ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 276/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 03 tháng 02 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 191/STC-NS ngày 26 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 của thành phố Cần Thơ (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan ban, ngành và các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2016 (HĐND giao) |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN: |
11.471.313 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
7.535.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
- |
3 |
Thu từ thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
1.702.000 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
- |
5 |
Thu từ nguồn XSKT |
950.000 |
6 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
550.000 |
7 |
Thu tạm ứng vốn nhãn rỗi KBNN |
- |
8 |
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
734.313 |
B |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.060.009 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
6.825.696 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
938.260 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
5.887.436 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
734.313 |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
734.313 |
3 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
- |
4 |
Thu từ nguồn XSKT |
950.000 |
5 |
Các khoản thu được để lại quản lý chi qua NSNN |
550.000 |
C |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: |
9.060.009 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.157.400 |
|
Trong đó: Chi trả nợ (cả gốc & lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
489.053 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.074.187 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
4 |
Dự phòng |
136.510 |
5 |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
120.520 |
6 |
Chi chương trình MT quốc gia (vốn sự nghiệp) |
- |
7 |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ của địa phương (KP sự nghiệp) |
70.012 |
8 |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT |
950.000 |
9 |
Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN |
550.000 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2016 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp thành phố |
8.005.195 |
1 |
Thu ngân sách cấp thành phố hưởng theo phân cấp |
5.807.018 |
|
- Các khoản thu NS cấp TP hưởng 100% |
568.039 |
|
- Các khoản thu phân chia NS cấp TP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
5.238.979 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
734.313 |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
734.313 |
3 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
- |
4 |
Thu từ xổ số kiến thiết |
950.000 |
5 |
Các khoản thu được để lại quản lý chi qua NSNN |
513.864 |
II |
Chi ngân sách cấp thành phố: |
8.005.195 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp TP theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
5.519.518 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách quận, huyện |
2.485.677 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.046.177 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
439.500 |
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
B |
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN & NS XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách quận, huyện |
3.540.491 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1.018.678 |
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100% |
370.221 |
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
648.457 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp thành phố |
2.485.677 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.046.177 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
439.500 |
3 |
Thu các khoản được để lại quản lý chi qua NSNN |
36.136 |
II |
Chi ngân sách quận, huyện: |
3.540.491 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự toán 2016 |
TỔNG
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
11.471.313 |
A. TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI NSNN |
9.237.000 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
7.535.000 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
1.235.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
728.670 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
255.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
250.000 |
- Thuế tài nguyên |
600 |
- Thuế môn bài |
530 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
200 |
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
300.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
165.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
131.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
160 |
- Thuế tài nguyên |
2.200 |
- Thuế môn bài |
600 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
1.040 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.835.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
426.210 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
205.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
1.200.000 |
- Thuế tài nguyên |
230 |
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
2.800 |
- Thuế môn bài |
260 |
- Các khoản thu khác |
500 |
4. Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh |
2.065.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
1.237.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
350.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
