ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2709/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 21 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp lần thứ 15 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2016; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016, cụ thể như sau:
Tổng số: |
2.359.724 triệu đồng. |
Trong đó: |
|
Nguồn cân đối từ ngân sách: |
377.954 triệu đồng; |
Nguồn thu tiền sử dụng đất: |
63.470 triệu đồng; |
Nguồn xổ số kiến thiết: |
780.000 triệu đồng; |
Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2014: |
50.000 triệu đồng; |
Nguồn do Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long nộp vào ngân sách Nhà nước: |
633.000 triệu đồng; |
200.000 triệu đồng; |
|
Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: |
255.300 triệu đồng. |
(Cụ thể danh mục từng công trình, dự án có biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cụ thể cho các chủ đầu tư để triển khai thực hiện và hoàn thành giải ngân theo đúng thời hạn quy định.
Riêng vốn quy hoạch; vốn thực hiện dự án hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai chuyển sang nguồn vốn sự nghiệp có tính chất xây dựng cơ bản, giao Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh, huyện thực hiện cấp phát theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND, ngày 21/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Nội dung |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
2.359.724 |
|
A |
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH |
377.954 |
Có bảng phụ lục I kèm theo |
I |
PHÂN CẤP THEO TC ĐỊNH MỨC |
132.000 |
|
II |
CẤP TỈNH |
245.954 |
|
1 |
Dự phòng |
23.210 |
|
2 |
Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi |
10.000 |
|
3 |
Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành |
11.803 |
|
4 |
Hoàn nguồn XSKT theo kết luận của KTNN |
7.512 |
|
5 |
Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước 31/12/2014 |
8.000 |
|
6 |
Chuẩn bị đầu tư |
8.000 |
|
7 |
Bố trí chuyển tiếp |
114.900 |
|
8 |
Khởi công mới |
38.675 |
|
9 |
Chuyển sang vốn sự nghiệp |
23.854 |
|
B |
NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
63.470 |
Có bảng phụ lục II kèm theo |
I |
PHÂN CẤP CHO HUYỆN, TX, TP |
51.700 |
|
II |
CẤP TỈNH |
11.770 |
|
1 |
Hoàn nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014 |
9.416 |
|
2 |
Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp) |
2.354 |
|
C |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
780.000 |
Có bảng phụ lục III kèm theo |
1 |
Dự phòng |
78.000 |
|
2 |
Trả nợ vốn vay |
64.000 |
|
3 |
Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ (ĐƯ) |
10.000 |
|
4 |
Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành |
10.444 |
|
5 |
Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước 31/12/2014 |
4.000 |
|
6 |
Chuẩn bị đầu tư |
13.800 |
|
7 |
Bố trí chuyển tiếp |
330.900 |
|
8 |
Khởi công mới |
268.856 |
|
8.1 |
Chương trình NTM năm 2016 (Đầu tư các xã điểm NTM trong 27 xã điểm GĐ 2016-2020) |
205.706 |
|
8.2 |
Khởi công mới (Đối với các công trình ngoài 27 xã) |
63.150 |
|
D |
NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2014 |
50.000 |
Có bảng phụ lục IV kèm theo |
E |
NGUỒN DO ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH VĨNH LONG TÀI TRỢ NỘP VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
633.000 |
Có bảng phụ lục V kèm theo |
F |
VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI |
200.000 |
Có bảng phụ lục VI kèm theo |
G |
NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU |
255.300 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND, ngày 21/12/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015 |
Kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
2.610.475 |
1.453.900 |
233.700 |
377.954 |
|
A.1 |
PHÂN CẤP THEO TC ĐỊNH MỨC |
|
|
|
|
|
|
|
120.000 |
132.000 |
|
|
- Thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
23.000 |
25.300 |
|
|
- Thị xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
15.400 |
|
|
- Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
12.100 |
|
|
- Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
13.200 |
|
|
- Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
16.000 |
17.600 |
|
|
- Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
16.500 |
|
|
- Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
16.500 |
|
|
- Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
15.400 |
|
A.2 |
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
2.610.475 |
1.453.900 |
113.700 |
245.954 |
|
I |
DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
23.210 |
|
II |
TRẢ NỢ VỐN VAY |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
III |
QUYẾT TOÁN, TẤT TOÁN CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
11.803 |
|
IV |
HOÀN NGUỒN XSKT THEO KẾT LUẬN CỦA KTNN |
|
|
|
|
|
|
|
6.682 |
7.512 |
|
1 |
UBND xã Đông Bình - huyện Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.300 |
|
2 |
Trụ sở LV UBND xã Hòa Thạnh-H. Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.363 |
|
3 |
Trụ sở đội Quản lý thị trường số 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
849 |
|
V |
THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XDCB PHÁT SINH TRƯỚC 31/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
