ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 20 tháng 01 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên; số 33/NĐ-CP ngày 23/4/2019 quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Nhà nước đầu tư, quản lý; số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 39/2020/TT-BGTVT ngày 31/12/2020 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn phương pháp xây dựng phương án giá, quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận hành khai thác bến phà đường bộ trên hệ thống quốc lộ sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương khi thực hiện phương thức đặt hàng;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 61/TTr-SXD ngày 12/01/2022; Kết quả thẩm định của Sở Tài chính tại Văn bản số 2988/STC-QLGCS&TCDN ngày 27/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2022 trên các tuyến đường đô thị huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang như sau:
1. Tên giá sản phẩm, dịch vụ công: Giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2022 trên các tuyến đường đô thị huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
2. Địa điểm thực hiện: Huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
3. Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh năm 2022.
4. Thời gian thực hiện: Năm 2022.
5. Đơn vị quản lý: Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn.
6. Đơn vị lập giá sản phẩm, dịch vụ công: Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn.
7. Mục tiêu thực hiện: Bảo vệ, duy trì khả năng khai thác của các tuyến đường đảm bảo giao thông an toàn, thông suốt.
8. Giá sản phẩm, dịch vụ công: Chi tiết theo biểu đính kèm.
1. Các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông vận tải; Kho bạc nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện giá sản phẩm dịch vụ công được duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn.
a) Căn cứ giá sản phẩm, dịch vụ công được duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan tính toán giá sản phẩm, dịch vụ công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ trên các tuyến đường để thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
b) Tổ chức kiểm tra, lập dự toán chi phí quản lý, bảo trì cho từng tuyến đường theo đúng các quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh và các quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 27/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
|
|||||||
|
Công tác bảo dưỡng thường xuyên đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
AB.64123 |
Đắp nền đường bằng máy đầm 16T, độ chặt K95 |
m3 |
1 |
13.615 |
13.615 |
|
2 |
BDVC.30000 |
Vân chuyển đất, Ô tô 5T tự đổm, phạm vị <= 1000m, đất C3 |
m3 |
1 |
28.964 |
28.964 |
|
3 |
AB.24133 |
Đào xúc đất để đắp bằng máy đào <=0,8 m3, đất cấp III |
m3 |
1 |
9.244 |
9.244 |
|
4 |
BDD.202210 |
Hót sụt bằng máy máy đào 0,4m3 |
m3 |
1 |
38.340 |
38.340 |
|
5 |
AE.11214 |
Xây đá hộc xây tường chiều dày <=60cm VXM 100# |
m3 |
1 |
1.139.060 |
1.139.060 |
|
6 |
SB.65510 |
Lát gạch vỉa hè xi măng tự chèn |
m2 |
1 |
163.650 |
163.650 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
BDD.20520 |
Phát quang cây cỏ bằng thủ công |
km/lần |
1 |
4.593.854 |
4.593.854 |
|
2 |
VD BDD.20430 |
Cắt cỏ bằng máy |
1km/lần |
1 |
400.453 |
400.453 |
|
3 |
BDD.206231 |
Vét rãnh hình thang bằng thủ công |
m |
1 |
13.437 |
13.437 |
|
4 |
BDD.21110 |
Thông cống, thanh thải dòng chảy (D>=1m) |
m |
1 |
81.854 |
81.854 |
|
5 |
BDD.21120 |
Thông cống, thanh thải dòng chảy (D<=1m) |
m |
1 |
69.743 |
69.743 |
|
6 |
BDD. 20711 |
Vét rãnh kín bằng thủ công lòng rãnh 80cm |
m |
1 |
13.673 |
13.673 |
|
7 |
BDD. 206111 |
Vét rãnh hở chữ nhật bằng máy lòng rãnh 80cm |
m |
1 |
11.393 |
11.393 |
|
8 |
BDD. 21312 |
Vệ sinh mặt đường bằng thủ công |
Km/lần |
1 |
1.700.552 |
1.700.552 |
|
9 |
BDVC. 30000 |
Vận chuyển đất bạt lề, vét rãnh đổ đi bằng ô tô cự ly vận chuyển <=1000m cấp 2 |
m3 |
1 |
24.258 |
24.258 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.