ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 276/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 16 tháng 7 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 17/TTr-SNNPTNT ngày 29 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025, cụ thể:
1. Bổ sung khoản 5 vào Điều 1 Quyết định số 199/UBND ngày 28/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh, như sau:
Tổng diện tích quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 là 197.777,46 ha; trong đó:
- Rừng đặc dụng: 41.695,46 ha;
- Rừng phòng hộ: 116.172,00 ha;
- Rừng sản xuất: 39.910,00 ha.
2. Bổ sung các Phụ lục X, XI, XII, XIII vào phần Phụ lục kèm theo Quyết định số 199/UBND ngày 28/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh theo biểu đính kèm.
3. Các nội dung còn lại không đề cập tại Quyết định này thực hiện theo quy định tại Quyết định số 199/UBND ngày 28/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
1. Kết quả bổ sung quy hoạch 03 loại rừng nêu tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở pháp lý để thực hiện việc quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh. Giao Ủy ban nhân dân các huyện và các Sở, ngành liên quan xây dựng kế hoạch sử dụng rừng và đất lâm nghiệp nêu trên để thực hiện việc quản lý, bảo vệ và phát triển rừng theo các chương trình của Nhà nước và những quy định pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức công bố, công khai và bàn giao kết quả bổ sung quy hoạch 03 loại rừng nêu tại Điều 1 Quyết định này đến từng địa phương cấp huyện, cấp xã, chủ rừng; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh diện tích rừng và đất lâm, nghiệp của các Ban quản lý rừng, Công ty lâm nghiệp, địa phương phù hợp với quy hoạch 03 loại rừng.
3. Giao Ủy ban nhân dân các huyện căn cứ nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, trình Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định của pháp luật.
4. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo, giải trình cụ thể với các Bộ, ngành liên quan về nguyên nhân diện tích rừng đặc dụng đến năm 2020 thấp hơn 631,54 ha so với Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ để báo cáo Chính phủ xem xét, điều chỉnh diện tích đất rừng đặc dụng cho phù hợp với diện tích thực tế hiện có.
5. Trường hợp Chính phủ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2021-2025) tỉnh Ninh Thuận, khi số liệu có thay đổi, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN
2016-2020 THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh
Ninh Thuận)
ĐVT: Ha
Loại đất, loại rừng |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Bác ái |
Ninh Hải |
Ninh Phước |
Ninh Sơn |
Thuận Bắc |
Thuận Nam |
||
TỔNG DIỆN TÍCH |
197.777,46 |
78.697,31 |
12.044,72 |
9.252,91 |
44.512,49 |
20.726,52 |
32.543,51 |
1. Đất rừng đặc dụng |
41.695,46 |
19.607,66 |
10.181,46 |
|
|
11.906,34 |
|
a) Đất có rừng |
30.938,64 |
16.018,98 |
9.126,79 |
|
|
5.792,87 |
|
- Rừng tự nhiên |
29.799,04 |
15.869,37 |
9.079,09 |
|
|
4.850,58 |
|
- Rừng trồng |
1.139,60 |
149,61 |
47,70 |
|
|
942,29 |
|
b) Đất chưa có rừng |
10.756,82 |
3.588,68 |
1.054,67 |
|
|
6.113,47 |
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh |
5.164,06 |
2.191,45 |
135,41 |
|
|
2.837,20 |
|
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh |
1.426,94 |
700,15 |
438,35 |
|
|
288,44 |
|
- Đất có cây nông nghiệp |
3.896,53 |
650,67 |
272,81 |
|
|
2.973,05 |
|
- Đất trống khác |
269,29 |
46,41 |
208,10 |
|
|
14,78 |
|
2. Đất rừng phòng hộ |
116.172,00 |
44.900,57 |
1.863,26 |
5.080,58 |
28.456,11 |
7.346,40 |
28.525,08 |
a) Đất có rừng |
85.979,59 |
34.768,52 |
737,67 |
4.548,55 |
23.393,26 |
2.858,66 |
