BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2736/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 07 năm 2014 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 6 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 6/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật.
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành một phần và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành toàn phần 6 tháng đầu năm 2014 (tính đến hết ngày 01/7/2014).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ
GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN
Tính hết ngày 01 tháng 7 năm 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
2736/QĐ-BGTVT ban hành ngày 18 tháng 7 năm 2014)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
VĂN BẢN QPPL LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
||||
1 |
Thông tư |
Số 10/2009/TT-BGTVT; ban hành ngày 24 tháng 6 năm 2009 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Phụ lục 1, Phụ lục II được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 10/2014/TT-BGTVT ngày 23/4/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/6/2014 |
2 |
Thông tư |
Số 07/2010/TT-BGTVT; ban hành ngày 11 tháng 02 năm 2010 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ |
Khoản 1 Điều 21 và Phụ lục 2, Phụ lục 4 được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư 65/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/3/2014 |
3 |
Thông tư |
Số 56/2012/TT-BGTVT; ban hành ngày 27 tháng 12 năm 2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Điểm a, b khoản 2 Điều 8; khoản 1 Điều 9 và Phụ lục III, Phục lục VII được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 10/2014/TT-BGTVT ngày 23/4/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/6/2014 |
II |
VĂN BẢN QPPL LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG |
||||
4 |
Thông tư |
Số 01/2011/TT-BGTVT; ban hành ngày 27 tháng 01 năm 2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
Điều 14.010 Chương B Phần 14 của Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 14/2014/TT-BGTVT ngày 12/05/2014 của của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Điều 14.010 Chương B Phần 14 Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2014 |
5 |
Quyết định |
Số 14/2007/QĐ-BGTVT; ban hành ngày 26 tháng 03 năm 2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ GTVT Ban hành Quy chế thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không dân dụng |
Các Điều 41, 42, 43, 44, 45 và Điều 46 bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 69 Thông tư số 03/2014/TT-BGTVT ngày 10/03/2014 của của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bay kiểm tra, hiệu chuẩn hệ thống, thiết bị dẫn đường, giám sát và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/5/2014 |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ
GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN PHẦN
Tính hết ngày 01 tháng 7 năm 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-BGTVT ban hành ngày tháng năm 2014)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
VĂN BẢN QPPL LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
||||
1 |
Nghị định |
Số 115/2007/NĐ-CP; ban hành ngày 05 tháng 7 năm 2007 |
Nghị định của Chính phủ về điều kiện kinh doanh dịch vụ vận tải biển |
Bị thay thế bởi Nghị định số 30/2014/NĐ-CP ngày 14/4/2014 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh vận tải biển và dịch vụ hỗ trợ vận tải biển |
01/7/2014 |
2 |
Quyết định |
Số 103/2007/QĐ-TTg; ban hành ngày 12 tháng 7 năm 2007 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Ban hành quy chế phối hợp, tìm kiếm cứu nạn trên biển |
Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2014/QĐ-TTg ngày 20/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phối hợp tìm kiếm cứu nạn trên biển và trong vùng nước cảng biển |
10/3/2014 |
3 |
Thông tư |
Số 22/2010/TT-BGTVT; ban hành ngày 19 tháng 8 năm 2010 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Bình |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2014/TT-BGTVT ngày 9/5/2014 Công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình |
01/7/2014 |
4 |
Quyết định |
Số 07/2007/QĐ-BGTVT; ban hành ngày 23 tháng 2 năm 2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ GTVT Công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2014/TT-BGTVT ngày 11/4/2014 Công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thái Bình |
01/6/2014 |
5 |
Quyết định |
