BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 277/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 23 tháng 05 năm 2022 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành;
Căn cứ Thông tư số 23/2021/TT-BYT ngày 09/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 89 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 175.1. Các thuốc tại Danh mục này được giữ nguyên thông tin số đăng ký đã cấp, cụ thể:
1. Danh mục 84 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 05 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc Danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.
5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc và Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.
6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này
7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Đối với thuốc Etoral cream (STT 68 Phụ lục I) và Tobcol (STT 84 Phụ lục I) cơ sở phải tiến hành nộp hồ sơ thay đổi cách ghi hàm lượng hoạt chất dưới dạng nồng độ % theo hình thức thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II Thông tư số 32/2018/TT-BYT .
Điều 4. Đối với các thuốc có thay đổi về hồ sơ hành chính (bao gồm nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc) trong hồ sơ gia hạn, sau 06 tháng kể từ ngày ban hành Quyết định này, cơ sở không được sản xuất thuốc với các nội dung cũ đã đề nghị thay đổi.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 6. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 84 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 175.1
Ban hành kèm theo Quyết định số: 277/QĐ-QLD, ngày 23/5/2022 của Cục Quản lý
Dược
1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
1 |
Livastan |
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg |
Viên nén bao phim |
36 |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-23872-15 |
01 |
2 |
Cholarest 20 |
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat ) 20mg |
Viên nén bao phim |
36 |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-23871-15 |
01 |
3 |
Cerepril 10 |
Enalapril maleat 10mg |
Viên nén |
36 |
TCCS |
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 30 vỉ x 10 viên |
VD-21727-14 |
01 |
4 |
Cerepril 5 |
Enalapril maleat 5mg |
Viên nén |
36 |
TCCS |
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 30 vỉ x 10 viên |
VD-21728-14 |
01 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định - Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định - Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
5 |
Doxorubicin Bidiphar 10 |
Doxorubicin hydroclorid 10mg/5ml |
Dung dịch tiêm |
24 |
USP37 |
Hộp 1 lọ 5ml |
QLĐB-635-17 |
01 |
6 |
Calcilinat F50 |
Acid folinic (dưới dạng calcium folinat) 50 mg |
Bột đông khô pha tiêm |
36 |
TCCS |
Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 5ml; Hộp 10 lọ |
VD-21242-14 |
01 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
7 |
Melox.Boston 15 |
Meloxicam 15mg |
Viên nén |
36 |
TCCS |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
VD-19327-13 |
01 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
8 |
Atiganci |
Ganciclovir (dưới dạng Ganciclovir natri) 500mg |
Bột đông khô pha tiêm |
24 |
TCCS |
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml, Hộp 5 lọ + 5 ống nước cất pha tiêm 10ml |
QLĐB-652-18 |
01 |
9 |
Nước cất A.T |
Nước cất pha tiêm 2ml, 5ml, 10ml |
Dung môi pha tiêm |
36 |
TCCS |
Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống, 50 ống, 100 ống x 2 ml; Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống, 50 ống, 100 ống x 5 ml; Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống, 50 ống, 100 ống x 10ml |
VD-24139-16 |
01 |
10 |
A.T Bisoprolol 5 |
Bisoprolol fumarat 5 mg |
Viên nén |
24 |
TCCS |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
VD-24129-16 |
01 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
5. 1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
11 |
Opedulox 80 |
Febuxostat 80mg |
Viên nén bao phim |
36 |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
QLĐB-625-17 |