19.672,93 |
- Rừng tự nhiên |
82.280,13 |
34.076,20 |
688,03 |
4.531,74 |
21.942,89 |
2.273,02 |
18.768,25 |
- Rừng trồng |
3.699,46 |
692,32 |
49,64 |
16,81 |
1.450,37 |
585,64 |
904,68 |
b) Đất chưa có rừng |
30.192,41 |
10.132,05 |
1.125,59 |
532,03 |
5.062,85 |
4.487,74 |
8.852,15 |
- Đất trống có cây gỗ tái sinh |
12.591,88 |
2.860,58 |
968,38 |
322,88 |
254,56 |
3.856,07 |
4.329,41 |
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh |
7.892,48 |
2.877,33 |
149,19 |
100,74 |
148,59 |
159,59 |
4.457,04 |
- Đất có cây nông nghiệp |
9.552,52 |
4.360,34 |
3,45 |
103,30 |
4.645,25 |
416,48 |
23,70 |
- Đất trống khác |
155,53 |
33,80 |
4,57 |
5,11 |
14,45 |
55,60 |
42,00 |
3. Đất rừng sản xuất |
39.910,00 |
14.189,08 |
|
4.172,33 |
16.056,38 |
1.473,78 |
4.018,43 |
a) Đất có rừng |
25.916,55 |
7.680,06 |
|
2.278,71 |
14.334,00 |
222,72 |
1.401,06 |
- Rừng tự nhiên |
23.408,36 |
6.612,53 |
|
2.135,42 |
13.565,37 |
131,39 |
963,65 |
- Rừng trồng |
2.508,19 |
1.067,53 |
|
143,29 |
768,63 |
91,33 |
437,41 |
b) Đất chưa có rừng |
13.993,45 |
6.509,02 |
|
1.893,62 |
1.722,38 |
1,251,06 |
2.617,37 |
- Đất trống có cây gỗ tái sinh |
3.357,84 |
617,64 |
|
1.041,75 |
184,81 |
1.020,00 |
493,64 |
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh |
3.322,37 |
929,17 |
|
464,03 |
76,68 |
14,47 |
1.838,02 |
- Đất có cây nông nghiệp |
7.209,44 |
4.902,49 |
|
380,09 |
1.457,49 |
213,19 |
256,18 |
- Đất trống khác |
103,80 |
59,72 |
|
7,75 |
3,40 |
3,40 |
29,53 |
QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN
2016-2020 THEO CHỦ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh
Ninh Thuận)
ĐVT: Ha
Loại đất, loại rừng |
Diện tích |
Ban quản lý rừng đặc dụng |
Ban quản lý rừng phòng hộ |
Doanh nghiệp Nhà nước |
Doanh nghiệp ngoài Quốc doanh |
UBND xã |
Lực lượng vũ trang |
Tổ chức khác |
||||||
Vườn Quốc gia Phước Bình |
Vườn Quốc gia Núi Chúa |
Ban QLR PH KrôngPha |
Ban QLR PHĐN hồ Sông Sắt |
Ban QLR PHĐN hồ Sông Trâu |
Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang |
Ban QLR PHVB Thuận Nam |
Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn |
Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến |
||||||
TỔNG DIỆN TÍCH |
197.777,46 |
24.997,19 |
23.889,33 |
12.461,18 |
27.250,72 |
10.882,90 |
24.763,26 |
16.269,47 |
28.585,18 |
23.723,90 |
80,44 |
4.575,15 |
290,13 |
8,61 |
1. Đất rừng đặc dụng |
41.695,46 |
19.607,66 |
22.087,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Đất có rừng |
30.938,64 |
16.018,98 |
14.919,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng tự nhiên |
29.799,04 |
15.869,37 |
13.929,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng |
1.139,60 |
149,61 |
989,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Đất chưa có rừng |
10.756,82 |
3.588,68 |
7.168,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh |
5.164,06 |
2.191,45 |
2.972,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh |
1.426,94 |
700,15 |
726,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất có cây nông nghiệp |
3.896,53 |
650,67 |
3.245,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất trống khác |
269,29 |
46,41 |
222,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất rừng phòng hộ |
116.172,00 |
5.279,61 |
1.801,53 |
11.916,65 |
21.732,00 |
8.938,21 |
19.701,46 |
13.900,12 |
15.475,46 |
16.350,52 |
|
1.067,83 |
|
8,61 |
a) Đất có rừng |
85.979,59 |
3.454,19 |
688,03 |
8.357,20 |
16.772,28 |
3.527,84 |
18.537,21 |
5.684,27 |
14.056,90 |
14.045,07 |
|
849,53 |
|
7,07 |
- Rừng tự nhiên |
82.280,13 |
3.157,91 |
688,03 |
7.132,38 |
16.477,23 |
2.903,71 |
18.344,29 |
4.955,70 |
13.861,51 |
13.991,44 |
|
760,86 |
