ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 277/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 26 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
GIAO SỐ LƯỢNG HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THỰC HIỆN CÔNG VIỆC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP LĨNH VỰC GIÁO DỤC DO NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 111/2022/NĐ-CP NGÀY 30/12/2022 CỦA CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM HỌC 2023-2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập; Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Kết luận số 1301-KL/TU ngày 17/6/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt số lượng hợp đồng lao động thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ đối với đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực giáo dục do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm học 2023-2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 262/TTr-SNV ngày 24/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao số lượng hợp đồng lao động thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ đối với đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực giáo dục do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm học 2023-2024 (cụ thể tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm:
1. Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố:
a) Giao số lượng hợp đồng lao động thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ đối với từng đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực giáo dục do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ năm học 2023-2024 trong số lượng hợp đồng lao động được giao tại phụ lục kèm theo Điều 1 Quyết định này.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra các đơn vị trường học thực hiện ký kết hợp đồng lao động và thực hiện chế độ, chính sách theo đúng quy định của pháp luật, quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh và hướng dẫn của Sở Nội vụ, Sở Tài chính.
2. Sở Nội vụ:
a) Chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo, các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn các nội dung hợp đồng lao động theo đúng quy định hiện hành.
b) Tham mưu điều chỉnh, bổ sung số lượng hợp đồng lao động (nếu có); kiểm tra việc thực hiện hợp đồng lao động theo quy định hiện hành.
3. Sở Tài chính:
a) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh về kinh phí thực hiện hợp đồng lao động theo quy định.
b) Hướng dẫn, kiểm tra Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân huyện thành phố thực hiện các nội dung về kinh phí hợp đồng lao động theo chức năng, nhiệm vụ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nội vụ, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; người đứng đầu các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIAO SỐ LƯỢNG HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THỰC HIỆN CÔNG VIỆC CHUYÊN
MÔN, NGHIỆP VỤ ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP LĨNH VỰC GIÁO DỤC DO NHÀ
NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 111/2022/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM HỌC 2023-2024
(Kèm theo Quyết định số: 277/QĐ-UBND ngày 26 tháng
7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Cơ quan, đơn vị |
Số lượng hợp đồng lao động |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Giáo viên |
Kế toán |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG CỘNG |
1.207 |
1.187 |
20 |
I |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
19 |
19 |
- |
1.1 |
Cấp học Trung học cơ sở |
15 |
15 |
|
1.2 |
Cấp học trung học phổ thông |
4 |
4 |
|
II |
CẤP HUYỆN |
1.188 |
1.168 |
20 |
1 |
UBND huyện Lâm Bình |
64 |
63 |
1 |
1.1 |
Cấp học Trung học cơ sở |
14 |
14 |
|
1.2 |
Cấp học Tiểu học |
9 |
8 |
1 |
1.3 |
Cấp học Mầm non |
41 |
41 |
|
2 |
UBND huyện Na Hang |
80 |
80 |
- |
2.1 |
Cấp học Trung học cơ sở |
11 |
11 |
|
2.2 |
Cấp học Tiểu học |
- |
- |
|
2.3 |
Cấp học Mầm non |
69 |
69 |
|
3 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
167 |
167 |
- |
3.1 |
Cấp học Trung học cơ sở |
31 |
31 |
|
3.2 |
Cấp học Tiểu học |
9 |
9 |
|
3.3 |
Cấp học Mầm non |
127 |
127 |
|
4 |
UBND huyện Hàm Yên |
173 |
171 |
2 |
4.1 |
Cấp học Trung học cơ sở |
34 |
34 |
|
4.2 |
Cấp học Tiểu học |
34 |
34 |
|
4.3 |
Cấp học Mầm non |
105 |
103 |
2 |
5 |
UBND huyện Yên Sơn |
310 |
299 |
11 |
5.1 |
Cấp học Trung học cơ sở |
61 |
59 |
2 |
5.2 |
Cấp học Tiểu học |
30 |
21 |
9 |
5.3 |
Cấp học Mầm non |
219 |
219 |
|
6 |
UBND huyện Sơn Dương |
251 |
250 |
1 |
6.1 |
Cấp học Trung học cơ sở |
50 |
50 |
|
6.2 |
Cấp học Tiểu học |
31 |
30 |
1 |
6.3 |
Cấp học Mầm non |
170 |
170 |
|
7 |
UBND thành phố Tuyên Quang |
143 |
138 |
5 |
7.1 |
Cấp học Trung học cơ sở |
24 |
23 |
1 |
7.2 |
Cấp học Tiểu học |
7 |
7 |
|
7.3 |
Cấp học Mầm non |
112 |
108 |
4 |
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.