ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2772/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 06 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Bộ luật Lao động về tiền lương; Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014//TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định; Thông tư số 147/2016/TT-BTC ngày 13/10/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ tài chính;
Căn cứ Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số điều và thay thế phụ lục của Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, sinh phẩm y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Văn bản số 2958/STC-GCS&TCDN ngày 06/12/2021 của Sở Tài chính về việc thông báo kết quả thẩm định phương án giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, sinh phẩm y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 381/TTr-SYT ngày 6/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, sinh phẩm y tế sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện và hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này theo quy định của Pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC, MỸ PHẨM,
AN TOÀN THỰC PHẨM, SINH PHẨM Y TẾ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT |
Mã |
Tên dịch vụ kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định dùng chung |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định dùng chung |
Ghi chú |
||||
Chi phí nhân công trực tiếp |
Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng trực tiếp |
Chi phí quản lý |
||||||||||
Vật tư, hoá chất, chất chuẩn |
Văn phòng phẩm, điện, nước, môi trường |
Chi phí nhân công gián tiếp |
Chi phí chung khác |
Khấu hao tài sản cố định dùng chung |
||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3+4+5 |
8=6+7 |
9 |
1 |
TTYB01 |
Kiểm tra, giao nhận, lưu mẫu và trả lời kết quả |
Đồng/phép thử |
154.233 |
|
2.277 |
46.819 |
57.676 |
90.303 |
261.005 |
351.309 |
|
2 |
TTYB02 |
Nhận xét bên ngoài bằng cảm quan (mùi vị, màu sắc, hình dáng, đóng gói, nhãn, kích thước, cảm quan, mùi, màu, mốc, mọt của dược liệu, đông dược, ... |
Đồng/phép thử |
51.411 |
|
2.277 |
9.364 |
57.676 |
90.303 |
120.728 |
211.031 |
|
3 |
TTYB03 |
Độ đồng đều thể tích/thể tích |
Đồng/phép thử |
154.233 |
267 |
5.580 |
46.819 |
57.676 |
90.303 |
264.576 |
354.879 |
|
4 |
TTYB04 |
Độ lắng cặn |
Đồng/phép thử |
154.233 |
7.085 |
5.580 |
46.819 |
57.676 |
90.303 |
271.394 |
361.697 |
|
5 |
TTYB05 |
Soi độ trong thuốc tiêm |
Đồng/phép thử |
154.233 |
134 |
5.580 |
46.819 |
57.676 |
90.303 |
264.443 |
354.746 |
|
6 |
TTYB06 |
Soi độ trong thuốc nước |
Đồng/phép thử |
205.644 |
191 |
5.580 |
46.819 |
57.676 |
90.303 |
315.911 |
406.214 |
|
7 |
TTYB07 |
Độ trong, độ đục, màu sắc của dung dịch (tính cho mỗi chỉ tiêu) |
Đồng/phép thử |
257.055 |
37.236 |
5.607 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