|
7,07 |
- Rừng trồng |
3.699,46 |
296,28 |
|
1.224,82 |
295,05 |
624,13 |
192,92 |
728,57 |
195,39 |
53,63 |
|
88,67 |
|
|
b) Đất chưa có rừng |
30.192,41 |
1.825,42 |
1.113,50 |
3.559,45 |
4.959,72 |
5.410,37 |
1.164,25 |
8.215,85 |
1.418,56 |
2.305,45 |
|
218,30 |
|
1,54 |
- Đất trống có cây gỗ tái sinh |
12.591,88 |
241,70 |
968,21 |
232,13 |
1.504,99 |
4.684,63 |
857,82 |
3.791,04 |
5,56 |
260,13 |
|
45,17 |
|
0,50 |
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh |
7.892,48 |
336,38 |
143,85 |
135,31 |
1.545,90 |
161,71 |
195,36 |
4.361,77 |
12,44 |
987,37 |
|
11,55 |
|
0,84 |
- Đất có cây nông nghiệp |
9.552,52 |
1.247,34 |
1,44 |
3.186,14 |
1.897,52 |
508,43 |
104,12 |
22,88 |
1.395,64 |
1.035,66 |
|
153,35 |
|
|
- Đất trống khác |
155,53 |
|
|
5,87 |
11,31 |
55,60 |
6,95 |
40,16 |
4,92 |
22,29 |
|
8,23 |
|
0,20 |
3. Đất rừng sản xuất |
39,910,00 |
109,92 |
|
544,53 |
5.518,72 |
1.944,69 |
5.061,80 |
2.369,35 |
13.109,72 |
7.373,38 |
80,44 |
3.507,32 |
290,13 |
|
a) Đất có rừng |
25.916,55 |
87,61 |
|
467,95 |
1.990,39 |
252,53 |
3.176,83 |
399,83 |
12.571,34 |
5.258,61 |
41,48 |
1.619,46 |
50,52 |
|
- Rừng tự nhiên |
23.408,36 |
86,76 |
|
452,19 |
1.438.31 |
140.59 |
3.047,50 |
|
11.974.01 |
4.867.74 |
36.62 |
1.364,64 |
|
|
- Rừng trồng |
2.508,19 |
0,85 |
|
15,76 |
552,08 |
111,94 |
129,33 |
399,83 |
597,33 |
390,87 |
4,86 |
254,82 |
50,52 |
|
b) Đất chưa có rừng |
13.993,45 |
22,31 |
|
76,58 |
3.528,33 |
1.692,16 |
1.884,97 |
1.969,52 |
538,38 |
2.114,77 |
38,96 |
1.887,86 |
239,61 |
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh |
3.357,84 |
|
|
1,41 |
111,75 |
1.319,78 |
1.091,19 |
|
21,83 |
29,75 |
29,86 |
637,82 |
114,45 |
|
- Đất trồng không có cây gỗ tái sinh |
3.322,37 |
2,61 |
|
1,23 |
174,10 |
40,65 |
478,81 |
1.707,23 |
63,08 |
658,81 |
9,10 |
149,45 |
37,30 |
|
- Đất có cây nông nghiệp |
7.209,44 |
19,70 |
|
73,94 |
3.224,10 |
328,33 |
299,06 |
240,92 |
453,47 |
1.415,01 |
|
1.077,83 |
77,08 |
|
- Đất trống khác |
103,80 |
|
|
|
18,38 |
3,40 |
15,91 |
21,37 |
|
11,20 |
|
22,76 |
10,78 |
|
QUY HOẠCH CHUYỂN RA NGOÀI 03 LOẠI RỪNG
GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh
Ninh Thuận)
Đơn vị: Ha
STT |
Huyện |
Diện tích |
Phân theo 03 loại rừng |
||
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
|||
Tổng cộng |
6.429,47 |
- |
960,05 |
5.469,42 |
|
1 |
Bác Ái |
2.963,29 |
- |
123,02 |
2.840,27 |
2 |
Ninh Hải |
40,94 |
- |
40,94 |
- |
3 |
Ninh Phước |
271,26 |
- |
0,47 |
270,79 |
4 |
Ninh Sơn |
1.350,81 |
- |
178,64 |
1.172,17 |
5 |
Thuận Bắc |
564,71 |
- |
161,66 |
403,05 |
6 |
Thuận Nam |
1.238,46 |
- |
455,32 |
783,14 |
TỔNG HỢP NHU CẦU CHUYỂN ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÂM NGHIỆP SANG MỤC ĐÍCH KHÁC ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TỈNH NINH THUẬN GIAI
ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh
Ninh Thuận)
ĐVT: Ha
TT |
Danh mục dự án |
Văn bản pháp lý |
Diện tích |
Phân theo chức năng rừng |
Ghi chú |
||
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
|||||
Tổng cộng (100 dự án và 24 xã) |
|
6.429,47 |
|
960,05 |
5.469,42 |
|
|
I |
Đất an ninh, quốc phòng (06 dự án) |
|
79,14 |
|
77,24 |
1,90 |
|
1 |
Công trình quốc phòng, xã Phước Kháng, huyện Thuận Bắc |
Quyết định số 239/QĐ-BTL ngày 04/02/2016 của Tư lệnh quân khu 5 |
65,92 |
|
65,92 |
|
|
2 |
Thao trường huấn luyện núi U Ran, xã Phước Bình, huyện Bác Ái |
Quyết định số 239/QĐ-BTL ngày 04/02/2016 của Tư lệnh quân khu 5 |
1,90 |
|
1,90 |
|
|
3 |
Thao trường huấn luyện xã Phước Đại, huyện Bác Ái |
Quyết định số 239/QĐ-BTL ngày 04/02/2016 của Tư lệnh quân khu 5 |
3,08 |
|
1,30 |
1,78 |
|
4 |