VI |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
17.272 |
8.000 |
|
VII |
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
2.432.848 |
1.453.900 |
79.227 |
114.900 |
|
a |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
189.792 |
79.672 |
33.000 |
15.000 |
|
1 |
Đường từ QL 54 đến trung tâm văn hóa huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
B |
Bình Tân |
1.302m |
2013- 2018 |
1255/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 và 1151/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 |
150.792 |
60.187 |
20.000 |
8.000 |
Vốn TW 105 tỷ (đã bố trí 50 tỷ đồng). Vốn địa phương 35,647 tỷ (đã bố trí 10,187 tỷ) |
2 |
Đường từ UBND huyện - Chợ Bà Đồng ra QL54 |
C |
Bình Tân |
4,7km |
2013- 2017 |
153/QĐ-UBND ngày 21/01/2010; QĐĐC 1342/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 |
39.000 |
19.485 |
13.000 |
7.000 |
Bố trí đủ vốn hoàn thành dự án |
b |
Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi |
|
|
|
|
|
1.813.464 |
1.205.632 |
115.992 |
53.900 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng trại giống thủy sản tỉnh Vĩnh Long |
B |
TP. Vĩnh Long |
18 ha |
2015- 2018 |
1513/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 |
67.532 |
15.430 |
14.000 |
2.500 |
Vốn TW 60 tỷ (đã bố trí 14 tỷ). Vốn địa phương 7 tỷ đồng(đã bố trí 1,43 tỷ) |
2 |
Đê bao sông Cái Vồn huyện Bình Minh |
B |
Bình Minh |
5.000 ha |
2015- 2018 |
1599/QĐ- UBND; 30/10/2014 và 1807/QĐ- UBND, 05/12/2014 |
56.107 |
7.706 |
6.316 |
3.000 |
Vốn TW 45 tỷ (đã bố trí 4,7 tỷ). Vốn địa phương: 10 tỷ đồng (đã bố trí 3 tỷ đồng). |
3 |
Hệ thống thủy lợi phục vụ các xã nông thôn mới, khu vực 03 xã: xã Tân Long, Tân Long Hội và Tân An Hội, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
B |
Mang Thít |
3.517 ha |
2015- 2018 |
1600/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 và 1809/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 |
65.745 |
8.490 |
7.000 |
2.100 |
Vốn TW 57 tỷ (đã bố trí 7 tỷ). Vốn địa phương 7,8 tỷ (đã bố trí 1,49 tỷ). |
4 |
Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Hiếu Thành - Hiếu Nghĩa - Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
B |
Vũng Liêm |
3000 ha |
2013- 2017 |
1768/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
95.478 |
44.527 |
13.000 |
7.000 |
TW đã bố trí đủ 40 tỷ. NS tỉnh 16,227 tỷ (đã bố trí 4,527 tỷ). |
5 |
Trại lúa giống tỉnh Vĩnh Long |
C |
Long Hồ |
5,2 ha |
2015- 2016 |
1601/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
23.112 |
11.139 |
1.500 |
2.500 |
Vốn TW 10 tỷ (đã bố trí 1 tỷ). Vốn địa phương 12,5 tỷ đồng (đã bố trí 10 tỷ). |
6 |
Dự án thủy lợi phục vụ nuôi thủy sản xen lúa xã Hiếu Phụng |
C |
Vũng Liêm |
776ha |
2014- 2017 |
2732/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 và 1802/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 |
26.673 |
17.423 |
6.000 |
9.000 |
|
7 |
Dự án Kè sông Cổ Chiên - thành phố Vĩnh Long |
A |
TPVL |
10.775 m |
2009- 2017 |
1025/QĐ-UBND ngày 07/5/2009 |
1.417.000 |
1.062.600 |
45.118 |
15.000 |
TW không hỗ trợ vốn |
8 |
Hệ thống thủy lợi nội đồng Cái Tháp - Bà Phủ thuộc huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long |
C |
Long Hồ |
500 ha |
2014- 2016 |
1595/QĐ-UBND; 30/9/2013 và 700/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 |
24.840 |
14.497 |
7.300 |
4.800 |
Vốn TW 11,8 tỷ (đã bố trí đủ vốn). Vốn địa phương 7,497 tỷ đồng (đã bố trí 2,697 tỷ). |
9 |
Hệ thống thủy lợi Rạch Ranh - Còng Cọc thuộc huyện Long Hồ và Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
C |
Long Hồ-Tam Bình |
760 ha |
2014- 2016 |
1594/QĐ-UBND; 30/9/2013 và 701/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 |
20.902 |
13.855 |
7.258 |
3.000 |
Vốn TW 11 tỷ (đã bố trí đủ vốn). Vốn địa phương 5,855 tỷ đồng (đã bố trí 2,855 tỷ). |
10 |
Cống Kênh Đào xã Hựu Thành |
C |
Trà Ôn |
1224 ha |
2014- 2016 |
1727/QĐ-SKHĐT-KT ngày 29/10/2014 |
9.888 |
7.850 |
7.500 |
1.000 |
|
11 |
Cống Rạch Đình Bến Xe xã Ngãi Tứ |
C |
Tam Bình |
400 ha |
2014- 2016 |
1468/QĐ-SKHĐT-KT ngày 28/10/2013 |
6.187 |
2.115 |
1.000 |
4.000 |
|
c |
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước |
|
|
|
|
|
51.879 |
19.249 |
11.400 |
3.000 |
|
1 |
Nhà ở xã hội khóm 2, phường 8, thành phố Vĩnh Long |
B |
TP. Vĩnh Long |
50 căn hộ |
2010- 2016 |
1366/QĐ-UBND; ngày 13/8/2013, QĐ ĐC 1356/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 |
51.879 |
19.249 |
11.400 |
3.000 |
Đủ vốn cho DA |
d |
Lĩnh vực Quốc phòng, An ninh |
|
|
|
|
|
286.000 |
78.500 |
30.000 |
40.000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long |
A |
TP. Vĩnh Long |
267 CBCS |
2013- 2016 |
3720/QĐ-BQP ngày 05/10/2012 |
286.000 |
78.500 |
30.000 |
40.000 |
|
e |
Lĩnh vực công cộng |
|
|
|
|
|
91.713 |
70.847 |
3.000 |
3.000 |
|
1 |
Khu tái định cư Hòa Phú |
B |
Long Hồ |
35 ha |
2010- 2016 |
1806/QĐ-UBND ngày 5/8/2010; QĐ ĐC số 1072/QĐ-UBND ngày 17/7/2014 |
91.713 |
70.847 |
3.000 |
3.000 |
|
VIII |
CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
|
|
177.627 |
- |
- |
38.675 |
|
a |
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước |
|
|
|
|
|
40.000 |
- |
- |
10.000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc các đơn vị trực thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long |
C |
Long Hồ |
188 CB,CC |
2016- 2018 |