01 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty Roussel Việt Nam (Địa chỉ: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh)
6.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Roussel Việt Nam (Địa chỉ: Số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
12 |
Raceca 30mg |
Mỗi gói 3g chứa: Racecadotril 30mg |
Thuốc bột uống |
36 |
TCCS |
Hộp 20 gói 3g |
VD-24508-16 |
01 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng - Khóm Thạnh An - P. Mỹ Thới - TP. Long Xuyên - An Giang, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
13 |
Allermine |
Clorpheniramin maleat 4mg |
Viên nang cứng |
36 |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-22794-15 |
01 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
8.1 Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, xã Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
14 |
Diclofenac 50 |
Diclofenac 50mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
36 |
DĐVNV |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-23060-15 |
01 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
9.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
15 |
BFS- Tranexamic |
Tranexamic acid 250ml/5ml |
Dung dịch tiêm |
36 |
TCCS |
Hộp 10 ống, 20 ống, 50 ống x 5ml |
VD-21550-14 |
01 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành Phố Thuận An. Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
10.1 Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành Phố Thuận An. Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
16 |
Zolmed 100 |
Fluconazol 100mg |
Viên nang cứng |
36 |
TCCS |
Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên |
VD-21841-14 |
01 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP.Đà Nẵng, Việt Nam)
11.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP.Đà Nẵng, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
17 |
Amitriptylin 10mg |
Amitriptylin hydroclorid 10mg |
Viên nén bao phim |
36 |
TCCS |
Hộp 1 lọ x 500 viên |
VD-18903-13 |
01 |
18 |
Thioridazin 50 mg |
Thioridazin hydroclorid 50mg |
Viên nén bao phim |
36 |
TCCS |
Hộp 1 lọ x 100 viên |
VD-18681-13 |
01 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng - phường Hàng Bột - quận Đống Đa - thành phố Hà Nội - Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (địa chỉ: thôn Thạch Lỗi - xã Thanh Xuân - huyện Sóc Sơn - thành phố Hà Nội - Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
19 |
Vitamin C 500mg/5ml |
Acid ascorbic 500mg/5ml |
Dung dịch tiêm |
24 |
TCCS |
Hộp 06 ống, 50 ống, 100 ống x 5ml |
VD-24296-16 |
01 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273, phố Tây Sơn - phường Ngã Tư Sở - quận Đống Đa- thành phố Hà Nội - Việt Nam)
13.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang - phường Thượng Thanh - quận Long Biên - thành phố Hà Nội - Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
20 |
Paracetamol 150 |
Mỗi túi 1g chứa: Paracetamol 150mg |
Thuốc cốm sủi bọt |
24 |
TCCS |
Hộp 12 túi x 1g |
VD-20968-14 |
01 |
21 |
Paracetamol 250 |
Mỗi túi 1g chứa: Paracetamol 250mg |
Thuốc cốm sủi bọt |
24 |
TCCS |
Hộp 12 túi x 1g |
VD-20969-14 |
01 |
22 |
Paracetamol 80 |
Mỗi túi 1g chứa: Paracetamol 80 |
Thuốc cốm sủi bọt |
24 |
TCCS |
Hộp 12 túi x 1g |
VD-20970-14 |
01 |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
23 |
Vitamin C Stada 500mg |
Acid ascorbic 500 mg/5ml |
Dung dịch tiêm |
36 |
TCCS |
Hộp 6 ống x 5ml |
VD-23236-15 |
01 |
24 |
Lanocorbic Caps |
Acid ascorbic 500 mg |
Viên nang cứng |
36 |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ x 100 viên |
VD-18473-13 |
01 |
25 |
Hanexic |
Acid tranexamic 250 mg/5ml |
Dung dịch tiêm |
36 |
TCCS |
Hộp 10 ống x 5 ml |
VD-23838-15 |
01 |
26 |
Carflem |
Carbocistein 375 mg |
Viên nang cứng |
36 |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-23201-15 |
01 |
27 |
Crocin kid - 100 |
Mỗi gói 2g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100 mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
36 |
TCCS |
Hộp 14 gói, 25 gói x 2 g |
VD-23207-15 |
01 |
28 |
Negacef 125 |
Mỗi gói 4g chứa: Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125 mg |
