ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2771/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỐI VỚI THỦ TỤC “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI THÂN NHÂN LIỆT SĨ” QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM B KHOẢN 1 PHỤ LỤC III BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1442/QĐ-UBND NGÀY 16/6/2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3416/TTr-SLĐTBXH ngày 04 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực người có công được sửa đổi, bổ sung đối với thủ tục “Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ” quy định tại điểm b khoản 1 Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế. (Danh mục quy trình kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế quy trình “đối với trường hợp thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng; trường hợp thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng sau khi đủ 18 tuổi mà không có thu nhập hằng tháng hoặc có thu nhập hằng tháng thấp hơn 0,6 lần mức chuẩn” theo quy định tại điểm b khoản 1 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 16/6/2022 của UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Sở Y tế/Bảo hiểm Xã hội tỉnh/Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh/UBND cấp huyện/UBND cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Y tế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT MỘT, MỘT
CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM
QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
1.010801 |
Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
b) Đối với trường hợp thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng; trường hợp thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng sau khi đủ 18 tuổi mà không có thu nhập hằng tháng hoặc có thu nhập hằng tháng thấp hơn 0,6 lần mức chuẩn.
- Thời hạn giải quyết: Không quy định thời gian hoàn thành. Trong đó, 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại Sở Lao động - TB&XH; không quy định thời gian tại Sở Y tế (Hội đồng giám định y khoa tỉnh)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Người có công xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Người có công |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo cấp giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định Y khoa tỉnh |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
Kiểm tra, xác nhận giấy giới thiệu, trình Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH |
Ký giấy giới thiệu gửi đến Hội đồng giám định Y khoa tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Lao động - TB&XH/Chuyên viên Phòng Người có công thụ lý |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (cơ quan thường trực Hội đồng y khoa tỉnh). Thực hiện Chuyển xác minh (đính kèm file, giấy giới thiệu giám định, công văn xác minh gửi Sở Y tế) |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Người có công |
Tiếp nhận, kiểm tra, xác minh hoàn thành và dự thảo kết quả giải quyết |
30 giờ làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả, trình Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH phê duyệt |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Bộ phận văn thư của Sở Lao động - TB&XH |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả đến Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
80 giờ làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.