CT 2154/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 |
40.000 |
- |
- |
10.000 |
Hiện chưa có trụ sở, đang thuê trụ sở để làm việc. |
b |
Lĩnh vực Quốc phòng, An ninh |
|
|
|
|
|
118.329 |
- |
- |
22.675 |
|
1 |
Trụ sở Ban CHQS xã Mỹ Hoà, thị xã Bình Minh |
C |
Bình Minh |
6 CB,CS |
2016- 2018 |
288/QĐ-SXD ngày 30/10/2015 |
1.000 |
|
|
1.000 |
Xã NTM GĐ 2016- 2020 |
2 |
Trụ sở Ban CHQS xã Phú Đức, huyện Long Hồ |
C |
Long Hồ |
6 CB,CS |
2016- 2018 |
289/QĐ-SXD ngày 30/10/2015 |
1.154 |
|
|
1.000 |
Xã NTM GĐ 2016- 2020 |
3 |
Bồi hoàn mở rộng trụ sở làm việc Ban CHQS huyện Trà Ôn |
C |
Trà Ôn |
6.158,3 m2 |
2016 |
647/UBND-KTN ngày 09/3/2015 |
4.500 |
|
|
4.500 |
Đối ứng vốn Bộ Quốc phòng |
4 |
Bồi hoàn mở rộng trụ sở làm việc Ban CHQS huyện Mang Thít |
C |
Mang Thít |
4776,1 m2 |
2016- 2018 |
2169/QĐ-BQP ngày 09/6/2015 |
5.000 |
|
|
5.000 |
Đối ứng vốn Bộ Quốc phòng |
5 |
Bồi hoàn trụ sở làm việc công an huyện Trà Ôn |
C |
Trà Ôn |
|
2016 |
1972/UBND-KTN ngày 15/7/2014 |
1.000 |
|
|
1.000 |
Đối ứng vốn Bộ Công an |
6 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình xây dựng Khu huấn luyện, diễn tập của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh tại huyện Vũng Liêm |
C |
Vũng Liêm |
8.537,5 m2 |
2016 |
3284/UBND-KTTH ngày 02/10/2015 |
5.675 |
- |
- |
5.675 |
Phục vụ công tác huấn luyện, diễn tập (hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh) |
7 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh Vĩnh Long |
C |
Long Hồ |
250 học viên |
2016- 2020 |
|
100.000 |
|
|
4.500 |
Đối ứng với Bộ Công an |
c |
Lĩnh vực Công cộng |
|
|
|
|
|
19.298 |
- |
- |
6.000 |
|
|
Bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh số 2 |
C |
Long Hồ |
2 ha |
2016- 2018 |
CT: 2238/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
19.298 |
- |
- |
6.000 |
Đảm bảo xử lý rác thải, bảo vệ môi trường |
IX |
CHUYỂN SANG VỐN SỰ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.854 |
Sở Tài chính phân bổ |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG
ĐẤT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND, ngày 21/12/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015 |
Kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
- |
- |
92.500 |
63.470 |
|
B.1 |
Phân cấp cho huyện, tx, tp |
|
|
|
|
|
|
|
63.000 |
51.700 |
|
|
- Thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
14.000 |
|
|
- Thị xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
3.700 |
|
|
- Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
6.000 |
|
|
- Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
- Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
6.000 |
|
|
- Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
7.000 |
|
|
- Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
6.000 |
|
|
- Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
6.000 |
|
B.2 |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
23.600 |
11.770 |
|
1 |
Hoàn nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.416 |
|
1.1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.416 |
Hụt thu 2014: 9,815 tỷ, tiếp tục hoàn năm tiếp theo 5,399 tỷ |
1.2 |
Đóng cửa bãi rác Hòa Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
2 |
Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
5.900 |
2.354 |
Chuyển sang vốn sự nghiệp |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND, ngày 21/12/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/ công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm Xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015 |
Kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
2.350.918 |
587.368 |
250.670 |
780.000 |
|
C.I |
DỰ PHÒNG VÀ CÁC KHOẢN CHI THEO QUY ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
180.244 |
|
1 |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
78.000 |
|
2 |
Trả nợ vốn vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
64.000 |
|
3 |
Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ (ĐƯ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
Theo thông báo thực tế khi có Nhà tài trợ (tổ chức phi Chính phủ hỗ trợ) |
4 |
Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.444 |
|
5 |
Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước 31/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
6 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.800 |
|
C.II |
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP VÀ KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
|
|
2.350.918 |
587.368 |
250.670 |
599.756 |
|
I |
Bố trí chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1.863.500 |
587.168 |
250.670 |
330.900 |
|
a |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
387.632 |
147.725 |
99.600 |
141.800 |
|
1 |
Trường trung học cấp 2-3 Mỹ Phước |
C |
Mang Thít |
1500hs |
2014- 2016 |
2209/QĐ-UBND, ngày 12/10/2010 |
35.024 |
20.630 |
7.000 |
11.000 |
Bố trí đủ vốn |
2 |
Khối 17 phòng học và các khối phụ trợ thuộc Trường THPT Lưu Văn Liệt |
B |
TPVL |
680hs |
2014- 2018 |
2125/QĐ-UBND, ngày 28/10/2011 |
75.676 |
19.000 |
15.000 |
20.500 |
|
3 |
Trường tiểu học Nhơn Phú C |
C |
Mang Thít |
240hs |
2015- 2016 |
1562/QĐ-UBND, ngày 22/10/2014 |
11.445 |
2.000 |
2.000 |
7.000 |
Bố trí đủ vốn |
4 |
Trường tiểu học thị trấn Cái Vồn A |
C |
Bình Minh |
1050hs |