Thao trường huấn luyện xã Phước Diêm, huyện Thuận Nam |
Quyết định số 239/QĐ-BTL ngày 04/02/2016 của Tư lệnh quân khu 5 |
2,28 |
|
2,28 |
|
|
5 |
Thao trường huấn luyện xã Phước Kháng, huyện Thuận Bắc |
Quyết định số 239/QĐ-BTL ngày 04/02/2016 của Tư lệnh quân khu 5 |
1,02 |
|
0,90 |
0,12 |
|
6 |
Thao trường huấn luyện xã Phước Thành, huyện Bác Ái |
Quyết định số 239/QĐ-BTL ngày 04/02/2016 của Tư lệnh quân khu 5 |
4,94 |
|
4,94 |
|
|
II |
Dự án du lịch (04 dự án) |
|
82,96 |
|
82,96 |
|
|
1 |
Khu du lịch Cà Ná Star |
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND tỉnh |
15,00 |
|
15,00 |
|
Đang lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng |
2 |
Khu du lịch Mũi Dinh Ecopark |
Văn bản số 3841/UBND-KGVX ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 |
7,36 |
|
7,36 |
|
Đang lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng |
3 |
Khu du lịch Resort Spa nho, trang trại trồng nho, nhà máy rượu vang nho Ninh Thuận |
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 06/7/2012 của UBND tỉnh |
38,97 |
|
38,97 |
|
Đã thực hiện |
4 |
Khu du lịch sinh thái hồ Ba Bể (Tanyoli) |
Văn bản số 966/UBND-KGVX ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh |
21,63 |
|
21,63 |
|
Đang lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng |
III |
Dự án giao thông (24 dự án) |
|
114,59 |
|
27,26 |
87,33 |
|
1 |
Đường bộ cao tốc Bắc Nam |
Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh |
59,72 |
|
14,05 |
45,67 |
|
2 |
Đường DH1 đi xã Phước Thắng, huyện Bác Ái |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 |
2,22 |
|
0,01 |
2,21 |
|
3 |
Đường đi khu sản xuất thôn Mã Tiền, xã Phước Tiến, huyện Bác Ái |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 |
1,17 |
|
|
1,17 |
|
4 |
Đường đi xã Phước Kháng, huyện Thuận Bắc. |
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 |
0,23 |
|
|
0,23 |
|
5 |
Đường giao thông khu trung tâm huyện Bác Ái |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 |
5,74 |
|
0,55 |
5,19 |
|
6 |
Đường khu trung tâm xã Phước Tân, huyện Bác Ái |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 |
7,86 |
|
|
7,86 |
|
7 |
Đường liên thôn Ma Ty, xã Phước Tân đi thôn Suối Rua, xã Phước Tiến, huyện Bác Ái |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 |
0,81 |
|
|
0,81 |
|
8 |
Đường liên xã Phước Đại - Phước Tân, huyện Bác Ái |
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017; Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh |
8,01 |
|
6,14 |
1,87 |
Đang lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng |
9 |
Đường liên xã Phước Đại - Phước Trung, huyện Bác Ái |
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 |
7,01 |
|
3,08 |
3,93 |
|
10 |
Đường liên xã Phước Tân - Phước Hòa, huyện Bác Ái (DH4) |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 |
4,62 |
|
|
4,62 |
|
11 |
Đường liên xã Phước Tân - Phước Tiến, huyện Bác Ái |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 |
1,39 |
|
|
1,39 |
|
12 |
Đường nội đồng thôn Suối Khô 4, xã Phước Chính, huyện Bác Ái |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
13 |
Đường nội đồng thôn Suối Khô 6 (nối DH1), xã Phước Chính, huyện Bác Ái |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 |
0,78 |
|
|
0,78 |
|
14 |
Đường nội đồng vào khu sản xuất suối Lưỡi Mầu, xã Phước Tân, huyện Bác Ái |
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 |
0,18 |
|
|
0,18 |
|
15 |
Đường sản xuất thôn Mã Tiền, xã Phước Tiến đi thôn Trà Co 1, xã Phước Tiến, huyện Bác Ái |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 |
1,22 |
|
|
1,22 |
|
16 |
Đường thôn Ma Rớ, xã Phước Thành, huyện Bác Ái |