417.000 |
- Thuế tài nguyên |
3.000 |
- Thuế môn bài |
28.000 |
- Thu khác ngoài quốc doanh |
30.000 |
5. Lệ phí trước bạ |
260.000 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
25.000 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
490.000 |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
585.000 |
9. Thu phí và lệ phí |
97.000 |
- Phí và lệ phí Trung ương |
66.000 |
- Phí và lệ phí địa phương |
31.000 |
10. Tiền sử dụng đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi) |
350.000 |
11. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
90.000 |
12. Thu tiền bán nhà, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
11.000 |
13. Thu khác NS: |
192.000 |
Trong đó: thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
90.000 |
II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu |
1.702.000 |
- Thuế XK, NK, TTĐB, thuế bảo vệ môi trường hàng hóa nhập khẩu |
822.000 |
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
880.000 |
B. Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
734.313 |
C. Thu từ xổ số kiến thiết |
950.000 |
D. Các khoản thu được để lại quản lý chi qua NSNN |
550.000 |
TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG |
9.060.009 |
A. Các khoản thu cân đối NSĐP |
7.560.009 |
- Các khoản thu hưởng 100% |
938.260 |
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng |
5.887.436 |
- Thu bổ sung từ NSTW |
734.313 |
- Thu kết dư |
|
B. Thu từ xổ số kiến thiết |
950.000 |
C. Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN |
550.000 |
Học phí |
87.132 |
Viện phí |
383.000 |
Các khoản khác |
79.868 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.060.009 |
A |
Chi cân đối NSĐP và chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
7.560.009 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.157.400 |
|
Trong đó |
|
1 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
352.000 |
2 |
Chi khoa học công nghệ |
31.000 |
II |
Chi thường xuyên |
5.074.187 |
|
Trong đó |
|
1 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.875.391 |
2 |
Chi khoa học công nghệ |
37.190 |
3 |
Chi sự nghiệp hoạt động môi trường |
187.990 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ |
1.380 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
136.510 |
V |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
120.520 |
VI |
TW hỗ trợ các MT có tính chất chi thường xuyên |
70.012 |
B |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
950.000 |
C |
Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN |
550.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân
thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2016 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ (A + B + C) |
5.519.518 |
A |
Chi cân đối NSĐP và chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
4.470.154 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.813.421 |
1 |
Chi XDCB từ nguồn cân đối NS địa phương TW giao |
1.391.021 |
|
- Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư |
50.000 |
|
- Chi trả nợ gốc và lãi vay: |
489.053 |
|
- Phân bổ cho các công trình, dự án |
399.968 |
|
- Vốn dự phòng (10%) |
136.000 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
316.000 |
2 |
Chi XDCB từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu |
422.400 |
|
- Vốn trong nước |
158.400 |
|
- Vốn nước ngoài (ODA) |
264.000 |
II |
Chi thường xuyên |
2.387.719 |
1 |
Chi xuất bản báo Khmer ngữ |
1.620 |
2 |
Sự nghiệp kinh tế |
174.481 |
|
Trong đó: - Nông nghiệp |
21.352 |
|
- Thủy lợi |
20.868 |
|
- Giao thông |
17.128 |
|
- Kiến thiết thị chính |
20.000 |
|
- Vốn quy hoạch ngành |
35.000 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
30.133 |
3 |
Sự nghiệp hoạt động môi trường |
37.000 |
4 |
Sự nghiệp giáo dục |
384.855 |
5 |
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
178.593 |
6 |
Sự nghiệp y tế |
363.969 |
7 |
SN khoa học công nghệ |
32.190 |
8 |
SN văn hóa thông tin |
26.603 |
9 |
SN phát thanh truyền hình |
11.435 |
10 |
SN thể dục thể thao |
46.440 |
11 |
Chi đảm bảo xã hội |
106.282 |
|
Trong đó: - KP mua BHYT người nghèo |
15.000 |
|
- KP mua BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
5.000 |
|
- KP mua BHYT hộ cận nghèo |
15.000 |
|
- KP mua BHYT cho học sinh, sinh viên |
15.000 |
12 |
Chi quản lý hành chính |
374.834 |
|
- Quản lý nhà nước |
260.048 |
|
- Đảng |
77.029 |
|
- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH |
37.757 |
13 |
Chi An ninh quốc phòng |
88.567 |
|
- An ninh |
26.830 |
|
- Quốc phòng |
61.737 |
14 |
Chi ngân sách xã |
50.000 |
15 |
Chi khác |
121.400 |
|
Tr.đó: + Kinh phí khen thưởng |
5.000 |
|
+ Chuyển NH CSXH cho vay các đối tượng chính sách |
30.000 |
|
+ Chi hỗ trợ lãi suất mua máy, TB phục vụ SXNN |
5.000 |
|
+ Chi hoàn trả các khoản thu ngân sách năm trước |
30.000 |
|
+ Chi khác |
48.600 |
|
+ Kinh phí chi hỗ trợ các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn |
2.800 |
16 |
Nguồn dành để chi tăng lương và cải cách tiền lương |
198.253 |
17 |
Các khoản chi thường xuyên phát sinh trong năm |
191.197 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ |
1.380 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
77.102 |
V |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
120.520 |
VII |
TW hỗ trợ các mục tiêu có tính chất chi thường xuyên |
70.012 |
B |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
535.500 |
C |
Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN |
513.864 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.