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống |
36 |
TCCS |
Hộp 10 gói, 14 gói x 4 g |
VD-23844-15 |
01 |
29 |
Cephalexin PMP 250 |
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250 mg |
Viên nang cứng |
36 |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ 200 viên |
VD-23825-15 |
01 |
30 |
Cefatam 750 |
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 750mg |
Viên nang cứng |
36 |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-23202-15 |
01 |
31 |
Pyclin 150 |
Clindamycin (dưới dạng Clindamycin hydroclorid) 150 mg |
Viên nang cứng |
36 |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-21443-14 |
01 |
32 |
Vitamin E 1000 |
DL-alpha- Tocopheryl acetate 1000 IU |
Viên nang mềm |
24 |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-23864-15 |
01 |
33 |
Epigaba 300 |
Gabapentin 300 mg |
Viên nang cứng |
36 |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-23837-15 |
01 |
34 |
Lincomycin 500mg |
Lincomycin (dưới dạng Lincomycin HCl) 500mg |
Viên nang cứng |
36 |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 12 viên |
VD-23841-15 |
01 |
35 |
Magne-B6 |
Magnesium lactate dihydrat 470 mg; Pyridoxin hydrochlorid 5 mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
36 |
TCCS |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
VD-21722-14 |
01 |
36 |
Metformine EG 1000mg |
Metformin HCl 1000mg |
Viên nén bao phim |
36 |
TCCS |
Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 15 viên |
VD-23851-15 |
01 |
37 |
Water for Injection 2ml (Nước cất pha tiêm 2ml) |
Nước cất pha tiêm 2 ml |
Dung môi pha tiêm |
60 |
DĐVN V |
Hộp 5 ống 2 ml; Hộp 50 ống 2 ml |
VD-23238-15 |
01 |
38 |
Naatrapyl 3g |
Piracetam 3 g/15ml |
Dung dịch tiêm |
36 |
TCCS |
Hộp 04 ống 15 ml |
VD-20326-13 |
01 |
39 |
Vitamin B6 PMP |
Pyridoxin hydrochlorid 250 mg |
Viên nén bao phim |
36 |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-18813-13 |
01 |
40 |
Rostor 10 |
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10 mg |
Viên nén bao phim |
36 |
TCCS |
Hộp 2 vỉ x 14 viên |
VD-23856-15 |
01 |
41 |
Rostor 20 |
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20 mg |
Viên nén bao phim |
36 |
TCCS |
Hộp 2 vỉ x 14 viên |
VD-23857-15 |
01 |
42 |
Spirilix |
Sulpirid 50 mg |
Viên nang cứng |
36 |
TCCS |
Hộp 2 vỉ x 15 viên |
VD-21725-14 |
01 |
43 |
Pycalis 10 |
Tadalafil 10 mg |
Viên nén bao phim |
36 |
TCCS |
Hộp 01 vỉ x 01 viên; Hộp 02 vỉ x 02 viên |
VD-23848-15 |
01 |
44 |
Pycalis 20 |
Tadalafil 20 mg |
Viên nén bao phim |
36 |
TCCS |
Hộp 01 vỉ x 01 viên; Hộp 02 vỉ x 02 viên |
VD-23849-15 |
01 |
45 |
Hypertel 40 |
Telmisartan 40 mg |
Viên nén |
36 |
TCCS |
Hộp 4 vỉ x 7 viên |
VD-23839-15 |
01 |
46 |
Hypertel 80 |
Telmisartan 80 mg |
Viên nén |
36 |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên |
VD-23840-15 |
01 |
47 |
Tramastad 50mg |
Tramadol hydrochlorid 50 mg |
Dung dịch tiêm |
36 |
TCCS |
Hộp 05 ống x 1 ml |
VD-23862-15 |
01 |
48 |
Vaspycar |
Trimetazidin dihydrochlorid 20mg |
Viên nén bao phim |
36 |
TCCS |
Hộp 2 vỉ x 30 viên |
VD-23863-15 |
01 |
49 |
Pymeprim 480 |
Trimethoprim 80mg; Sulfamethoxazol 400mg |
Viên nén |
48 |
TCCS |
Hộp 2, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 20 viên |
VD-22610-15 |
01 |
50 |
Tamiacin 1g |
Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 1 g |
Bột đông khô pha tiêm |
24 |
TCCS |
Hộp 1 lọ |
VD-23225-15 |
01 |
51 |
Tamiacin 500mg |
Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 500 mg |
Bột đông khô pha tiêm |
24 |
TCCS |
Hộp 1 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 15 ml |
VD-23226-15 |
01 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer - BPC (Địa chỉ: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Khương, Thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
15.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer - BPC (Địa chỉ: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Khương, Thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
52 |
Betahistin Meyer 16 |
Betahistin dihydroclotid 16mg |
Viên nén bao phim |
36 |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-18496-13 |