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 |
0,79 |
|
0,79 |
|
|
17 |
Đường trung tâm hành chính xã Tri Hải, huyện Ninh Hải |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
18 |
Đường từ Quán Thẻ, xã Phước Minh đi sông Biêu, xã Nhị Hà, huyện Thuận Nam (H53) |
Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh |
1,26 |
|
0,09 |
1,17 |
|
19 |
Đường từ thôn Trà Co, xã Phước Tiến đi xã Phước Hòa, huyện Bác Ái |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 |
2,74 |
|
|
2,74 |
|
20 |
Đường từ Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam đến đường ven biển (H52) |
Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh |
6,02 |
|
|
6,02 |
|
21 |
Đường từ xã Công Hải đi thôn Ma Trai, xã Phước Chiến, huyện Thuận Bắc |
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 |
1,97 |
|
1,97 |
|
|
22 |
Đường vào bãi rác nghĩa địa Ma Lâm, xã Phước Tân, huyện Bác Ái |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
23 |
Đường vào hồ thủy điện tích năng Bác Ái |
Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/2/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
0,48 |
|
0,48 |
|
|
24 |
Đường vào thủy điện Tân Mỹ 1 |
Quyết định số 4223/QĐ-BNN-XD ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Quyết định 325/QĐ-BCT ngày 17/01/2013 của Bộ Công thương |
0,27 |
|
|
0,27 |
|
IV |
Dự án năng lượng (14 dự án) |
|
421,50 |
|
35,05 |
386,45 |
|
1 |
Điện gió Công Hải |
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017; Quyết định số 2944/QĐ- UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh |
0,62 |
|
|
0,62 |
|
2 |
Điện mặt trời Ninh Phước 2 (Phước Thái 1,2,3) |
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017; Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh |
1,91 |
|
|
1,91 |
Đang lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng |
3 |
Điện mặt trời Ninh Phước 3 |
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 |
161,73 |
|
|
161,73 |
|
4 |
Điện mặt trời Ninh Sơn 5 giai đoạn 1 |
Quyết định số 357/QĐ-UBND và Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh |
18,15 |
|
|
18,15 |
Đã thực hiện |
5 |
Điện mặt trời Ninh Sơn 5 giai đoạn 2 |
Nghi quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 |
36,83 |
|
|
36,83 |
Đang lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng |
6 |
Điện mặt trời Thuận Nam 13 |
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 |
47,73 |
|
0,26 |
47,47 |
|
7 |
Điện mặt trời Thuận Nam 4 (hồ Núi Một) |
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 |
48,55 |
|
|
48,55 |
|
8 |
Điện mặt trời Thuận Nam 9, 22, 23 (hồ Bàu Ngứ) |
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 |
8,41 |
|
|
8,41 |
|
9 |
Đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp Chàm |
Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh |
29,85 |
|
13,20 |
16,65 |
Đang lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng |
10 |
Đường dây 22 kV đấu nối thủy điện Tân Mỹ 1 |
Quyết định số 4223/QĐ-BNN-XD ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Quyết định 325/QĐ-BCT ngày 17/01/2013 của Bộ Công thương |
0,37 |
|
|
0,37 |
Đang lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng |
11 |
Đường dây 22 kV phục vụ thi công thủy điện tích năng Bác Ái |
Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
2,58 |
|
|
2,58 |
|
12 |
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh Tân |
Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh |
42,55 |
|
20,11 |
22,44 |
|
13 |
Thủy điện Tân Mỹ 1 |
Quyết định số 4223/QĐ-BNN-XD ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Quyết định 325/QĐ-BCT ngày 17/01/2013 của Bộ Công thương |
2,64 |
|
|
2,64 |
|
14 |
Thủy điện tích năng Bác Ái |
Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 1674/TTg-KTN ngày 18/09/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
19,58 |
|
1,48 |
18,10 |
|
V |
Dự án thủy lợi (04 dự án) |
|
164,45 |
|
8,63 |
155,82 |
|
1 |
Hệ thống kênh cấp II, III Sông Biêu |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 |
5,93 |
|
|
5,93 |
|
2 |
Hồ hiện trạng (hồ Sông Biêu, hồ Trà Co) |
|
4,53 |
|
|
4,53 |
|
3 |
Hồ Sông Than, xã Hòa Sơn, huyện Ninh Sơn |
Quyết định số 03/QĐ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Ninh Thuận; Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 29/9/2017; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày 30/6/2017 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
146,22 |
|
1,19 |
145,03 |
Đang lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng |
4 |
Kênh thủy lợi Tân Mỹ giai đoạn 2 |
Quyết định số 4223/QĐ-BNN-XD ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
7,77 |
|
7,44 |
0,33 |
|
VI |
Đất nghĩa trang (09 dự án) |
|
13,55 |
|
3,97 |
9,58 |
|
1 |
Nghĩa trang 2 thôn Ma Ty - Đá Trắng, xã Phước Tân, huyện Bác Ái |
Văn bản số 253/TB-VPUB ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh |
0,16 |
|
|
0,16 |
|
2 |
Nghĩa trang mở rộng thôn Tân Lập, xã Hòa Sơn, huyện Ninh Sơn |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 |
1,75 |
|
|
1,75 |
|
3 |
Nghĩa trang Suối Rua, xã Phước Tiến, huyện Bác Ái |
Văn bản số 253/TB-VPUB ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh |
2,05 |
|
|
2,05 |
|
4 |
Nghĩa trang Tân Mỹ, xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
5 |
Nghĩa trang thôn Do, xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 |
0,27 |
|
|
0,27 |
|
6 |
Nghĩa trang thôn Hà Dài, xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
7 |
Nghĩa trang xã Phước Đại, huyện Bác Ái |
Văn bản số 253/TB-VPUB ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh |
4,99 |
|
|
4,99 |
|
8 |
Nghĩa trang xã Phước Kháng, huyện Thuận Bắc |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 |
3,67 |
|
3,67 |
|
|
9 |
Nghĩa trang Xóm Đèn, xã Công Hải, huyện Thuận Bắc |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 |
0,36 |
|
|
0,36 |
|
VII |
Dự án công nghiệp (03 dự án) |
|
205,14 |
|
179,63 |
25,51 |
|
1 |
Cụm công nghiệp Phước Tiến, huyện Bác Ái |
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh; Văn bản số 3581/UBND-KT ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh |
25,51 |
|
|
25,51 |
|
2 |
Khu công nghiệp Cà Ná |
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 |
175,67 |
|
175,67 |
|
|
3 |
Quy hoạch phân khu xây dựng cảng tổng hợp Cà Ná |
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 |
3,96 |
|
3,96 |
|
|
VIII |
Dự án khoáng sản (28 dự án) |
|
578,09 |
|
154,85 |
423,24 |
|
1 |
Mỏ đá chẻ xây dựng Khu vực 2 núi Bà Râu |
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh |
15,69 |
|
15,69 |
|
|
2 |
Mỏ đá chẻ xây dựng Khu vực Quán Thẻ |
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh |
7,85 |
|
7,85 |
|
|
3 |
Mỏ đá chẻ xây dựng Khu vực 1 núi Bà Râu |
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh |
47,25 |
|
47,25 |
|
|
4 |
Mỏ đá chẻ xây dựng Khu vực núi ông Ngài |
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh |
67,37 |
|
0,26 |
67,11 |
|
5 |
Mỏ đá granite ốp lát - Phía Bắc núi Mavieck (Công ty TNHH xây dựng thương mại Nam Khánh) |
Văn bản số 112/HĐND-VP ngày 21/10/2010 của HĐND tỉnh |
25,30 |
|
25,30 |
|
|
6 |
Mỏ đá granite ốp lát - Phía Đông Bắc Núi Mavieck (Công ty TNHH xây dựng thương mại Nam Khánh) |
Văn bản số 112/HĐND-VP ngày 21/10/2010 của HĐND tỉnh |
1,12 |
|
|
1,12 |
|
7 |