Số 31/2007/QĐ-BGTVT; ban hành ngày 04 tháng 7 năm 2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ GTVT Công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cà Mau |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2014/TT-BGTVT ngày 18/4/2014 Công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cà Mau |
15/6/2014 |
II |
VĂN BẢN QPPL LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG |
||||
6 |
Quyết định |
Số 12/2001/QĐ-CHK; ban hành ngày 13 tháng 7 năm 2001 |
Quyết định của Cục trưởng Cục Hàng không dân dụng Việt Nam ban hành quy định về xây dựng và phê chuẩn danh mục thiết bị tối thiểu được phép cất cánh |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
28/01/2012 |
7 |
Quyết định |
Số 239/CAAV; ban hành ngày 03 tháng 02 năm 1997 |
Quyết định của Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam về việc bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ sân bay và người điều hành bay |
Hết hiệu lực đồng thời với các văn bản quy phạm pháp luật là căn cứ pháp lý để ban hành |
01/01/2007 |
8 |
Quyết định |
Số 1257/CAAV; ban hành ngày 12 tháng 7 năm 1997 |
Quyết định của Cục trưởng Cục Hàng không dân dụng Việt Nam về việc thành lập trung tâm y tế hàng không |
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2001/QĐ-CHK của Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Trung tâm y tế hàng không |
11/7/2001 |
9 |
Quyết định |
Số 26/2000/QĐ-CHK; ban hành ngày 07 tháng 9 năm 2000 |
Quyết định của Cục trưởng Cục Hàng không dân dụng Việt Nam ban hành Quy định quản lý thông báo kỹ thuật bắt buộc |
Hết hiệu lực đồng thời với các văn bản quy phạm pháp luật là căn cứ pháp lý để ban hành |
01/01/2007 |
III |
VĂN BẢN QPPL LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
|||
10 |
Thông tư liên tịch |
Số 07/2000/TTLT-GTVT-TCBĐ; ban hành ngày 11 tháng 12 năm 2000 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn xây dựng công trình thông tin bưu điện trong phạm vi bảo vệ công trình giao thông đường bộ |
Do các căn cứ ban hành Thông tư đã hết hiệu lực; thẩm quyền ban hành đã không còn phù hợp và nội dung của văn bản không còn phù hợp với các quy định của hệ thống pháp luật hiện tại cũng như tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Hết hiệu hiệu kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực |
10 |
Thông tư |
Số 37/2011/TT-BGTVT; ban hành ngày 6 tháng 5 năm 2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2005, Quy định điều kiện thành lập và hoạt động của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới ban hành kèm theo Quyết định số 45/2005/QĐ-BGTVT ngày 23/9/2005, Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24/6/2009 quy định về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và Thông tư số 22/2009/TT-BGTVT ngày 6/10/2009 quy định về thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ của Bộ trưởng Bộ GTVT |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2014/TT-BGTVT ngày 23/4/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường và Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
15/6/2014 |
IV |
VĂN BẢN QPPL LĨNH VỰC KHÁC |
||||
11 |
Thông tư |
Số 04/2007/TT-BGTVT; ban hành ngày 13 tháng 3 năm 2007 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn hoạt động thanh tra giao thông vận tải |
Bị thay thế bởi Thông tư số 02/2014/TT-BGTVT ngày 25/02/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định quy trình thanh tra chuyên ngành, xử phạt vi phạm hành chính; công tác lập kế hoạch, chế độ báo cáo và quản lý nội bộ của thanh tra ngành GTVT |
01/5/2014 |
12 |
Thông tư |
Số 08/2010/TT-BGTVT; ban hành ngày 19 tháng 3 năm 2010 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra đường bộ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 02/2014/TT-BGTVT ngày 25/02/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định quy trình thanh tra chuyên ngành, xử phạt vi phạm hành chính; công tác lập kế hoạch, chế độ báo cáo và quản lý nội bộ của thanh tra ngành GTVT |
01/5/2014 |
13 |
Quyết định |
Số 1467/2003/QĐ-BGTVT; ban hành ngày 22 tháng 5 năm 2003 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định tạm thời trách nhiệm của tổ chức, cá nhân và hình thức xử lý vi phạm đối với cá nhân trong hoạt động thanh tra chuyên ngành giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa |
Bị thay thế bởi Thông tư số 67/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2003 của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định về trách nhiệm của cá nhân và việc xử lý vi phạm trong công tác thanh tra của ngành GTVT |
01/3/2014 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.