2015- 2016 |
1626/QĐ-UBND, ngày 30/10/2014 |
38.070 |
4.700 |
4.000 |
15.000 |
|
5 |
Trường mầm non khu công nghiệp Hòa Phú |
C |
Long Hồ |
700hs |
2015- 2016 |
1606/QĐ-UBND, ngày 30/10/2014 |
14.812 |
8.282 |
8.282 |
6.000 |
Bố trí đủ vốn |
6 |
Trường tiểu học Nguyễn Hữu Huân, TP. Vĩnh Long |
C |
TP. Vĩnh Long |
875hs |
2013- 2016 |
1779/QĐ-UBND 30/10/2013 |
14.907 |
10.800 |
5.000 |
3.000 |
Bố trí đủ vốn |
7 |
Mở rộng trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh Vĩnh Long (hạng mục: thư viện điện tử) |
C |
TP. Vĩnh Long |
Thư viện 325 chỗ, nhà đa năng, xưởng may |
2014- 2016 |
2730/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 |
27.359 |
6.000 |
4.000 |
4.000 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành hạng mục thư viện điện tử |
8 |
Trường chuẩn quốc gia tại các xã Nông thôn mới (giai đoạn 2011-2015) |
|
huyện, TX |
20 trường |
2014- 2016 |
|
170.339 |
76.313 |
158.800 |
75.300 |
|
8.1 |
Trường THCS Đông Thành. |
C |
Bình Minh |
546 HS |
2015- 2016 |
1045/QĐ-UBND 14/7/2014 |
12.254 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.2 |
Trường trung học cơ sở Ngãi Tứ |
C |
Tam Bình |
470hs |
2015- 2016 |
1612/QĐ-UBND 30/10/2014 |
13.585 |
7.100 |
7.000 |
4.900 |
Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.3 |
Trường Mẫu giáo Măng non |
C |
Tam Bình |
355hs |
2015- 2016 |
1610/QĐ-UBND 30/10/2014 |
12.300 |
6.100 |
6.000 |
3.900 |
Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.4 |
Trường Tiểu học Hòa Lộc B |
C |
Tam Bình |
250hs |
2015- 2016 |
1613/QĐ-UBND 31/10/2014 |
12.918 |
6.100 |
6.000 |
4.900 |
Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.5 |
Trường trung học cơ sở Tích Thiện |
C |
Trà Ôn |
630 HS |
2015- 2016 |
1614/QĐ-UBND 30/10/2014 |
19.546 |
7.100 |
7.000 |
10.000 |
Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.6 |
Trường tiểu học Hiếu Nhơn B |
C |
Vũng Liêm |
265hs |
2015- 2016 |
1609/QĐ-UBND 30/10/2014 |
14.622 |
7.000 |
7.000 |
5.000 |
Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.7 |
Trường mẫu giáo Hiếu Nhơn |
C |
Vũng Liêm |
390hs |
2015- 2016 |
1613/QĐ-UBND 30/10/2014 |
23.000 |
4.000 |
4.000 |
18.000 |
Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.8 |
Trường Tiểu học Thanh Bình B |
C |
Vũng Liêm |
315hs |
2015- 2016 |
1608/QĐ-UBND 30/10/2014 |
14.280 |
8.913 |
8.913 |
2.100 |
Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.9 |
Trường THCS Bình Hòa Phước |
C |
Long Hồ |
540hs |
2015- 2016 |
273/QĐ-UBND 04/3/2014 |
14.928 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.10 |
Trường Tiểu học Chánh Hội B |
C |
Mang Thít |
220 HS |
2015- 2016 |
1560/QĐ-UBND 22/10/2014 |
10.123 |
5.500 |
5.500 |
4.000 |
Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.11 |
Trường Mẫu giáo Tuổi thơ 1 |
C |
Mang Thít |
165 HS |
2015- 2016 |
1561/QĐ-UBND 22/10/2014 |
10.496 |
5.500 |
5.500 |
4.000 |
Bố trí đủ vốn theo TĐN |
8.12 |
Trường Tiểu học Tân Long A |
C |
Mang Thít |
290 HS |
2014- 2016 |
672/QĐ-UBND 06/5/2014 |
12.287 |
6.000 |
6.000 |
5.500 |
Bố trí đủ vốn theo TĐN |
b |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
1.152.755 |
304.258 |
97.000 |
107.700 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long (phần xây dựng mới) |
A |
TP. Vĩnh Long |
600 giường |
2013- 2018 |
635/QĐ-UBND 11/4/2013 |
968.000 |
180.050 |
75.400 |
80.000 |
Phần XL: TW 250 tỷ (đã bố trí 51,4 tỷ), NS tỉnh 337 tỷ (đã bố trí 127 tỷ). |
2 |
Bệnh viện lao và bệnh phổi tỉnh Vĩnh Long |
B |
Long Hồ |
100 giường |
2012-2016 |
1035/QĐ-UBND, 09/7/2014 |
116.191 |
98.706 |
49.300 |
5.700 |
Bố trí đủ vốn |
3 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Hòa Phú, huyện Long Hồ |
B |
Long hồ |
50 giường |
2014- 2018 |
1936/QĐ-UBND, 13/10/2011 |
68.564 |
25.502 |
17.000 |
22.000 |
|
c |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
|
210.975 |
82.730 |
17.000 |
34.200 |
|
1 |
Bia chiến thắng Bắc nước xoáy |
C |
Vũng Liêm |
Bia cao 6,5 m |
2015- 2016 |
1642/QĐ-UBND 31/10/2014 |
13.870 |
3.350 |
3.200 |
9.000 |
Bố trí đủ vốn |
2 |
Khu lưu niệm cố Giáo sư viện sĩ Trần Đại Nghĩa |
B |
Tam Bình |
1.698 m2 + quảng trường 2000 m2 |
2013- 2016 |
1162/QĐ-UBND ngày 05/7/2013 |
51.000 |
44.020 |
17.934 |
5.000 |
Bố trí đủ vốn |
3 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Vĩnh Long |
C |
TPVL |
Nhà đa năng 1176 m2 |
2016- 2020 |
1738/QĐ-UBND 29/10/2014 |
8.716 |
4.160 |
4.000 |
4.200 |
Đáp ứng nhu cầu học tập, vui chơi của thanh niên. Đã bổ sung KH năm 2015: 4 tỷ đồng |
4 |
Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Hòa Phú |
C |
Xã Hòa Phú, huyện Long Hồ |
355 m2 |
2015- 2016 |
4672/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
5.187 |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
Bố trí đủ vốn theo TĐN |
5 |
Nhà văn hóa lao động tỉnh Vĩnh Long |
B |
Long hồ |
Hội trường 600 chỗ, HM phụ |
2014- 2017 |
2147/QĐ-UBND 30/9/2010 |
132.202 |
29.200 |
10.000 |
15.000 |
nhu cầu đối với phần NS tỉnh còn 20 tỷđ |
d |
Lĩnh vực Thông tin truyền thông |
|
|
|
|
|
20.990 |
8.085 |
10.300 |
11.000 |
|
1 |
Triển khai các biện pháp đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước, hệ thống bảo mật, giám sát và quản lý mạng |
C |
TP. Vĩnh Long |
Phần mềm + Thiết bị |
2014- 2016 |
1835/QĐ-UBND 11/11/2013 |
11.996 |
5.000 |
3.000 |
6.000 |
Bố trí đủ vốn |
