quyết định |
Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 |
Về ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận xã, phường, thị trấn an toàn thực phẩm nâng cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 bãi bỏ |
10/10/2022 |
Lĩnh vực Tài chính |
|||||
12 |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 |
Quy trình tự lập, gửi, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước đối với cấp xã, phường, thị trấn theo niên độ ngân sách hàng năm. |
Quyết định số 57/2022/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 thay thế |
01/01/2023 |
13 |
Quyết định |
4764/2016/QĐ- UBND ngày 09/12/2016 |
Về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 bãi bỏ |
10/10/2022 |
14 |
Quyết định |
2850/2017/QĐ- UBND ngày 07 tháng 8 năm 2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 bãi bỏ |
10/10/2022 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|||||
15 |
Quyết định |
Quyết định số 564 TC/UBTH ngày 08/7/1983 |
Về việc thành lập thành lập Trung tâm Giáo dục kỹ thuật tổng hợp Thanh Hóa và Quyết định số 1847/QĐ-CT ngày 06/6/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo. |
Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 |
01/01/2023 |
16 |
Quyết định |
25/2020/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 |
Quy định biện pháp thi hành chính sách hỗ trợ thu hút cán bộ, giảng viên mới về công tác lâu dài tại Thanh Hóa theo Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 và Nghị quyết số 238/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Thanh Hóa. |
Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 thay thế |
22/02/2022 |
Lĩnh vực Nội vụ |
|||||
17 |
Quyết định |
2283/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 |
Về việc đổi tên Viện Quy hoạch xây dựng Thanh Hóa thành Viện Quy hoạch - Kiến trúc Thanh Hóa và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Viện Quy hoạch - Kiến trúc. |
Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 thay thế |
10/11/2022 |
18 |
Quyết định |
279/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 |
Quyết định số về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp, tỉnh Thanh Hóa. |
Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 thay thế |
25/10/2022 |
19 |
Quyết định |
1725/2017/QĐ- UBND ngày 26/5/2017 |
Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 bãi bỏ |
20/9/2022 |
20 |
Quyết định |
1941/2017/QĐ- UBND ngày 07/6/2017 |
Quy chế tiếp nhận cán bộ, công chức, tuyển dụng công chức đối với các trường hợp đặc biệt và xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Thanh Hóa. |
Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 bãi bỏ |
20/9/2022 |
21 |
Quyết định |
1942/2017/QĐ- UBND ngày 07/6/2017 |
Quy định tuyển dụng viên chức cho các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 bãi bỏ |
20/9/2022 |
22 |
Quyết định |
2235/2017/QĐ- UBND ngày 28/6/2017 |
Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý. |
Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 bãi bỏ |
20/9/2022 |
23 |
Quyết định |
29/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 1100/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017; Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 2235/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2017; Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 1941/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2017 và Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 1942/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa. |
Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 bãi bỏ |
20/9/2022 |
24 |
Quyết định |
1889/QĐ-UBND ngày 14/6/2011 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 thay thế |
28/8/2022 |
25 |
Quyết định |
4115/2014/QĐ- UBND ngày 25/11/2014 |
Về việc ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 bãi bỏ |
01/9/2022 |
26 |
Quyết định |
20/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 |
Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành, quản lý và lưu trữ văn bản điện tử qua hệ thống phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 bãi bỏ |
01/9/2022 |
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
|||||
27 |
Quyết định |
2392/2017/QĐ- UBND ngày 06/7/2017 |
Về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2017-2020. |
Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 thay thế |
15/9/2022 |
28 |
Quyết định |
26/2019/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 |
Về việc ban hành Bộ tiêu chí thôn, bản nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2019-2020 |
Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 thay thế |
15/9/2022 |
29 |
Quyết định |
2322/2015/QĐ- UBND ngày 24/6/2015 |
Về việc Ban hành Quy chế quản lý cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tỉnh Thanh Hóa. |
Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 thay thế |
01/9/2022 |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|||||
30 |
Quyết định |
4307/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 |
Về việc ban hành “Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường trong KKT Nghi Sơn và các KCN trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”. |
Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 thay thế |
15/9/2022 |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
