ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 272/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 26 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Giao thông vận tải trong các cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ; Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP của Tổng Thanh tra Chính phủ ngày 01/11/2023 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 37/TTr-SGTVT ngày 19/02/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 85/TTr-SNV ngày 23/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm
1. Giám đốc Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:
a) Phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối với từng vị trí việc làm và phê duyệt cơ cấu ngạch công chức đối với các đơn vị thuộc Sở; thực hiện việc tuyển dụng, bố trí, quản lý, sử dụng công chức, người lao động theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức theo quy định.
b) Trường hợp số lượng công chức của vị trí việc làm ở ngạch Chuyên viên chính và tương đương trong cơ cấu ngạch công chức của cơ quan cao hơn cơ cấu ngạch được phê duyệt tại Quyết định này thì tiếp tục bố trí làm việc tại các đơn vị thuộc Sở cho đến khi được cấp có thẩm quyền sắp xếp, bố trí công việc phù hợp; Giám đốc Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm bố trí, sắp xếp công việc đối với số công chức này để bảo đảm cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt, hoàn thành tốt nhiệm vụ theo quy định.
2. Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các nội dung quy định về vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải tại Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, phân loại lại vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu; biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động tương ứng với vị trí việc làm; bản mô tả công việc và khung năng lực của một số vị trí việc làm thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Giao thông vận tải, Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH
MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 41 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí (từ mã SGTVT-LĐ.01.01 đến mã SGTVT-LĐ.12.12).
- Nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải: 10 vị trí (từ mã SGTVT-CN.01.13 đến mã SGTVT-CN.10.22).
- Nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 15 vị trí (từ mã SGTVT- CM.01.23 đến mã SGTVT-CM.15.37).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã SGTVT-PV.01.38 đến mã SGTVT-PV.04.41).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
STT |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
Biên chế và hợp đồng lao động tương ứng |
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
28 |
1 |
Giám đốc Sở |
SGTVT-LĐ.01.01 |
1 |
2 |
Phó Giám đốc Sở |
SGTVT-LĐ.02.02 |
3 |
3 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
SGTVT-LĐ.03.03 |
4 |
4 |
Chánh Thanh tra Sở |
SGTVT-LĐ.04.04 |
1 |
5 |
Chánh Văn phòng Sở |
SGTVT-LĐ.05.05 |
1 |
6 |
Chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh |
SGTVT-LĐ.06.06 |
1 |
7 |
Phó Trưởng phòng thuộc sở |
SGTVT-LĐ.07.07 |
4 |
8 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
SGTVT-LĐ.08.08 |
2 |
9 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
SGTVT-LĐ.09.09 |
2 |
10 |
Phó Chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh |
SGTVT-LĐ.10.10 |
1 |
11 |
Đội trưởng Thanh tra giao thông |
SGTVT-LĐ.11.11 |
4 |
12 |
Phó Đội trưởng Thanh tra giao thông |
SGTVT-LĐ.12.12 |
4 |
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
|
18 |
1 |
Chuyên viên chính về kết cấu hạ tầng giao thông |
SGTVT-CN.01.13 |
4 |
2 |
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông |
SGTVT-CN.02.14 |
3 (tinh giản 01 biên chế vào năm 2026) |
3 |
Chuyên viên chính về an ninh, an toàn giao thông |
SGTVT-CN.03.15 |
2 |
4 |
Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông |
SGTVT-CN.04.16 |
4 |
5 |
Chuyên viên chính về quản lý vận tải |
SGTVT-CN.05.17 |
1 |
6 |
Chuyên viên về quản lý vận tải |
SGTVT-CN.06.18 |
2 (tinh giản 01 biên chế vào năm 2025) |
7 |
Chuyên viên chính về quản lý phương tiện và người lái |
SGTVT-CN.07.19 |
1 |
8 |
Chuyên viên về quản lý phương tiện và người lái |
SGTVT-CN.08.20 |
1 |
9 |
Chuyên viên về quản lý đăng kiểm |
SGTVT-CN.09.21 |
Kiêm nhiệm |
10 |
Chuyên viên về quản lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư |
SGTVT-CN.10.22 |
Kiêm nhiệm |
III |
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung |
|
17 |
1 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
SGTVT-CM.01.23 |
12 |
2 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
SGTVT-CM.02.24 |
|
3 |
Chuyên viên về pháp chế |
SGTVT-CM.03.25 |
Kiêm nhiệm |
4 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
SGTVT-CM.04.26 |
1 |
5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
SGTVT-CM.05.27 |
1 |
6 |
Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư |
SGTVT-CM.06.28 |
1 |
7 |
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư |
SGTVT-CM.07.29 |
|
8 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
SGTVT-CM.08.30 |
Kiêm nhiệm |
9 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
SGTVT-CM.09.31 |
1 |
10 |
Kế toán viên chính |
SGTVT-CM.10.32 |
|
11 |
Kế toán viên |
SGTVT-CM.11.33 |
|
12 |
Cán sự thủ quỹ |
SGTVT-CM.12.34 |
Kiêm nhiệm |
13 |
Văn thư viên |
SGTVT-CM.13.35 |
1 |
14 |
Văn thư viên trung cấp |
SGTVT-CM.14.36 |
|
15 |
Cán sự về lưu trữ |
SGTVT-CM.15.37 |
Kiêm nhiệm |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
02 |
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
SGTVT-PV.01.38 |
Kiêm nhiệm |
2 |
Nhân viên lái xe |
SGTVT-PV.02.39 |
02 (HĐ theo NĐ 111) |
3 |
Nhân viên phục vụ |
SGTVT-PV.03.40 |
Thuê khoán |
4 |
Nhân viên bảo vệ |
SGTVT-PV.04.41 |
Thuê khoán |
|
Tổng cộng |
|
65 (đến năm 2026 còn 63 biên chế và HĐLĐ) |
PHỤ LỤC 02
CƠ
CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
e |
Danh mục vị trí việc làm |
Số lượng công chức tương ứng với các ngạch |
Tỷ lệ |
I |
Ngạch chuyên viên chính và tương đương |
11 |
|
1 |
Chuyên viên chính về kết cấu hạ tầng giao thông |
4 |
11% |
2 |
Chuyên viên chính về an ninh, an toàn giao thông |
2 |
6% |
3 |
Chuyên viên chính về quản lý vận tải |
1 |
3% |
4 |
Chuyên viên chính về quản lý phương tiện và người lái |
1 |
3% |
5 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
1 |
3% |
6 |
Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư |
1 |
3% |
7 |
Kế toán viên chính |
1 |
3% |
II |
Ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống |
24 |
|
1 |
Chuyên viên về quản lý vận tải |
2 |
6% |
2 |
Chuyên viên về quản lý phương tiện và người lái |
1 |
3% |
3 |
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông |
3 |
9% |
4 |
Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông |
4 |
11% |
5 |
Chuyên viên về tổng hợp |
1 |
3% |
6 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
12 |
34% |
7 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
||
8 |
Văn thư viên |
1 |
3% |
|
Tổng cộng |
35 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.