ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2735/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 13 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình số 2501/TTr-SKHĐT ngày 07 tháng 10 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ 36 (ba mươi sáu) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2735/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Đấu thầu |
|
||
Mục 1. Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
||
1 |
T-VLG-284367-TT |
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thay thế Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 |
2 |
T-VLG-284366-TT |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
3 |
T-VLG-284365-TT |
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
4 |
T-VLG-284364-TT |
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
5 |
T-VLG-284363-TT |
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
6 |
T-VLG-284362-TT |
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
7 |
T-VLG- 284361-TT |
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
8 |
T-VLG-284360-TT |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
9 |
T-VLG-284359-TT |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
|
10 |
T-VLG-284358-TT |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
11 |
T-VLG-284357-TT |
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
12 |
T-VLG-284356-TT |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư |
|
13 |
T-VLG-284355-TT |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
14 |
T-VLG-284354-TT |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
|
15 |
T-VLG-284353-TT |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
Mục 2. Đấu thầu lựa chọn nhà thầu |
|||
16 |
T-VLG-284352-TT |
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ |
|
17 |
T-VLG-284351-TT |
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
|
18 |
T-VLG-284350-TT |
Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
|
19 |
T-VLG-284349-TT |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
20 |
T-VLG-284348-TT |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
21 |
T-VLG-284347-TT |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
|
22 |
T-VLG-284346-TT |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
|
23 |
T-VLG-284345-TT |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
24 |
T-VLG-284344-TT |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
|
25 |
T-VLG-284343-TT |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
|
26 |
T-VLG-284342-TT |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
27 |
T-VLG-284341-TT |
Phê duyệt danh sách ngắn |
|
28 |
T-VLG-284340-TT |
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu |
|
29 |
T-VLG-284339-TT |
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ , hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
|
30 |
T-VLG-284338-TT |
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
|
31 |
T-VLG-284337-TT |
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
|
32 |
T-VLG-284336-TT |
Làm rõ hồ sơ dự thầu |
|
33 |
T-VLG-284335-TT |
Mở thầu |
|
34 |
T-VLG-284334-TT |
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn |
|
35 |
T-VLG-284333-TT |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
|
36 |
T-VLG-284332-TT |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.