|||||
31 |
Quyết định |
2344/2016/QĐ- UBND ngày 04/7/2016 |
Về việc ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 bãi bỏ |
22/8/2022 |
32 |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2344/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh. |
Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 bãi bỏ |
22/8/2022 |
33 |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 |
Về việc ban hành Quy định việc thực hiện trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư; chấp thuận địa điểm đầu tư; giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để |
Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 bãi bỏ |
22/8/2022 |
|
|
|
thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
|
|
34 |
Quyết định |
01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quy định việc thực hiện trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư, chấp thuận địa điểm đầu tư; giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh. |
Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 bãi bỏ |
22/8/2022 |
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
|||||
35 |
Quyết định |
27/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Thanh Hóa. |
Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 thay thế |
20/5/2022 |
Lĩnh vực Công thương |
|||||
36 |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 |
Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 29/01/2022 |
15/02/2022 |
Lĩnh vực Bảo vệ bí mật nhà nước |
|||||
37 |
Quyết định |
1082/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 |
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Thanh Hóa. |
Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 thay thế |
09/02/2022 |
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH THANH HÓA BAN HÀNH HẾT HIỆU
LỰC MỘT PHẦN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 278/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
NGHỊ QUYẾT (Không) |
||||
II |
QUYẾT ĐỊNH ( 14 văn bản) |
||||
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|||||
1 |
Quyết định |
4487/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 Quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Bãi bỏ Điều 17; Bãi bỏ các khoản 2, 3, 4, 5 của Điều 21 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2022/QĐ- UBND ngày 10/10/2022 |
20/10/2022 |
Lĩnh vực Nội vụ |
|||||
2 |
Quyết định |
01/QĐ-UBND ngày 01/01/2010 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Bãi bỏ Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ- UBND ngày 22/6/2022 |
01/7/2022 |
3 |
Quyết định |
3325/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và công tác tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Bãi bỏ Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 |
30/6/2022 |
4 |
Quyết định |
3129/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về thông tin và truyền thông thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Bãi bỏ Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2022/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
24/6/2022 |
5 |
Quyết định |
2995/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công thương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Bãi bỏ Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2022/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
24/6/2022 |
6 |
Quyết định |
2996/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và nhiệm vụ quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp xã về lao động, người có công và xã hội. |
Bãi bỏ Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ- UBND ngày 15/6/2022 |
24/6/2022 |
7 |
Quyết định |
4006/QĐ-UBND ngày 11/12/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Bãi bỏ Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 |
24/6/2022 |
8 |
Quyết định |
3235/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
bãi bỏ Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2022/QĐ- UBND ngày 13/6/2022 |
24/6/2022 |
9 |
Quyết định |
952/QĐ-UBND ngày 01/4/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bãi bỏ Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2022/QĐ- UBND ngày 13/6/2022 |
24/6/2022 |
10 |
Quyết định |
1694/QĐ-UBND ngày 20/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài chính thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và nhiệm vụ, quyền hạn về quản lý tài chính của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Bãi bỏ Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2022/QĐ- UBND ngày 13/6/2022 |
24/6/2022 |
11 |
Quyết định |
3130/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Bãi bỏ Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 |
24/6/2022 |
12 |
Quyết định |
3766/QĐ-UBND ngày 26/11/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Bãi bỏ Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2022/QĐ- UBND ngày 13/6/2022 |
24/6/2022 |
13 |
Quyết định |
1268/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
Bãi bỏ Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2022/QĐ- UBND ngày 13/6/2022 |
24/6/2022 |
14 |
Quyết định |
3572/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Bãi bỏ Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2022/QĐ- UBND ngày 13/6/2022 |
24/6/2022 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.