ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2708/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 06 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU QUYẾT ĐỊNH SỐ 952/QĐ-UBND NGÀY 09/05/2017 CỦA UBND TỈNH PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN VÙNG NGUYÊN LIỆU DỨA PHỤC VỤ CHẾ BIẾN, THỰC HIỆN TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững;
Căn cứ Quyết định số 1006/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt ban hành Kế hoạch thực hiện tái cơ cấu lĩnh vực Trồng trọt năm 2014 - 2015 và giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững;
Căn cứ Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp Quảng Trị đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt Đề án phát triển vùng nguyên liệu Dứa phục vụ chế biến, thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 226/TTr-SNN ngày 02 tháng 10 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số điều Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị như sau:
1. Điều chỉnh Mục 4.2, Khoản 4, Điều 1 như sau:
“Diện tích thực hiện: Kế hoạch diện tích chuyển đổi trồng Dứa giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn toàn tỉnh là 1.119,81 ha, trong đó: Năm 2017 tập trung xây dựng các mô hình điểm về sản xuất và tiêu thụ Dứa theo mô hình tập trung với quy mô toàn tỉnh: 119,81 ha (chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm)”.
2. Điều chỉnh Điểm 4.3.2, Mục 4.3, Khoản 4, Điều 1 như sau:
“Tổng kinh phí thực hiện Đề án: 80.353.135.000 đồng (Tám mươi tỷ, ba trăm năm mươi ba triệu, một trăm ba mươi lăm nghìn đồng)
Trong đó:
- Ngân sách Nhà nước hỗ trợ: 6.027.200.000 đồng.
- Doanh nghiệp cho nông dân ứng trước giống, phân bón: 28.709.025.000 đồng.
- Nhân dân vay vốn ngân hàng và góp công lao động: 46.017.910.000 đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục 2, 3 và 4 đính kèm)”
Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DIỆN TÍCH THỰC HIỆN MÔ HÌNH TRỒNG DỨA CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2708/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2017 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Đơn vị |
Diện tích (ha) |
1 |
Vĩnh Linh |
21,3 |
2 |
Đakrông |
5,0 |
3 |
Cam Lộ |
72,71 |
4 |
Triệu Phong |
20,08 |
Tổng cộng |
119,09 |
PHỤ LỤC 2
KHÁI TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2708/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2017 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí |
Nguồn kinh phí |
||
Nhà nước |
Doanh nghiệp |
Nhân dân đóng góp |
|||
1 |
Năm 2017 |
10.207.935.000 |
2.600.000.000 |
6.290.025.000 |
1.317.910.000 |
2 |
Năm 2018 - 2020 |
70.627.200.000 |
3.427.200.000 |
22.500.000.000 |
44.700.000.000 |
Tổng |
80.835.135.000 |
6.027.200.000 |
28.790.025.000 |
46.017.910.000 |
PHỤ LỤC 3
KHÁI TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ MÔ HÌNH TRỒNG DỨA NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2708/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2017 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Đơn vị |
Hình thức hỗ trợ |
Tổng kinh phí (Đồng) |
Nguồn kinh phí (đồng) |
||
Ngân sách tỉnh (Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND tỉnh) |
Doanh nghiệp cho ứng trước |
Nhân dân đóng góp |
||||
Tổng kinh phí hỗ trợ (triệu đồng) |
10.207.935.000,0 |
2.600.000.000,0 |
6.290.025.000,0 |
1.317.910.000,0 |
||
Tổng diện tích hỗ trợ năm 2017 |
119,81 |
|
|
|
||
Kinh phí hỗ trợ xây dựng mô hình |
8.435.652.000,0 |
|
|
|
||
1 |
Vĩnh Linh |
Diện tích (ha) |
21,3 |
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ xây dựng mô hình |
1.814.760.000,0 |
462.210.000,0 |
1.118.250.000,0 |
234.300.000,0 |
||
2 |
Đakrông |
Diện tích (ha) |
5,0 |
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ xây dựng mô hình |
426.000.000,0 |
108.500.000,0 |
262.500.000,0 |
55.000.000,0 |
||
3 |
Cam Lộ |
Diện tích (ha) |
72,71 |
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ xây dựng mô hình |
6.194.892.000,0 |
1.577.807.000,0 |
3.817.275.000,0 |
799.810.000,0 |
||
4 |
Triệu Phong |
Diện tích (ha) |
20,80 |
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ xây dựng mô hình |
1.772.160.000,0 |
451.360.000,0 |
1.092.000.000,0 |
228.800.000,0 |
||
5 |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt và BVTV) |
Chi khác (photo, in ấn tài liệu...) |
123.000,0 |
123.000,0 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.