ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2776/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 416/KH-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3948/TTr-SKHĐT ngày 17 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 21 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(kèm theo Quyết định
số 2776/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên TTHC nội bộ |
Thẩm quyền giải quyết |
Văn bản quy định TTHC nội bộ |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐẦU TƯ CÔNG (14 TTHC) |
|||
1. |
Xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn của địa phương. |
HĐND/UBND cấp tỉnh |
Luật Đầu tư công |
2. |
Xây dựng kế hoạch đầu tư công hằng năm của địa phương |
HĐND/UBND cấp tỉnh |
Luật Đầu tư công |
3. |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương |
HĐND/UBND cấp tỉnh |
Luật Đầu tư công |
4. |
Quyết định/Điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm A thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh. |
HĐND cấp tỉnh |
Luật Đầu tư công; Luật Xây dựng và các quy định, hướng dẫn khác có liên quan |
5. |
Quyết định/Điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm B, nhóm C do địa phương quản lý. |
HĐND/UBND các cấp |
Luật Đầu tư công; Luật Xây dựng và các quy định, hướng dẫn khác có liên quan |
6. |
Quyết định/Điều chỉnh đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm A, nhóm B, nhóm C. |
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C do cấp tỉnh quản lý. - Ủy quyền Giám đốc các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành quyết định đầu tư các dự án sử dụng vốn chi thường xuyên để sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất do ngành mình quản lý. - Người đứng đầu cơ quan chủ đầu tư quyết định đầu tư dự án sử dụng vốn chi thường xuyên để sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất không làm thay đổi công năng, quy mô công trình có tổng mức đầu tư dưới 500 triệu đồng. - Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập quyết định đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công từ nguồn thu hợp pháp của đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư do đơn vị mình quản lý. |
Luật Đầu tư công; Luật Xây dựng và các quy định, hướng dẫn khác có liên quan |
7. |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài. |
HĐND/UBND cấp tỉnh |
Luật Đầu tư công; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công. |
8. |
Quyết định đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài do địa phương quản lý. |
HĐND/UBND cấp tỉnh |
Luật Đầu tư công; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công. |
9. |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư. |
Điều 5 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP. UBND các cấp/Đơn vị sự nghiệp công lập |
Luật Đầu tư công; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP và các quy định, hướng dẫn khác có liên quan. |
10. |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư (Đối với chương trình, dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng do địa phương quản lý). |
Điều 13 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP. UBND các cấp/Đơn vị sự nghiệp công lập |
Luật Đầu tư công; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP và các quy định, hướng dẫn khác có liên quan. |
11. |
Thẩm định, quyết định đầu tư đối với dự án đầu tư công khẩn cấp. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp |
Điều 42 Luật Đầu tư công và các quy định khác có liên quan. |
12. |
Phê duyệt Dự án, kế hoạch Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị thuộc phạm vi quản lý cấp tỉnh |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh/hoặc thủ trưởng các cơ quan chuyên môn được ủy quyền |
Nghị định số 27/2022/NĐ-CP và Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP về việc sửa đổi bổ sung Điều 21 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP của Chính phủ. |
13. |
Phê duyệt Dự án, kế hoạch Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị thuộc phạm vi quản lý cấp huyện |
Chủ tịch UBND cấp huyện/hoặc thủ trưởng các cơ quan chuyên môn được ủy quyền |
Nghị định số 27/2022/NĐ-CP và Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP về việc sửa đổi bổ sung Điều 21 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP của Chính phủ. |
14. |
Phê duyệt Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ do cộng đồng dân cư đề xuất |
Chủ tịch UBND cấp huyện/hoặc thủ trưởng các phòng, ban trực thuộc, Chủ tịch UBND cấp xã được ủy quyền |
Nghị định số 27/2022/NĐ-CP và Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP về việc sửa đổi bổ sung Điều 21 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP của Chính phủ. |
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) (04 TTHC) |
|||
1. |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh). |
HĐND cấp tỉnh |
Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ Quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư; Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất; Thông tư số 10/2022/TT-BKHĐT ngày 15/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin và lựa chọn nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. |
2. |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh). |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Nghị định số 29/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ Quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư; Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất; Thông tư số 10/2022/TT-BKHĐT ngày 15/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin và lựa chọn nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. |
3. |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh). |
HĐND cấp tỉnh |
Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ Quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư; Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất; Thông tư số 10/2022/TT-BKHĐT ngày 15/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin và lựa chọn nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. |
4. |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh). |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ Quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư; Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất; Thông tư số 10/2022/TT-BKHĐT ngày 15/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin và lựa chọn nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. |
III. LĨNH VỰC QUY HOẠCH (03 TTHC) |
|||
1. |
Lập quy hoạch tỉnh. |
UBND cấp tỉnh |
Luật Quy hoạch; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch. |
2. |
Đề nghị điều chỉnh quy hoạch tỉnh. |
UBND cấp tỉnh |
Luật Quy hoạch; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch. |
3. |
Cung cấp thông tin quy hoạch tỉnh. |
UBND cấp tỉnh |
Luật Quy hoạch; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.