Mỏ đá granite ốp lát Mavieck, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam (Công ty Cổ phần Thành Kim) |
Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh |
10,64 |
|
|
10,64 |
|
8 |
Mỏ đá granite ốp lát núi Mavieck, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam (Công ty Cổ phần Nam Châu Sơn Ninh Thuận) |
Văn bản số 914/BTNMT-ĐCKS ngày 06/03/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
24,54 |
|
24,54 |
|
|
9 |
Mỏ đá grannite ốp lát núi Mavieck (Công ty Cổ phần Nam Châu Sơn Ninh Thuận) |
Văn bản số 914/BTNMT-ĐCKS ngày 06/03/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
1,04 |
|
1,04 |
|
|
10 |
Mỏ đá ốp lát núi Chà Bang (Công ty Cổ phần khai thác chế biến khoáng sản Phan Rang) |
Quy hoạch khoáng sản phân tán nhỏ lẻ của tỉnh |
11,38 |
|
11,38 |
|
|
11 |
Mỏ đá Tà Năng (Công ty TNHH Thuận Thanh) |
Văn bản số 387/TTg-KTN ngày 18/3/20L5 của Thủ tướng Chính phủ |
11,79 |
|
|
11,79 |
|
12 |
Mỏ đá xây dựng - Khu vực núi Chà Bang (Công ty Cổ phần khoáng sản Pha Lê) |
Văn bản số 112/HĐND-VP ngày 21/10/2010 của HĐND tỉnh |
16,44 |
|
|
16,44 |
|
13 |
Mỏ đá xây dựng - Khu vực núi Chà Bang (Công ty Cổ phẩn xây dựng An Khánh) |
Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 14/4/2010 của UBND tỉnh |
15,92 |
|
|
15,92 |
|
14 |
Mỏ đá xây dựng - Khu vực núi Tà Liên (Công ty TNHH Quang Lộc) |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 42/GP-UBND ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh; Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND tỉnh |
4,15 |
|
|
4,15 |
Đã thực hiện |
15 |
Mỏ đá xây dựng Khu vực núi Gió, xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn (Công ty TNHH Sông Trà) |
Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 của UBND tỉnh |
0,81 |
|
|
0,81 |
|
16 |
Mỏ đá xây dựng Khu vực núi ông Ngài |
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh |
121,00 |
|
|
121,00 |
|
17 |
Mỏ đá xây dựng núi Cô Lô |
Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 của UBND tỉnh |
31,75 |
|
|
31,75 |
|
18 |
Mỏ đá xây dựng núi Cô Lô (Tây Ka Rôm) |
Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 của UBND tỉnh |
30,63 |
|
|
30,63 |
|
19 |
Mỏ đá xây dựng núi Giác Lan |
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
20 |
Mỏ đá xây dựng núi Mavieck, xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam (Công ty TNHH xây dựng Long Thuận Phát) |
Văn bản số 1255/UBND-KT ngày 28/3/2013 của UBND tỉnh |
10,21 |
|
10,21 |
|
|
21 |
Sét gạch ngói khu vực xã Phước Thắng, huyện Bác Ái |
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh |
6,08 |
|
|
6,08 |
|
22 |
Sét gạch ngói khu vực xã Phước Tiến, huyện Bác Ái |
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh |
67,69 |
|
|
67,69 |
|
23 |
Vật liệu san lấp - Khu vực xã Hòa Sơn, huyện Ninh Sơn |
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh |
13,44 |
|
|
13,44 |
|
24 |
Vật liệu san lấp - Khu vực xã Phước Chính, huyện Bác Ái |
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh |
6,22 |
|
6,22 |
|
|
25 |
Vật liệu san lấp - Khu vực xã Phước Minh, huyện Thuận Nam |
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh |
3,97 |
|
3,97 |
|
|
26 |
Vật liệu san lấp - Khu vực xã Phước Tân, huyện Bác Ái |
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh |
0,27 |
|
|
0,27 |
|
27 |
Vật liệu san lấp - Khu vực xã Phước Tiến, huyện Bác Ái |
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh |
24,40 |
|
|
24,40 |
|
28 |
Vật liệu san lấp - Mỏ đất Tây núi Chà Bang (Công ty TNHH Vạn Phú Lộc) |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 16/GP-UBND ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh |
1,03 |
|
1,03 |
|
|
IX |
Các dự án khác (08 dự án) |
