ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 276/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 22 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính mới ban hành và thay thế được đăng tải trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn tại chuyên mục “Thủ tục hành chính” tại địa chỉ: http://dichvucong.backan.gov.vn.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
STT |
Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm tiếp nhận |
Dịch vụ công trực tuyến |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
1 |
1.011478 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
- 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ (trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định). - 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục (trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định). |
- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần; - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. |
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) |
Thú y |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 (Luật số 79/2015/QH13); - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật (Thông tư 24/2022/TT- BNNPTNT); - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y (Thông tư 101/2020/TT-BTC). |
2 |
1.011479 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ |
Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần |
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.backan.gov.vn. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn - Tổ 7 phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. |
Một phần |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) |
Thú y |
- Luật số 79/2015/QH13; - Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT ; - Thông tư 101/2020/TT-BTC . |
II. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT |
Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
1 |
1.003781.000.00.00.H03 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) |
Thú y |
- Sửa đổi về thời hạn giải quyết; - Sửa đổi về thành phần hồ sơ. |
2 |
1.005327.000.00.00.H03 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
|||||
3 |
1.003810.000.00.00.H03 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
||||
4 |
1.003612.000.00.00.H03 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|||||
5 |
1.002239.000.00.00.H03 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
1 |
1.003619.000.00.00.H03 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) |
Thú y |
2 |
1.003598.000.00.00.H03 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
|||
3 |
1.003589.000.00.00.H03 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|||
4 |
1.003577.000.00.00.H03 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.