451.213 |
541.516 |
|
8 |
TTYB08 |
Đo tỷ trọng bằng tỷ trọng kế |
Đồng/phép thử |
257.055 |
6.710 |
14.467 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
429.547 |
519.850 |
|
9 |
TTYB09 |
Đo tỷ trọng bằng Picnomet |
Đồng/phép thử |
359.877 |
22.951 |
20.395 |
117.048 |
57.676 |
90.303 |
577.947 |
668.250 |
|
10 |
TTYB10 |
Đo năng suất quay cực, không phải xử lý mẫu |
Đồng/phép thử |
257.055 |
6.733 |
5.712 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
420.815 |
511.119 |
|
11 |
TTYB11 |
Đo năng suất quay cực, phải xử lý mẫu |
Đồng/phép thử |
359.877 |
1.160 |
5.712 |
117.048 |
57.676 |
90.303 |
541.473 |
631.776 |
|
12 |
TTYB12 |
Đo pH không phải xử lý mẫu |
Đồng/phép thử |
205.644 |
44.695 |
5.609 |
79.593 |
57.676 |
90.303 |
393.218 |
483.521 |
|
13 |
TTYB13 |
pH phải xử lý mẫu |
Đồng/phép thử |
257.055 |
66.695 |
5.609 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
480.674 |
570.978 |
|
14 |
TTYB14 |
Đo độ cồn không phải xử lý mẫu |
Đồng/phép thử |
154.233 |
6.390 |
14.467 |
46.819 |
57.676 |
90.303 |
279.586 |
369.889 |
|
15 |
TTYB15 |
Đo độ cồn phải xử lý mẫu |
Đồng/phép thử |
359.877 |
14.547 |
14.467 |
103.002 |
57.676 |
90.303 |
549.570 |
639.873 |
|
16 |
TTYB16 |
Đo độ dẫn điện |
Đồng/phép thử |
102.822 |
5.634 |
5.613 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
265.383 |
355.687 |
|
17 |
TTYB17 |
Độ đồng đều khối lượng/Độ đồng đều đơn vị phân liều thuốc viên nén (tính theo khối lượng) |
Đồng/phép thứ |
154.233 |
134 |
5.607 |
70.229 |
57.676 |
90.303 |
287.879 |
378.183 |
|
18 |
TTYB18 |
Độ đồng đều khối lượng/Độ đồng đều đơn vị phân liều thuốc viên nang, thuốc tiêm bột, thuốc bột, thuốc cốm (tính theo khối lượng) |
Đồng/phép thử |
205.644 |
552 |
5.607 |
79.593 |
57.676 |
90.303 |
349.072 |
439.376 |
|
19 |
TTYB19 |
Độ đồng đều khối lượng của Thuốc mềm dùng trên da và niêm mạc: thuốc mỡ, kem, gel, ... |
Đồng/phép thử |
257.055 |
8.927 |
5.607 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
422.904 |
513.207 |
|
20 |
TTYB20 |
Độ đồng nhất của thuốc mềm dùng trên da và niêm mạc: thuốc mỡ, kem, gel, ... |
Đồng/phép thử |
102.822 |
2 |
5.580 |
32.773 |
57.676 |
90.303 |
198.855 |
289.158 |
|
21 |
TTYB21 |
Thử tính tan của thuốc, phân tán của thuốc cốm |
Đồng/phép thử |
154.233 |
11.186 |
5.580 |
32.773 |
57.676 |
90.303 |
261.450 |
351.753 |
|
22 |
TTYB22 |
Dung dịch tạo thành của thuốc tiêm bột |
Đồng/phép thử |
102.822 |
134 |
5.607 |
23.410 |
57.676 |
90.303 |
189.649 |
279.952 |
|
23 |
TTYB23 |
Đo độ dày, đường kính, độ mài mòn, độ cứng của viên, cỡ hoàn,... (tính cho mỗi chỉ tiêu) |
Đồng/phép thử |
102.822 |
|
5.617 |
23.410 |
57.676 |
90.303 |
189.525 |
279.828 |
|
24 |
TTYB24 |
Độ rã thuốc viên nén, viên nang |
Đồng/phép thử |
308.466 |
35 |
6.295 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
466.111 |
556.414 |
|
25 |
TTYB25 |