2 |
Xây dựng dự án cơ sở dữ liệu hạ tầng bưu chính viễn thông trên hệ thống thông tin địa lý GIS |
C |
TP. Vĩnh Long |
Phần mềm |
2015- 2016 |
1835/QĐ-UBND 11/11/2013 |
3.912 |
1.035 |
1.000 |
2.500 |
Bố trí đủ vốn |
3 |
Xây dựng hệ thống thông tin chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
C |
TP. Vĩnh Long |
Phần mềm |
2015-2016 |
1533/QĐ-UBND 17/10/2014 |
2.250 |
1.050 |
1.000 |
1.000 |
Bố trí đủ vốn |
4 |
Tin học hóa công tác hộ tịch |
C |
TP. Vĩnh Long |
Phần mềm |
2015- 2016 |
1627/QĐ-UBND 31/10/2014 |
2.832 |
1.000 |
1.000 |
1.500 |
Bố trí đủ vốn |
e |
Lĩnh vực Khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
|
22.032 |
13.970 |
6.670 |
6.000 |
|
1 |
Đầu tư trang thiết bị kỹ thuật kiểm định hiệu chuẩn đo lường, thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2013-2014 |
C |
TP. Vĩnh Long |
Thiết bị |
2013- 2016 |
1161/QĐ-UBND; 27/7/2012 |
11.553 |
6.670 |
3.170 |
3.000 |
Bố trí đủ vốn |
2 |
Đầu tư nâng cao năng lực hoạt động của phòng phân tích kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn ISO: 17025 và ứng dụng chuyển giao công nghệ sinh học thuộc Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Long |
C |
TP. Vĩnh Long |
Thiết bị |
2013- 2016 |
1162/QĐ-UBND; 27/7/2012 |
10.479 |
7.300 |
3.500 |
3.000 |
Bố trí đủ vốn |
f |
Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW 7 |
|
|
|
|
|
69.116 |
30.400 |
20.100 |
21.200 |
|
|
Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
9.814 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
1 |
Đường từ ấp Phước Hòa - ấp Phước Lộc (từ QL1 - Cầu chữ Y) xã Hòa Phú |
C |
Xã Hòa Phú |
3000 m |
2015- 2016 |
4577/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 |
9.814 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
|
Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
14.937 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
2 |
Đường nhựa Cái Sao - Chánh Thuận (tuyến từ ĐT 903 - Tân Lập đến đường 26/3) |
C |
Xã Chánh Hội |
5000 m |
2015-2016 |
146/QĐ-UBND ngày 17/2/2014 |
14.937 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
11.275 |
4.300 |
4.300 |
4.200 |
|
3 |
Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Phong, xã Thanh Bình |
C |
Xã Thanh Bình |
4.084m |
2015-2016 |
1481/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 |
11.275 |
4.300 |
4.300 |
4.200 |
|
|
TX Bình Minh |
|
|
|
|
|
33.090 |
17.100 |
6.900 |
8.500 |
|
4 |
Đường liên xã từ cầu Đôi Ma xã Đông Bình đến cụm tuyến dân cư vượt lũ xã Đông Thạnh |
C |
Xã Đông Thạnh - Xã Đông Bình |
1400m |
2015-2016 |
778/QĐ-SKHĐT ngày 28/5/2014 |
8.275 |
5.600 |
700 |
1.600 |
|
5 |
Đường liên xã Đông Thành - Đông Bình (Hạng mục: nền đường) |
C |
Xã Đông Thành - Xã Đông Bình |
5.600 m |
2015-2016 |
1770/QĐ-UBND ngày 28/10/2012 |
14.818 |
4.500 |
4.500 |
5.500 |
|
6 |
Đường từ xã Mỹ Hòa đến cầu Rạch Chanh. Hạng mục: Mặt đường. |
C |
Xã Mỹ Hoà |
5641m |
2015-2016 |
3232/QĐ.UBND ngày 31/10/2012 |
9.997 |
7.000 |
1.700 |
1.400 |
|
g |
Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi |
|
|
|
|
|
44.751 |
28.126 |
17.000 |
9.000 |
|
1 |
Hệ thống thủy lợi các xã NTM |
|
|
|
|
|
44.751 |
28.126 |
17.000 |
9.000 |
|
1.1 |
HTTL phục vụ NTM xã Bình Hòa Phước |
C |
Bình Hoà Phước |
280 ha |
2015-2016 |
1710/QĐ-SKHĐT- KT; 28/10/2014 |
9.661 |
5.000 |
5.000 |
4.000 |
|
1.2 |
KCH cống đập phục vụ xã NTM: xã Thanh Bình huyện Vũng Liêm |
C |
Thanh Bình |
600 ha |
2014-2016 |
254/QĐ-UBND ngày 27/02/2014 |
14.355 |
11.064 |
6.000 |
1.000 |
|
1.3 |
HTTL phục vụ 02 xã NTM: xã Thành Đông, xã Tân Bình |
C |
Bình Tân |
7.000 ha |
2014-2017 |
1790/QĐ-UBND, 30/10/2013 và 790/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 |
20.735 |
12.062 |
6.000 |
4.000 |
|
II |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
487.418 |
200 |
- |
268.856 |
|
II.1 |
Chương trình NTM năm 2016 (Đầu tư các xã điểm NTM trong 27 xã điểm GĐ 2016-2020) |
|
|
|
|
|
353.523 |
- |
- |
205.706 |
Có phụ lục III.1 chi tiết kèm theo |
II.2 |
Khởi công mới (Đối với các công trình ngoài 27 xã) |
|
|
|
|
|
133.895 |
200 |
- |
63.150 |
|
a |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
15.000 |
- |
- |
9.500 |
|
1 |
HT xử lý nước thải thuộc Trung tâm chữa bệnh - giáo dục lao động xã hội tỉnh Vĩnh Long |
C |
Tam Bình |
100 m3/ngày |
2016-2018 |
282/QĐ-SXD, ngày 29/10/2015 |
6.100 |
- |
- |
5.500 |
Phục vụ tốt nhu cầu chữa bệnh, giáo dục cho các đối tượng cai nghiện ma túy tại trung tâm |
2 |
Cải tạo, nâng cấp trung tâm công tác xã hội tỉnh Vĩnh Long |
C |
Long Hồ |
Cải tạo |
2016-2018 |
283/QĐ-SXD, ngày 29/10/2015 |
8.900 |
- |
- |
4.000 |
Phục vụ tốt nhu cầu giáo dục, dạy nghề cho người cô đơn, trẻ em mồ côi |
b |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
|
43.000 |
- |
- |
10.000 |
|
1 |
Trung tâm Y tế huyện Long Hồ |
C |
Long Hồ |
37 CNC |
2016-2018 |
CT: 2214/QĐ-UBND , ngày 28/10/2015 |
43.000 |
|
|
10.000 |
Công trình cấp thiết, đang xuống cấp nặng |
c |
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội |
|
|
|
|
|
6.208 |
- |
- |
6.000 |
|
1 |
Nhà tập luyện thể thao |
C |
TPVL |
nhà tiền chế |
2016-2018 |
CT: 2208/QĐ-UBND , ngày 28/10/2015 |
3.028 |
- |
- |
3.000 |
Đáp ứng nhu cầu tập luyện của Trường Năng khiếu thể dục thể thao |
2 |
Nhà tập luyện thi đấu thể thao |
C |
TPVL |
nhà tiền chế |
2016-2018 |
