ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 27/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 19 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 142/STC-QLNS ngày 13 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BÁO CÁO THUYẾT MINH
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 8.022.288 triệu đồng
(không kể thu chuyển giao, thu vay, thu chuyển nguồn, thu từ cấp dưới nộp lên);
- Thu ngân sách trung ương: |
2.724.243 |
- |
- Thu ngân sách địa phương: |
5.298.045 |
- |
2. Tổng thu ngân sách địa phương: |
16.476.579 |
triệu đồng |
- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp: |
5.151.777 |
- |
- Thu chuyển nguồn từ năm trước sang: |
1.498.451 |
- |
- Thu từ Quỹ dự trữ tài chính: |
146.268 |
- |
- Thu kết dư ngân sách: |
1.322.682 |
- |
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: |
8.167.101 |
- |
- Thu từ cấp dưới nộp lên |
143.140 |
- |
- Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của CP |
47.160 |
- |
3. Tổng chi ngân sách địa phương: |
15.850.769 |
triệu đồng |
- Chi đầu tư phát triển: |
3.208.223 |
- |
- Chi thường xuyên: |
9.016.814 |
- |
- Chi trả lãi các khoản vay |
616 |
- |
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: |
2.550 |
- |
- Chi chuyển nguồn sang năm sau: |
2.645.682 |
- |
- Chi nộp ngân sách cấp trên: |
956.019 |
- |
- Chi trả nợ gốc vay của NSĐP: |
20.865 |
- |
4. Kết dư ngân sách địa phương (2)-(3): |
625.810 |
triệu đồng |
- Ngân sách cấp tỉnh: |
181.538 |
- |
- Ngân sách cấp huyện: |
316.080 |
- |
- Ngân sách xã: |
128.191 |
- |
5. Quỹ dự trữ tài chính địa phương: |
|
|
a. Số dư đầu năm: |
663.031 |
- |
b. Tăng trong năm: |
138.063 |
- |
c. Giảm trong năm: |
146.268 |
- |
d. Số dư 31/12/2021: |
654.826 |
- |
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
12.543.414 |
16.286.279 |
120% |
1 |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
4.420.440 |
5.151.777 |
117% |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.292.880 |
2.771.687 |
121% |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
2.127.560 |
2.380.090 |
112% |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
8.091.974 |
8.167.101 |
101% |
- |
Thu bổ sung cân đối |
6.545.242 |
6.545.242 |
100% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.546.732 |
1.621.859 |
105% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
146.268 |
|
4 |
Thu kết dư |
31.000 |
1.322.682 |
4267% |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.498.451 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
12.593.514 |
15.686.764 |
125% |
I |
Chi cân đối NSĐP |
11.046.782 |
11.760.745 |
106% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.229.410 |
2.830.448 |
127% |
2 |
Chi thường xuyên |
8.358.554 |
8.927.131 |
107% |
3 |
Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết dư |
31.000 |
|
0% |
4 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.100 |
616 |
29% |
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.400 |
2.550 |
182% |
6 |
Dự phòng ngân sách |
219.934 |
0 |
0% |
7 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
204.384 |
0 |
0% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.546.732 |
467.458 |
30% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
139.163 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.546.732 |
328.295 |
21% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
2.645.682 |
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
812.879 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
50.100 |
625.810 |
1249% |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
19.800 |
20.865 |
105% |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
20.865 |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
19.800 |
|
0% |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
69.900 |
47.160 |
67% |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
50.100 |
47.160 |
94% |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
19.800 |
|
0% |
E |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
97.936 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.