Độ rã thuốc viên bao tan trong ruột |
Đồng/phép thử |
616.932 |
11.932 |
6.295 |
140.458 |
57.676 |
90.303 |
833.293 |
923.596 |
|
26 |
TTYB26 |
Độ mịn |
Đồng/phép thử |
154.233 |
1.382 |
3.287 |
23.410 |
57.676 |
90.303 |
239.987 |
330.291 |
|
27 |
TTYB27 |
Độ hoà tan bằng phương pháp quang phổ UV-VIS phải qua xử lý đặc biệt |
Đồng/phép thử |
1.336.686 |
184.513 |
11.380 |
280.916 |
57.676 |
90.303 |
1.871.171 |
1.961.475 |
|
28 |
TTYB28 |
Độ hoà tan bằng phương pháp quang phổ UV-VIS tính theo A(1%, 1cm) |
Đồng/phép thử |
462.699 |
77.950 |
11.380 |
163.867 |
57.676 |
90.303 |
773.573 |
863.877 |
|
29 |
TTYB29 |
Độ hoà tan bằng phương pháp quang phổ UV-VIS tính theo chuẩn |
Đồng/phép thử |
616.932 |
90.386 |
11.380 |
234.096 |
57.676 |
90.303 |
1.010.471 |
1.100.774 |
|
30 |
TTYB30 |
Độ hoà tan bằng phương pháp HPLC trực tiếp |
Đồng/phép thử |
925.398 |
541.899 |
23.433 |
243.460 |
57.676 |
90.303 |
1.791.867 |
1.882.171 |
|
31 |
TTYB31 |
Độ hoà tan bằng phương pháp HPLC phải qua xử lý |
Đồng/phép thử |
1.028.220 |
1.111.884 |
23.433 |
280.916 |
57.676 |
90.303 |
2.502.129 |
2.592.433 |
|
32 |
TTYB32 |
Độ hòa tan bằng phương pháp chuẩn độ |
Đồng/phép thử |
616.932 |
157.650 |
5.743 |
187.277 |
57.676 |
90.303 |
1.025.278 |
1.115.582 |
|
33 |
TTYB33 |
Độ hòa tan của viên giải phóng hoạt chất có biến đổi của viên nhiều thành phần |
Đồng/phép thử |
1.233.864 |
1.005.597 |
23.433 |
351.145 |
57.676 |
90.303 |
2.671.715 |
2.762.019 |
|
34 |
TTYB34 |
Định tính bằng phản ứng đơn giản (Hóa học) |
Đồng/phép thử |
154.233 |
2.751 |
5.607 |
46.819 |
57.676 |
90.303 |
267.087 |
357.390 |
|
35 |
TTYB35 |
Định tính bằng phản ứng phức tạp (TLC) |
Đồng/phép thử |
411.288 |
194.952 |
11.508 |
107.684 |
57.676 |
90.303 |
783.108 |
873.412 |
|
36 |
TTYB36 |
Định tính bằng các phương pháp sắc ký, quang phổ |
Đồng/phép thử |
308.466 |
271.212 |
23.433 |
117.048 |
57.676 |
90.303 |
777.836 |
868.139 |
|
37 |
TTYB37 |
Định tính bằng soi bột dược liệu |
Đồng/phép thử |
205.644 |
13.330 |
5.790 |
56.183 |
57.676 |
90.303 |
338.623 |
428.927 |
|
38 |
TTYB38 |
Xác định tạp chất bằng sắc ký lỏng |
Đồng/phép thử |
771.165 |
651.662 |
17.778 |
196.641 |
57.676 |
90.303 |
1.694.922 |
1.785.226 |
|
39 |
TTYB39 |
Xác định tạp chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng TLC |
Đồng/phép thử |
359.877 |
801.297 |
11.508 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
1.323.997 |
1.414.300 |
|
40 |
TTYB40 |
Xác định hàm lượng nước/độ ẩm bằng phương pháp sấy ở điều kiện áp suất thường |
Đồng/phép thử |
462.699 |
21.682 |
11.508 |
70.229 |
57.676 |
90.303 |
623.794 |
714.098 |
|
41 |
TTYB41 |
Xác định hàm lượng nước/độ ẩm bằng phương pháp sấy ở điều kiện áp suất giảm |
Đồng/phép thử |
359.877 |
21.682 |
6.831 |
56.183 |
57.676 |
90.303 |
502.250 |
592.553 |
|
42 |
TTYB42 |
Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp Karl Fischer |