01 |
53 |
Becotrime |
Trimebutin maleat 100 mg |
Viên nén bao phim |
36 |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-18494-13 |
01 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
16.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, xã Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
54 |
Hypravas 20 |
Pravastatin natri 20mg |
Viên nén |
36 |
TCCS |
Hộp 06 vỉ x 10 viên |
VD-23585-15 |
01 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM, Việt Nam)
17.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
55 |
Carvedilol 6,25mg |
Viên nén bao phim |
36 |
USP 41 |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-23654-15 |
01 |
|
56 |
SaViDronat |
Desloratadin 5 mg |
Viên nén bao phim |
36 |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 01 chai 100 viên |
VD-19442-13 |
01 |
57 |
Stazemid 20/10 |
Ezetimib 10 mg; Simvastatin 20 mg |
Viên nén bao phim |
36 |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-24279-16 |
01 |
58 |
Bredomax 300 |
Fenofibrat 300 mg |
Viên nang cứng |
36 |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-23652-15 |
01 |
59 |
SaVi Irbesartan 300 |
Irbesartan 300mg |
Viên nén bao phim |
36 |
USP 41 |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-23007-15 |
01 |
60 |
Bivolcard 5 |
Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 5mg |
Viên nén bao phim |
36 |
TCCS |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-24265-16 |
01 |
18. Cơ sở đăng ký: : Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
61 |
Stacytine 200 GRA |
Mỗi gói 3g chứa: Acetylcysteine 200 mg |
Cốm pha dung dịch uống |
60 |
TCCS |
Hộp 20 gói, 50 gói x 3 g |
VD-23357-15 |
01 |
62 |
Cimetidine Stada 200 mg |
Cimetidine 200 mg |
Viên nén |
60 |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-23347-15 |
01 |
63 |
Perindastad 2 |
Perindopril erbumine (hay Perindopril tert- butylamine) 2 mg |
Viên nén |
36 |
TCCS |
Hộp 1 vỉ x 30 viên |
VD-23361-15 |
01 |
18.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
64 |
Bisoprolol Stella 10 mg |
Bisoprolol fumarate 10 mg |
Viên nén bao phim |
24 |
TCCS |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên |
VD-21529-14 |
01 |
65 |
Lercastad 10 |
Lercanidipine hydrochloride 10 mg |
Viên nén bao phim |
36 |
TCCS |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên |
VD-21101-14 |
01 |
66 |
Metformin Stella 500 mg |
Metformin hydrochloride 500 mg |
Viên nén bao phim |
36 |
TCCS |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên |
VD-23976-15 |
01 |
67 |
Partamol- Cafein |
Paracetamol 500 mg; Caffeine 65 mg |
Viên nén sủi |
24 |
TCCS |
Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 1 ống, 2 ống x 10 viên |
VD-21113-14 |
01 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ - phường An Hòa - quận Ninh Kiều - thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ - phường An Hòa - quận Ninh Kiều - thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
68 |
Etoral cream |
Mỗi 5g chứa: Ketoconazol 0,1 g |
Kem bôi da |
36 |
TCCS |
Hộp 1 tuýp x 5 g |
VD-22762-15 |
01 |
19.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
69 |
Moloxcin 400 |
Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400 mg |
Viên nén bao phim |
24 |
TCCS |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
VD-23385-15 |
01 |
70 |
Hapacol Extra |
Paracetamol 500 mg; Cafein 65 mg |
Viên nén |
36 |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-20570-14 |
01 |
71 |
Glumeform 500 |
Metformin hydroclorid 500mg |
Viên nén bao phim |
36 |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-21779-14 |
01 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
72 |
Pantoprazol 40 mg |
Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri) 40 mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
24 |
TCCS |
Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
VD-23901-15 |
01 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
73 |
Nexcix |
Spiramycin 750000 IU; Metronidazol 125 mg |
Viên nén bao phim |
24 |
TCCS |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
VD-22895-15 |