CT: 2209/QĐ-UBND , ngày 28/10/2015 |
3.180 |
- |
- |
3.000 |
Đáp ứng nhu cầu tập luyện của Trung tâm thể dục thể thao |
d |
Lĩnh vực Thông tin truyền thông |
|
|
|
|
|
7.418 |
200 |
- |
4.300 |
|
1 |
Xây dựng hệ thống thông tin quản lý văn bản chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh Vĩnh Long |
C |
TPVL |
Phần mềm |
2016-2018 |
2255/QĐ-UBND, ngày 30/10/2015 |
6.000 |
200 |
|
3.000 |
Phục vụ công tác chỉ đạo điều hành, quản lý nhà nước |
2 |
Xây dựng kiến trúc chính quyền điện tử Vĩnh Long |
C |
TPVL |
Phần mềm |
2016-2017 |
CT: 2217/QĐ-UBND , ngày 28/10/2015 |
1.418 |
|
|
1.300 |
Phục vụ nền hành chính điện tử, đồng thời đáp ứng yêu cầu ngày càng cao trong lĩnh vực chuyên môn |
e |
Lĩnh vực công cộng - QLNN |
|
|
|
|
|
40.602 |
- |
- |
19.500 |
|
1 |
Hệ thống thoát nước vỉa hè đường Phan Đình Phùng |
C |
TP. Vĩnh Long |
0,675 km |
2016-2018 |
575a/QĐ-SGTVT; ngày 30/10/2015 |
6.000 |
|
|
4.500 |
Công trình cấp bách chống ngập úng khu vực phường 8, TPVL |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm công tác xã hội tỉnh Vĩnh Long |
C |
TP. Vĩnh Long |
5,35 ha |
2016-2020 |
|
23.030 |
|
|
10.000 |
Đối ứng với Trung ương, tỉnh đầu tư phần hạ tầng |
3 |
Khu hành chính xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình |
C |
Tam Bình |
42 CB, CC |
2016-2018 |
CT: 2451/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 |
11.572 |
|
|
5.000 |
Công trình xuống cấp, Xã điểm NTM giai đoạn 2016-2020 |
f |
Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW 7 |
|
|
|
|
|
11.200 |
- |
- |
4.300 |
|
1 |
Đường liên xã Thanh Bình - Quới Thiện (đoạn ấp Lăng-Thái Bình) |
C |
Vũng Liêm |
827 m |
2016-2018 |
557/QĐ-SGTVT ngày 22/10/2015 |
11.200 |
|
|
4.300 |
Kết nối toàn tuyến Thanh Bình - Quới Thiện |
g |
Nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
3.500 |
- |
- |
3.500 |
|
1 |
Nâng cấp công suất, mở rộng tuyến ống tuyến cấp nước Mỹ An 1, xã Mỹ An, huyện Mang Thít |
C |
Mang Thít |
4.142 m |
2016-2018 |
220/QĐ-SXD; ngày 30/10/2015 |
3.500 |
|
|
3.500 |
Phục vụ nhu cầu nhu cầu sinh hoạt của người dân, sản xuất kinh doanh của DN |
h |
Các nhiệm vụ chi đầu tư khác |
|
|
|
|
|
6.967 |
|
|
6.050 |
|
1 |
Đường vườn ổi, phường 3, thành phố Vĩnh Long |
C |
TP. Vĩnh Long |
1,081km |
2016-2018 |
|
5.917 |
|
|
5.000 |
Đường bị xuống cấp, lún sụt, không đảm bảo an toàn giao thông trong đi lại của người dân, chỉnh trang đô thị |
2 |
Hỗ trợ chợ xã nông thôn: |
|
|
|
|
|
1.050 |
- |
- |
1.050 |
|
2.1 |
Chợ Tân Thới, xã Tân Hạnh - Long Hồ |
C |
Long Hồ |
100 m2 |
2016-2018 |
|
350 |
|
|
350 |
Xã chưa có chợ |
2.2 |
Chợ Ba Phố, xã Bình Ninh - Tam Bình |
C |
Tam Bình |
100 m2 |
2016-2018 |
|
350 |
|
|
350 |
Xã chưa có chợ |
2.3 |
Chợ xã Hiếu Nhơn, Vũng Liêm |
C |
Vũng Liêm |
100 m2 |
2016-2018 |
|
350 |
|
|
350 |
Xã chưa có chợ |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHO CÁC XÃ ĐIỂM NTM THUỘC 27 XÃ ĐIỂM NTM)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND, ngày 21/12/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm (1) |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian THDA |
Số QĐ; ngày tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015 |
Kế hoạch 2016-2020 (Tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện) |
Kế hoạch 2016 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
353.523 |
- |
283.606 |
205.706 |
|
I |
Chương trình NTM (27 xã điểm GĐ 2016-2020) |
|
|
|
|
|
353.523 |
- |
283.606 |
205.706 |
|
a |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
201.206 |
- |
161.500 |
111.300 |
|
1 |
Trường chuẩn QG tại các xã Nông thôn mới (giai đoạn 2016-2020) |
|
Các huyện, thị xã |
55 trường |
2016-2020 |
|
201.206 |
- |
161.500 |
111.300 |
|
1.1 |
Trường Mẫu giáo Khai Trí |
C |
Mỹ Hoà |
216 hs |
2016-2018 |
2266/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
13.200 |
- |
11.200 |
6.000 |
|
1.2 |
Trường Tiểu học Mỹ Hòa C |
C |
Mỹ Hoà |
417 hs |
2016-2018 |
2265/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
18.000 |
- |
14.400 |
7.000 |
|
1.3 |
Trường THCS Mỹ Hoà |
C |
Mỹ Hoà |
460 hs |
2016-2018 |
2267/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
13.500 |
- |
11.100 |
6.000 |
|
1.4 |
Trường mầm non Họa Mi |
C |
Thuận An |
253 hs |
2016-2018 |
2268/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
13.000 |
- |
10.000 |
5.000 |
|
1.5 |
Trường Mẫu giáo Hoa Lan |
C |
Thuận An |
245 hs |
2016-2018 |
2269/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
12.600 |
- |
10.000 |
5.000 |
|
1.6 |
Trường Tiểu học Thuận An C |
C |
Thuận An |
350 hs |
2016-2018 |
2270/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
14.000 |
- |
11.700 |
5.700 |
|
1.7 |
Trường THCS Thuận An |
C |
Thuận An |
700 hs |
2016-2018 |
2264/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
31.000 |
- |
23.800 |
11.500 |
|
1.8 |
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ II |
C |
An Phước |
250hs |
2016-2018 |
275/QĐ-SXD ngày 28/10/2015 |
9.644 |
- |
8.000 |
8.000 |
|
1.9 |
Trường Mẫu giáo Tân An Luông |
C |
Tân An Luông |
380hs |
2016-2018 |
280A/QĐ-SXD; ngày 28/10/2015 |
10.425 |
- |
8.400 |
8.400 |
|
1.10 |
Trường Tiểu học Lê Thanh Vân |
C |
Tân An Luông |
280hs |
2016-2018 |
275/QĐ-SXD ngày 27/10/2015 |
11.494 |
- |
8.800 |
8.800 |
|
1.11 |
Trường tiểu học Xuân Hiệp B |
C |