|
651,39 |
|
3,40 |
647,99 |
|
1 |
Dự án nông nghiệp công nghệ cao (Công ty TNHH Long Vân Ninh Thuận) |
Văn bản số 2464/UBND-TCD ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh |
173,68 |
|
|
173,68 |
Đã thực hiện |
2 |
Dự án nông nghiệp công nghệ cao Nitatech |
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 |
42,10 |
|
|
42,10 |
Đã thực hiện |
3 |
Khu vui chơi, giải trí xã Tri Hải, huyện Ninh Hải |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 |
0,21 |
|
0,21 |
|
|
4 |
Làng Thanh niên lập nghiệp, xã Phước Đại, huyện Bác Ái |
Văn bản số 3185/UBND-QHXD ngày 5/7/2012 của UBND tỉnh |
394,23 |
|
1,19 |
393,04 |
|
5 |
Mở rộng khu dân cư xã Tri Hải, huyện Ninh Hải |
|
1,69 |
|
1,69 |
|
|
6 |
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc Agritech |
Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 29/11/2017; Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 |
11,51 |
|
|
11,51 |
Đã thực hiện |
7 |
Nhà máy chế biến tinh bột mì Fococev |
Văn bản số 4277/UBND-KT ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh |
27,50 |
|
|
27,50 |
Đang lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng |
8 |
Nhà máy nước sinh hoạt Ma Lâm, xã Phước Tiến, huyện Bác Ái |
Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
0,47 |
|
0,31 |
0,16 |
Đã thực hiện |
X |
Đất nông nghiệp giao về địa phương để lập kế hoạch sử dụng đất nhằm ổn định sản xuất cho người dân (24 xã) |
|
4.118,66 |
|
387,06 |
3.731,60 |
|
1 |
Xã Phước Đại, huyện Bác Ái |
|
188,74 |
|
|
188,74 |
|
2 |
Xã Phước Bình, huyện Bác Ái |
|
42,35 |
|
5,05 |
37,30 |
|
3 |
Xã Phước Chính, huyện Bác Ái |
|
343,96 |
|
3,05 |
340,91 |
|
4 |
Xã Phước Hòa, huyện Bác Ái |
|
29,00 |
|
0,06 |
28,94 |
|
5 |
Xã Phước Tân, huyện Bác Ái |
|
387,28 |
|
0,04 |
387,24 |
|
6 |
Xã Phước Thành, huyện Bác Ái |
|
42,89 |
|
42,89 |
|
|
7 |
Xã Phước Thắng, huyện Bác Ái |
|
321,77 |
|
|
321,77 |
|
8 |
Xã Phước Tiến, huyện Bác Ái |
|
828,19 |
|
23,33 |
804,86 |
|
9 |
Xã Phước Trung, huyện Bác Ái |
|
37,16 |
|
4,37 |
32,79 |
|
10 |
Xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước |
|
16,79 |
|
|
16,79 |
|
11 |
Xã Phước Thái, huyện Ninh Phước |
|
54,68 |
|
|
54,68 |
|
12 |
Xã Hòa Sơn, huyện Ninh Sơn |
|
285,79 |
|
8,53 |
277,26 |
|
13 |
Xã Lâm Sơn, huyện Ninh Sơn |
|
428,23 |
|
152,11 |
276,12 |
|
14 |
Xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn |
|
55,15 |
|
|
55,15 |
|
15 |
Xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn |
|
349,81 |
|
4,60 |
345,21 |
|
16 |
Xã Quảng Sơn, huyện Ninh Sơn |
|
5,75 |
|
4,47 |
1,28 |
|
17 |
Xã Lợi Hải, huyện Thuận Bắc |
|
19,47 |
|
3,73 |
15,74 |
|
18 |
Xã Phước Chiến, huyện Thuận Bắc |
|
62,75 |
|
|
62,75 |
|
19 |
Xã Phước Kháng, huyện Thuận Bắc |
|
52,70 |
|
|
52,70 |
|
20 |
Xã Nhị Hà, huyện Thuận Nam |
|
134,34 |
|
0,46 |
133,88 |
|
21 |
Xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam |
|
312,55 |
|
104,28 |
208,27 |
|
22 |
Xã Phước Hà, huyện Thuận Nam |
|
89,22 |
|
|
89,22 |
|
23 |
Xã Phước Minh, huyện Thuận Nam |
|
3,14 |
|
3,14 |
|
|
24 |
Xã Phước Nam, huyện Thuận Nam |
|
26,95 |
|
26,95 |
|
|
Phụ ghi: Tổng diện tích theo nhu cầu chuyển mục đích sử dụng lâm nghiệp giai đoạn 2016-2020: 6.429,47 ha; gồm 100 dự án và 24 xã, trong đó:
- Dự án đã thực hiện (07 dự án): 289,03 ha.
- Dự án chưa thực hiện (93 dự án): 2.021,78 ha, gồm:
+ Dự án đang lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng (10 dự án): 294,68 ha;
+ Dự án chưa thực hiện (83 dự án): 1.727,10 ha.
- Diện tích đất nông nghiệp giao về cho địa phương để ổn định sản xuất nông nghiệp cho người dân (24 xã): 4.118,66 ha./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.