Đồng/phép thử |
359.877 |
392.680 |
11.643 |
70.229 |
57.676 |
90.303 |
892.106 |
982.409 |
|
43 |
TTYB43 |
Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp cất với dung môi |
Đồng/phép thử |
411.288 |
78.219 |
5.956 |
56.183 |
57.676 |
90.303 |
609.322 |
699.625 |
|
44 |
TTYB44 |
Xác định Tro toàn phần/Tro sulfat/Tro không tan trong acid/Cắn còn lại sau khi nung |
Đồng/phép thử |
616.932 |
17.387 |
24.068 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
809.701 |
900.005 |
|
45 |
TTYB45 |
Cắn sau khi bay hơi |
Đồng/phép thử |
359.877 |
134 |
11.508 |
117.048 |
57.676 |
90.303 |
546.243 |
636.547 |
|
46 |
TTYB46 |
Tạp chất trong dược liệu |
Đồng/phép thử |
154.233 |
|
5.607 |
117.048 |
57.676 |
90.303 |
334.565 |
424.868 |
|
47 |
TTYB47 |
Độ vụn nát của dược liệu |
Đồng/phép thử |
154.233 |
11.053 |
5.607 |
117.048 |
57.676 |
90.303 |
345.617 |
435.921 |
|
48 |
TTYB48 |
Chỉ số acid |
Đồng/phép thử |
257.055 |
132.705 |
5.607 |
117.048 |
57.676 |
90.303 |
570.092 |
660.395 |
|
49 |
TTYB49 |
Chỉ số xà phòng hoá |
Đồng/phép thử |
257.055 |
212.905 |
5.607 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
626.882 |
717.185 |
|
50 |
TTYB50 |
Chỉ số Acetyl |
Đồng/phép thử |
257.055 |
328.621 |
5.607 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
742.598 |
832.901 |
|
51 |
TTYB51 |
Chỉ số Iod |
Đồng/phép thử |
257.055 |
270.783 |
5.607 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
684.760 |
775.063 |
|
52 |
TTYB52 |
Chất không bị xà phòng hoá |
Đồng/phép thử |
257.055 |
171.899 |
11.508 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
591.777 |
682.080 |
|
53 |
TTYB53 |
Chỉ số Hydroxyl |
Đồng/phép thử |
257.055 |
136.465 |
5.607 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
550.442 |
640.746 |
|
54 |
TTYB54 |
Chỉ số Peroxyd |
Đồng/phép thử |
257.055 |
289.659 |
5.607 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
703.636 |
793.939 |
|
55 |
TTYB55 |
Chỉ số trương nở |
Đồng/phép thử |
257.055 |
942 |
5.607 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
414.919 |
505.222 |
|
56 |
TTYB56 |
Chỉ số carbonyl |
Đồng/phép thử |
257.055 |
64.367 |
5.723 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
478.460 |
568.763 |
|
57 |
TTYB57 |
Thử vô khuẩn |
Đồng/phép thử |
1.131.042 |
500.935 |
24.243 |
280.916 |
57.676 |
90.303 |
1.994.812 |
2.085.115 |
|
58 |
TTYB58 |
Thử giới hạn nhiễm khuẩn (tổng số vi sinh vật hiếu khí) |
Đồng/phép thử |
514.110 |
177.613 |
15.356 |
187.277 |
57.676 |
90.303 |
952.033 |
1.042.336 |
|
59 |
TTYB59 |
Thử giới hạn nhiễm khuẩn (tổng số nấm) |
Đồng/phép thử |
616.932 |
247.719 |
21.260 |
140.458 |
57.676 |
90.303 |
1.084.045 |
1.174.348 |
|
60 |
TTYB60 |
Thử giới hạn nhiễm khuẩn (tổng số vi khuẩn Gram (-) dung nạp mật) |
Đồng/phép thử |
308.466 |
176.552 |
15.356 |
117.048 |
57.676 |
90.303 |
675.099 |
765.402 |
|
61 |
TTYB61 |