Xuân Hiệp |
200hs |
2016-2018 |
278/QĐ-SXD ngày 28/10/2015 |
7.200 |
|
5.700 |
5.700 |
công trình cấp thiết, có vốn NGO hỗ trợ |
1.12 |
Trường THCS Thới Hoà |
C |
Thới Hoà |
660hs |
2016-2018 |
CT: 1634/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 |
12.343 |
- |
10.200 |
10.200 |
|
1.13 |
Trường Mầm non Hoa Mai, xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình |
C |
Hậu Lộc |
220hs |
2016-2018 |
2063/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 |
8.000 |
- |
6.100 |
6.100 |
|
1.14 |
Trường mẫu giáo Sơn Ca, xã Tân Lược, huyện Bình Tân |
C |
Tân Lược |
569hs |
2016-2018 |
CT: 1903/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 |
12.000 |
|
9.900 |
9.900 |
|
1.15 |
Trường tiểu học Phước Hậu B, xã Phước Hậu, huyện Long Hồ |
C |
Phước Hậu |
450hs |
2016-2018 |
CT: 1912/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 |
14.800 |
|
12.200 |
8.000 |
Trường bị ngập nước vào mùa mưa lũ |
b |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
|
39.175 |
- |
22.631 |
22.631 |
|
1 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã, nhà văn hóa thể thao ấp và sân bóng đá xã thuộc các xã nông thôn mới |
|
huyện, thị xã |
25 xã, 25 ấp, 3 sân BĐ |
2016-2020 |
|
33.186 |
- |
20.601 |
20.601 |
|
1.1 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Thuận An |
C |
Thuận An |
2.500m2 |
2016-2018 |
272/QĐ-SXD ngày 27/10/2015 |
5.900 |
- |
3.880 |
3.880 |
|
1.2 |
Nhà Văn hóa - Thể thao cụm ấp Thuận Nghĩa A - Thuận Nghĩa B - Thuận Thành B - Thuận Thới |
C |
Thuận An |
1000m2 |
2016-2018 |
271/QĐ-SXD ngày 27/10/2015 |
3.900 |
- |
2.356 |
2.356 |
|
1.3 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã An Phước |
C |
An Phước |
2000m2 |
2016-2018 |
273/QĐ-SXD; ngày 27/10/2015 |
3.200 |
- |
2.260 |
2.260 |
|
1.4 |
Nhà văn hóa - Khu thể thao cụm ấp Phú Hội - Phú An - Phú Bình |
C |
An Phước |
1500m2 |
2016-2018 |
274/QĐ-SXD; ngày 27/10/2015 |
1.800 |
- |
1.300 |
1.300 |
|
1.5 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Tân An Luông |
C |
Tân An Luông |
2000m2 |
2016-2018 |
280/QĐ-SXD; ngày 28/10/2015 |
7.036 |
- |
4.085 |
4.085 |
|
1.6 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Thới Hoà |
C |
Thới Hoà |
3000m2 |
2016-2018 |
277/QĐ-SXD; ngày 28/10/2015 |
8.450 |
- |
4.600 |
4.600 |
|
1.7 |
Nhà văn hóa - thể thao cụm ấp Tường Nghĩa - Tường Tín - Tường Thọ |
C |
Thới Hoà |
2000m2 |
2016-2018 |
276/QĐ-SXD; ngày 28/10/2015 |
2.900 |
- |
2.120 |
2.120 |
|
2 |
Sân bóng đá cụm thuộc các xã nông thôn mới |
|
|
|
|
|
5.989 |
- |
2.030 |
2.030 |
|
2.1 |
Sân bóng đá cụm xã An Phước - Chánh An |
C |
An Phước |
6000m2 |
2016-2018 |
CT: 1647/QĐ-UBND ; ngày 07/9/2015 |
4.300 |
- |
1.000 |
1.000 |
|
2.2 |
Sân bóng đá cụm xã Tân An Luông - Trung Chánh - Tân Quới Trung |
C |
Tân An Luông |
7000m2 |
2016-2018 |
281/QĐ-SXD; ngày 28/10/2015 |
1.689 |
- |
1.030 |
1.030 |
|
c |
Lĩnh vực Xã hội |
|
|
|
|
|
2.400 |
- |
825 |
825 |
|
1 |
Nghĩa trang nhân dân cụm thuộc các xã điểm nông thôn mới |
C |
Các huyện, thị |
Theo quy TC định |
2016-2020 |
|
2.400 |
- |
825 |
825 |
|
1.1 |
Nghĩa trang Nhân dân cụm xã An Phước - Chánh An |
C |
An Phước |
5000m2 |
2016-2018 |
279/QĐ-SXD; ngày 28/10/2015 |
2.400 |
- |
825 |
825 |
|
d |
Lĩnh vực giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
64.939 |
- |
56.400 |
42.900 |
|
|
Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW 7 |
|
|
|
|
|
64.939 |
- |
56.400 |
42.900 |
|
|
Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
20.908 |
- |
16.200 |
10.200 |
|
1 |
Cầu Phú Yên |
C |
Tân Phú |
45m |
2016-2018 |
559/QĐ-SGTVT; ngày 23/10/2015 |
8.300 |
|
6.200 |
6.200 |
Cầu đang xuống cấp nặng |
2 |
Đường ấp 5 - Long Công |
C |
Phú Lộc |
1,93km |
2016-2018 |
CT: 1257/QĐ-UBND ; ngày 30/10/2015 |
12.608 |
|
10.000 |
4.000 |
|
|
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
9.863 |
- |
15.400 |
15.400 |
|
1 |
Đường Bào Xếp - Ấp 4 |
C |
Tân An Luông |
2,836 km |
2016-2018 |
551/QĐ-SGTVT ngày 22/10/2015 |
9.863 |
|
8.800 |
8.800 |
|
2 |
Đường ấp 7 - ấp 8 (đường Phú Hữu) |
C |
Trung Ngãi |
1 km |
2016-2018 |
556/QĐ-SGTVT ngày 22/10/2015 |
3.027 |
- |
2.300 |
2.300 |
Để kết nối thông suốt toàn tuyến |
3 |
Cầu Rạch Rừng |
C |
Trung Ngãi |
49m |
2016-2018 |
555/QĐ-SGTVT ngày 22/10/2015 |
6.000 |
|
4.300 |
4.300 |
Để kết nối thông suốt toàn tuyến |
|
Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
34.168 |
- |
24.800 |
17.300 |
|
1 |
Đường Tường Phước - Tường Thọ - Hiệp Thuận. |
C |
Thới Hoà |
3 km |
2016-2018 |
545/QĐ-SGTVT; ngày 21/10/2015 |
13.200 |
|
10.200 |
10.200 |
|
2 |
Cầu Rạch Bần |
C |
Thới Hoà |
36m |
2016-2018 |
546/QĐ-SGTVT; ngày 21/10/2016 |
5.100 |
|
3.600 |
3.600 |
|
3 |
Đường Tường Tín - Tường Hưng |
C |
Thới Hoà |
|
2016-2018 |
CT: 2228/QĐ-UBND ; ngày 29/10/2015 |
15.868 |
|
11.000 |
3.500 |
|
e |
Chương trình nước sạch |
|
|
|
|
|
37.985 |
- |
35.000 |
23.500 |
|
1 |
Mở rộng tuyến ống TCN xã Thới Hoà |
C |
Thới Hoà |
|
2016-2018 |
CT: 2176/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
8.800 |
|
8.000 |
8.000 |
Chương trình nước sạch nông thôn lồng ghép với nước sạch xã điểm NTM giai đoạn 2016-2020 |
2 |
HTCN Hòa Ninh 2 |
C |
Hoà Ninh |
47.350m |
2016-2018 |
CT: 2166/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
14.980 |
- |
14.000 |
7.000 |
|
3 |
Mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Tân Quới Trung |
|
Tân Quới Trung |
42.380 m |
2016-2018 |
CT: 2165/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
9.300 |
|
8.500 |
4.000 |
|
4 |
Mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Hiếu Nghĩa |
C |
Hiếu Nghĩa |
21.500m |
2016-2018 |
CT: 2174/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
4.905 |
- |
4.500 |
4.500 |
|
g |
Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
|
|
|
7.818 |
- |
7.250 |
4.550 |
|
|
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
5.218 |
- |
5.200 |
2.500 |
|
1 |
Cống Tám Cướng |
C |
Trung Hiệp |
250 ha |
2016-2018 |
CT: 2155/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 |
5.218 |
|
5.200 |
2.500 |
|
|
Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
2.600 |
|
2.050 |
2.050 |
|
1 |
Kiên cố hóa đập Cái Sơn |
C |
An Phước |
30-35m |
2016-2017 |
08/QĐ-SNNPTNT ngày 29/10/2015 |
1.400 |
|
1.100 |
1.100 |
|
2 |
Kiên cố hóa đập Mười Mụ |
C |
An Phước |
25-30m |
2016-2017 |
09/QĐ-SNNPTNT ngày 29/10/2015 |
1.200 |
|
950 |
950 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN VƯỢT THU XSKT NĂM
2014)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND, ngày 21/12/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015 |
Kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
374.538 |
72.736 |
59.000 |
50.000 |
a |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
374.538 |
72.736 |
59.000 |
50.000 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
374.538 |
72.736 |
59.000 |
50.000 |
1 |
Đường vào khu công nghiệp Bình Minh |
B |
Bình Mình |
1.123m |
2010-2018 |
2186/QĐ-UBND ngày 28/10/2007 và 1121/QĐ-UBND ngày 7/7/2008 |
82.235 |
43.736 |
30.000 |
15.000 |
2 |
Đường Tân Phú xã Tân Hoà, TPVL |
B |
TP. Vĩnh Long |
4.049m |
2014- 2018 |
929/QĐ-UBND ngày 15/6/2012 và 1420/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 |
115.505 |
15.000 |
15.000 |
10.000 |
3 |
Đường giao thông khu du lịch sinh thái xã Tân Ngãi - Trường An, TPVL |
B |
TP. Vĩnh Long |
2.036m |
2013- 2015 |
1319/QĐ-UBND ngày 6/8/2013 |
129.020 |
7.000 |
7.000 |
10.000 |
4 |
Đường vào Khu dân cư Phước Thọ và khu đất mở rộng trường Đại học Xây dựng Miền Tây (khu B) |
C |
TP. Vĩnh Long |
433m |
2015- 2017 |
1720/QĐ-UBND ngày 29/10/2009 và 1698/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 và 1040/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 |
47.778 |
7.000 |
7.000 |
15.000 |
Ghi chú: Trong năm 2016 xác định nguồn vượt thu năm 2015 sẽ bố trí bổ sung cho đủ vốn hoàn thành các công trình trong năm 2016.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(NGUỒN DO ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH VĨNH LONG TÀI TRỢ NỘP VÀO NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND, ngày 21/12/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015 |
Kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
671.802 |
33.800 |
33.800 |
633.000 |
1 |
Chương trình nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
Nhiều quyết định |
60.696 |
33.800 |
33.800 |
24.000 |
2 |
Cầu Ngang, phường 3 |
B |
TPVL |
HL93 |
2016- 2020 |
2513/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
44.000 |
|
|
44.000 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Mậu Thân thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long |
B |
TPVL |
1.996 m |
2016- 2020 |
|
285.000 |
|
|
285.000 |
4 |
Công viên truyền hình Vĩnh Long |
B |
TPVL |
Công viên 4,6ha |
2015- 2019 |
CT: 74/HĐND ngày 21/10/2010 |
161.262 |
- |
|
160.000 |
5 |
Đường vào công viên truyền hình Vĩnh Long |
B |
TPVL |
3 đường kết nối |
2015- 2019 |
CT: 73/HĐND ngày 21/10/2010 |
120.844 |
- |
|
120.000 |
Ghi chú: Riêng Đề án phổ cập giáo dục mầm non trẻ 5 tuổi (tổng mức đầu tư 168 tỷ đồng, được đầu tư từ năm 2015 do Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ trực tiếp cho huyện, thị xã, thành phố).
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG
ƯU ĐÃI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND, ngày 21/12/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2015 |
Kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
554.661 |
205.436 |
145.000 |
200.000 |
I |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
38.698 |
20.636 |
11.000 |
13.000 |
1 |
HTTL phục vụ XD xã NTM: xã Tích Thiện huyện Trà Ôn |
C |
Xã Tích Thiện |
925 ha |
2014- 2016 |
1597/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
17.000 |
7.000 |
7.000 |
10.000 |
2 |
Kiên cố hóa kênh mương huyện Tam Bình (giai đoạn 2) |
C |
Tam Bình |
700 ha |
2013- 2016 |
1689/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 và 1776/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 |
21.698 |
13.636 |
4.000 |
3.000 |
II |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
515.963 |
184.800 |
134.000 |
187.000 |
1 |
Dự án Cải tạo nâng cấp Đường tỉnh 908 huyện Tam Bình và Bình Tân |
B |
Long Hồ, Tam Bình, Bình Tân |
Đường cấp IV |
2014- 2017 |
380/QĐ-UBND ngày 25.3.2014 |
291.963 |
109.800 |
59.000 |
87.000 |
2 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT 910, tỉnh Vĩnh Long |
B |
TX.Bình Minh - huyện Bình Tân |
9,6 km |
2015- 2018 |
1252/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 |
224.000 |
75.000 |
75.000 |
100.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.