ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 276/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 28 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
Mã số TTHC: 1.012415.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 (ngày làm việc) x 08 giờ = 280 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 280 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích, kiểm tra, hướng dẫn (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến) - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nghiệp vụ Dược - Quản lý hành nghề. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
04 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06 |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Phòng NVD-QLHN. |
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển Trưởng phòng xem xét ký nháy văn bản |
260 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
|||
Trưởng phòng ký nháy văn bản và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản |
04 giờ |
||||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận Văn thư |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bộ phận văn thư |
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả giải quyết cho Trung tâm PV HCC tỉnh |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ HCC. |
Chuyên viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06. |
Mã số TTHC: 1.012416.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Chuyên viên tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích, kiểm tra, hướng (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến) - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nghiệp vụ Dược - Quản lý hành nghề. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
04 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06 |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Phòng Nghiệp vụ Dược - Quản lý hành nghề |
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển cho chuyên viên phụ trách chuyên môn xử lý hồ sơ |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển cho Trưởng phòng |
60 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
|||
Trưởng phòng ký nháy trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
04 giờ |
||||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận Văn thư |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bộ phận văn thư |
Văn thư vào số, đóng dấu kết quả giải quyết TTHC Gửi kết quả giải quyết cho Trung tâm PV HCC tỉnh. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
Chuyên viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 1.012417.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Cán bộ tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích, kiểm tra, hướng dẫn (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến) - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nghiệp vụ Dược - Quản lý hành nghề. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
04 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06 |
Bước 2 |
Phòng NVD-QLHN |
Lãnh đạo phòng |
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển cho chuyên viên phụ trách chuyên môn xử lý hồ sơ |
04 giờ |
Mẫu 01, 04, 05 |
Phòng NVD- QLHN |
Chuyên viên |
Chuyên viên - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển cho Trưởng phòng |
40 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
|
Lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng ký nháy trình lãnh đạo Sở ký duyệt Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận Văn thư |
04 giờ |
|
|
Bước 3 |
|
Bộ phận văn thư |
Văn thư vào số, đóng dấu kết quả giải quyết TTHC Gửi kết quả giải quyết cho Trung tâm PV HCC tỉnh. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
Chuyên viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05 |
Mã số TTHC: 1.012418.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 160 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Cán bộ tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nghiệp vụ Dược - Quản lý hành nghề . In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
04 giờ |
Mẫu 01,02,03,04, 05, 06 |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Phòng Nghiệp vụ Dược - Quản lý hành nghề |
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng phụ trách chuyên môn |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển cho Trưởng phòng ký nháy |
140 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
|||
Trưởng phòng ký nháy trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
04 giờ |
||||
Lãnh đạo sở |
Duyệt văn bản chuyển cho phòng Bộ phận Văn thư |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bộ phận văn thư |
- Văn thư vào số, đóng dấu kết quả giải quyết TTHC. - Gửi kết quả giải quyết cho Trung tâm PV HCC tỉnh. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 1.012419.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 56 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Chuyên viên tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích, kiểm tra, hướng dẫn (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến) - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nghiệp vụ Dược - Quản lý hành nghề . In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
04 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05, 06 |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Phòng Nghiệp vụ Dược - Quản lý hành nghề |
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển cho chuyên viên phụ trách chuyên môn xử lý hồ sơ |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển cho Trưởng phòng |
36 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
|||
Trưởng phòng ký nháy trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
04 giờ |
||||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận Văn thư |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bộ phận văn thư |
Văn thư vào số, đóng dấu kết quả giải quyết TTHC Gửi kết quả giải quyết cho Trung tâm PV HCC tỉnh. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LƾNH VỰC
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT |
Mã số TTHC có quy trình nội bộ bị bãi bỏ |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực Y, Dược cổ truyền |
||||
TTHC cấp tỉnh |
||||
1 |
1.001552.H42 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 21/03/2024 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình |
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính này được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 |
1.001538.H42 |
Cấp Giấy chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 21/03/2024 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình |
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính này được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
3 |
1.001532.H42 |
Cấp giấy chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 21/03/2024 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình |
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính này được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
4 |
1.001398.H42 |
Cấp giấy chứng nhận là Lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 21/03/2024 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình |
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính này được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
5 |
1.001393.H42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận là Lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 21/03/2024 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình |
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính này được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.