Thử giới hạn nhiễm khuẩn (phân lập vi sinh vật gây bệnh - tính cho 1 loài) |
Đồng/phép thử |
359.877 |
71.643 |
15.356 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
598.191 |
688.495 |
|
62 |
TTYB62 |
Định tính chi và định lượng vi sinh vật trong chế phẩm probiotic bằng phương pháp sinh hóa (tính cho mỗi vi sinh vật) |
Đồng/phép thử |
1.233.864 |
298.681 |
28.356 |
257.506 |
57.676 |
90.303 |
1.876.082 |
1.966.386 |
|
63 |
TTYB63 |
Định lượng kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vật |
Đồng/phép thử |
1.336.686 |
266.362 |
15.356 |
280.916 |
57.676 |
90.303 |
1.956.996 |
2.047.299 |
|
64 |
TTYB64 |
Định lượng bằng phương pháp thể tích (chuẩn độ trực tiếp) |
Đồng/phép thứ |
257.055 |
110.935 |
5.607 |
56.183 |
57.676 |
90.303 |
487.457 |
577.760 |
|
65 |
TTYB65 |
Định lượng bằng phương pháp thể tích (chuẩn độ gián tiếp) |
Đồng/phép thử |
411.288 |
157.080 |
5.743 |
56.183 |
57.676 |
90.303 |
687.970 |
778.274 |
|
66 |
TTYB66 |
Định lượng bằng phương pháp thể tích (chuẩn độ Nitrit) |
Đồng/phép thử |
411.288 |
130.112 |
5.743 |
56.183 |
57.676 |
90.303 |
661.002 |
751.306 |
|
67 |
TTYB67 |
Định lượng bằng phương pháp thể tích (chuẩn độ đo bạc) |
Đồng/phép thử |
411.288 |
130.604 |
5.743 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
698.950 |
789.253 |
|
68 |
TTYB68 |
Định lượng bằng phương pháp thể tích (chuẩn độ complexon) |
Đồng/phép thử |
411.288 |
323.191 |
5.743 |
56.183 |
57.676 |
90.303 |
854.082 |
944.385 |
|
69 |
TTYB69 |
Định lượng bằng phương pháp chuẩn độ môi trường khan không phải xử lý mẫu |
Đồng/phép thử |
411.288 |
144.360 |
5.743 |
56.183 |
57.676 |
90.303 |
675.250 |
765.554 |
|
70 |
TTYB70 |
Định lượng bằng phương pháp chuẩn độ môi trường khan phải xử lý mẫu |
Đồng/phép thử |
462.699 |
460.979 |
5.743 |
117.048 |
57.676 |
90.303 |
1.104.145 |
1.194.449 |
|
71 |
TTYB71 |
Định lượng bằng phương pháp chuẩn để đo thế, đo ampe (tính cho mỗi phương pháp) |
Đồng/phép thử |
411.288 |
109.046 |
5.743 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
677.391 |
767.695 |
|
72 |
TTYB72 |
Định lượng bằng phương pháp quang phổ UV-VIS, tính theo A(1%, 1cm) |
Đồng/phép thử |
514.110 |
149.385 |
5.723 |
140.458 |
57.676 |
90.303 |
867.352 |
957.656 |
|
73 |
TTYB73 |
Định lượng bằng phương pháp quang phổ UV-VIS có dùng chất chuẩn |
Đồng/phép thử |
771.165 |
121.459 |
5.723 |
196.641 |
57.676 |
90.303 |
1.152.664 |
1.242.967 |
|
74 |
TTYB74 |
Định lượng bằng phương pháp sắc ký khí không phải xử lý mẫu |
Đồng/phép thử |
514.110 |
744.070 |
19.165 |
163.867 |
57.676 |
90.303 |
1.498.888 |
1.589.192 |
|
75 |
TTYB75 |
Định lượng bằng phương pháp sắc ký khí phải xử lý mẫu |
Đồng/phép thử |
616.932 |
744.518 |
19.165 |
173.231 |
57.676 |
90.303 |
1.611.522 |
1.701.825 |
|
76 |
TTYB76 |
Định lượng bằng phương pháp sắc ký lỏng (HPLC) không phải xử lý mẫu |
Đồng/phép thử |
822.576 |