01 |
74 |
Chlorpheniram in maleat 4 mg |
Chlorpheniramin maleat 4 mg |
Viên nén |
36 |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Chai 200 viên |
VD-24211-16 |
01 |
75 |
Imexofen 180 |
Fexofenadin hydroclorid 180 mg |
Viên nén bao phim |
24 |
TCCS |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên |
VD-19887-13 |
01 |
76 |
Imelym |
Nhôm hydroxyd 400 mg; Magnesi hydroxyd 400 mg; Simethicon 30 mg |
Viên nén nhai |
36 |
TCCS |
Chai 150 viên |
VD-19383-13 |
01 |
22. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75, Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, Xã Tân Quang, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
77 |
Furosemid 40mg |
Furosemid 40 mg |
Viên nén |
36 |
TCCS |
Hộp 2 vỉ x 20 viên |
VD-18827-13 |
01 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu Công Nghiệp Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu Công Nghiệp Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
78 |
Cadifaxin 500 |
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat 525,9 mg) 500 mg |
Viên nang cứng |
36 |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên |
VD-20401-13 |
01 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 Giải Phóng, phường Phương Liệt , quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
79 |
Chlorphenirami n maleat |
Chlorpheniramin maleat 4 mg |
Viên nén |
48 |
DĐVN hiện hành |
Chai 200 viên, 1000 viên |
VD-19064-13 |
01 |
80 |
Thylmedi 4mg |
Methylprednisolon 4 mg |
Viên nén |
48 |
TCCS |
Hộp 3 vỉ (PVC/Nhôm) x 10 viên; Hộp 3 vỉ (Alu/Alu) x 10 viên |
VD-18422-13 |
01 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
26.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Cụm II, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
81 |
Akfedin 180 |
Fexofenadin hydroclorid 180 |
Viên nén bao phim |
24 |
TCCS |
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên |
VD-18211-13 |
01 |
82 |
Havafen |
Ibuprofen 100 mg/5ml |
Hỗn dịch |
24 |
TCCS |
Hộp 1 Chai x 30 ml, 60 ml, 90 ml |
VD-18214-13 |
01 |
83 |
Metrima 500 |
Clotrimazol 500 mg |
Viên nén đặt âm đạo |
36 |
TCCS |
Hộp 1 vỉ x 1 viên |
VD-18215-13 |
01 |
84 |
Tobcol |
Mỗi 5 ml chứa: Tobramycin 15 mg |
Dung dịch nhỏ |
24 |
TCCS |
Hộp 1 chai x 5 ml |
VD-18219-13 |
01 |
DANH MỤC 05 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 175.1
Ban hành kèm theo Quyết định số: 277/QĐ-QLD, ngày 23/05/2022 của Cục Quản lý
Dược
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 Chi lăng - phường Nguyễn Trãi - thành phố Hải Dương - tỉnh Hải Dương - Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 Chi lăng - phường Nguyễn Trãi - thành phố Hải Dương - tỉnh Hải Dương - Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
1 |
Nước súc miệng H-B |
Acid Boric 15g/500ml |
Dung dịch dùng ngoài |
36 |
TCCS |
Chai 500ml |
VS-4881-14 |
01 |
2 |
Redliver-H |
L-Arginin hydroclorid 200mg |
Viên nang mềm |
36 |
TCCS |
Hộp 12 vỉ x 05 viên |
VD-23130-15 |
01 |
3 |
Vitamin B1- B6-B12 |
Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 115mg, Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 115mg, Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 50mcg |
Viên nang mềm |
36 |
TCCS |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-18447-13 |
01 |
2. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75, Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, Xã Tân Quang, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
4 |
Tottim extra |
Cao khô Đan sâm 120 mg (tương đương 450 mg dược liệu Đan sâm); Bột Tam thất (Pulvis Radix Panasis notoginseng) 70 mg; Borneol 4 mg |
Viên nén bao phim |
36 |
TCCS |
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên |
VD-21741-14 |
01 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ (tháng) |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Số lần gia hạn |
5 |
Topbrain |
Cao khô Ginkgo biloba 40 mg; Magnesi lactat dihydrat 470 mg; Pyridoxin hydroclorid 5 mg |
Viên nén bao phim |
36 tháng |
TCCS |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
VD-15309-11 |
01 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.