349.039 |
17.778 |
234.096 |
57.676 |
90.303 |
1.481.166 |
1.571.470 |
|
77 |
TTYB77 |
Định lượng bằng phương pháp sắc ký lỏng (HPLC) phải xử lý mẫu |
Đồng/phép thử |
1.131.042 |
627.804 |
17.778 |
280.916 |
57.676 |
90.303 |
2.115.215 |
2.205.519 |
|
78 |
TTYB78 |
Định lượng đồng thời nhiều thành phần |
Đồng/phép thử |
1.233.864 |
1.697.557 |
17.778 |
304.325 |
57.676 |
90.303 |
3.311.200 |
3.401.504 |
|
79 |
TTYB79 |
Định lượng tinh dầu trong dược liệu |
Đồng/phép thử |
411.288 |
79.401 |
5.607 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
647.611 |
737.914 |
|
80 |
TTYB80 |
Định lượng chất chiết được trong dược liệu |
Đồng/phép thử |
514.110 |
71.627 |
11.508 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
748.560 |
838.863 |
|
81 |
TTYB81 |
Định lượng chymotrypsin bằng phương pháp đo động học |
Đồng/phép thử |
565.521 |
375.613 |
5.723 |
163.867 |
57.676 |
90.303 |
1.168.400 |
1.258.704 |
|
82 |
TTYB82 |
Định lượng flavonoid/saponin/alkaloid toàn phần |
Đồng/phép thử |
514.110 |
532.560 |
5.607 |
173.231 |
57.676 |
90.303 |
1.283.185 |
1.373.489 |
|
83 |
TTYB83 |
Độ đồng đều hàm lượng |
Đồng/phép thử |
411.288 |
1.631.170 |
23.433 |
280.916 |
57.676 |
90.303 |
2.404.483 |
2.494.787 |
|
84 |
TTYB84 |
Phát hiện Candida albicans trong mỹ phẩm |
Đồng/phép thử |
257.055 |
217.634 |
22.597 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
648.601 |
738.905 |
|
85 |
TTYB85 |
Phát hiện Pseudomonas aeruginosa trong mỹ phẩm |
Đồng/phép thử |
359.877 |
166.631 |
15.356 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
693.179 |
783.482 |
|
86 |
TTYB86 |
Phát hiện Staphylococcus aureus trong mỹ phẩm |
Đồng/phép thử |
257.055 |
175.524 |
15.356 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
599.250 |
689.553 |
|
87 |
TTYB87 |
Định tính bằng vi phẫu |
Đồng/phép thử |
359.877 |
388.880 |
5.580 |
46.819 |
57.676 |
90.303 |
858.833 |
949.137 |
|
88 |
TTYB88 |
Định lượng tanin bằng phương pháp cân |
Đồng/phép thử |
771.165 |
40.214 |
11.508 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
974.201 |
1.064.505 |
|
89 |
TTYB89 |
Định lượng bằng phương pháp cân |
Đồng/phép thử |
462.699 |
589.222 |
11.508 |
93.639 |
57.676 |
90.303 |
1.214.744 |
1.305.047 |
|
90 |
TTYB90 |
Định lượng nitơ toàn phần |
Đồng/phép thử |
514.110 |
227.538 |
5.607 |
46.819 |
57.676 |
90.303 |
851.751 |
942.054 |
|
91 |
TTYB91 |
Định lượng tinh dầu trong cao xoa bằng bình Cassia |
Đồng/phép thử |
411.288 |
17.337 |
5.607 |
117.048 |
57.676 |
90.303 |
608.957 |
699.260 |
|
92 |
TTYB92 |
Xác định độ tan trong ethanol của tinh dầu |
Đồng/phép thử |
257.055 |
17.836 |
5.607 |
46.819 |
57.676 |
90.303 |
384.994 |
475.297 |
|
93 |
TTYB93 |
Phương pháp xử lý mẫu đặc biệt |
Đồng/phép thử |
462.699 |
691.416 |
5.607 |
140.458 |
57.676 |
90.303 |
1.357.856 |
1.448.160 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.