ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 07 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT VĂN BẢN VÀ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 395/TTr-STP ngày 21 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị ban hành Quyết định công bố kết quả rà soát văn bản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả rà soát văn bản và danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Quảng Trị năm 2019 (kèm theo các Danh mục văn bản).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
Mẫu số 03
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HĐND,
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I |
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
||||
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
||||
1 |
Quyết định |
81/2006/QĐ-UBND; 04/12/2006 |
Ban hành quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội |
Đã được thay thế bằng Quyết định số 43/2019/QĐ- UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
05/11/2019 |
2 |
Quyết định |
30/2007/QĐ-UBND; 28/12/2007 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch hoạt động nhà hàng karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2007 - 2010, định hướng đến năm 2020 |
Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch |
15/11/2019 |
3 |
Quyết định |
03/2011/QĐ-UBND; 26/11/2011 |
Phê duyệt quy hoạch bổ sung cơ sở hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2010 - 2015, định hướng đến năm 2020 |
Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND; ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/11/2019 |
4 |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND; 24/6/2013 |
Ban hành Quy chế xây dựng, công nhận các danh hiệu văn hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc bãi bỏ Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 34/6/2013 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành Quy chế xây dựng, công nhận các danh hiệu văn hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
26/5/2019 |
|
LĨNH VỰC Y TẾ |
||||
5 |
Nghị quyết |
12/2017/NQ-HĐND; 29/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã bị thay thế bằng Nghị quyết số 40/2019/NQ- HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Trị Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
16/12/2019 |
6 |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND; 05/9/2017 |
Về việc giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm Y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Do căn cứ để ban hành Quyết định là Nghị quyết số 12/2017/ NQ-HĐND ngày 29/7/2017 của HĐND Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm Y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đã được thay thế bằng Nghị quyết số 40/2019/NQ-HĐND |
16/12/2019 |
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||
7 |
Quyết định |
209/1999/QĐ-UB; 12/02/1999 |
Về việc ban hành Quy chế giải thưởng sáng tạo tỉnh Quảng Trị |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Quảng Trị ban hành trong lĩnh vực khoa học và công nghệ |
15/12/2019 |
8 |
Quyết định |
2084/2004/QĐ-UB; 05/7/2004 |
Ban hành Quy chế về hoạt động và quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Quảng Trị ban hành trong lĩnh vực khoa học và công nghệ |
15/12/2019 |
9 |
Quyết định |
08/2009/QĐ-UBND; 15/4/2009 |
Về việc ban hành Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Quảng Trị ban hành trong lĩnh vực choa học và công nghệ |
15/12/2019 |
10 |
Quyết định |
39/2006/QĐ-UBND; 06/4/2006 |
Thành lập và ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ quan thông báo và điểm hỏi đáp của tỉnh Quảng Trị về hàng rào kỹ thuật trong thương mại |
Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc bãi bỏ Quyết định số 39/2006/QĐ-UBND ngày 06/4/2006 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc thành lập và ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ quan Thông báo và điểm hỏi đáp của tỉnh Quảng Trị về hàng rào kỹ thuật trong thương mại |
15/8/2019 |
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||
11 |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND; 18/9/2015 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bằng Quyết định số 32/2019/QĐ- UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
15/8/2019 |
12 |
Quyết định |
44/2014/QĐ-UBND; 28/11/2014 |
Ban hành Quy định về huy động các nguồn lực và mức hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị ngày 25/12/2019 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Quảng Trị ban hành |
05/01/2020 |
13 |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND; 15/8/2016 |
Ban hành Quy định danh mục, định mức hỗ trợ phát triển sản xuất và ngành nghề, dịch vụ nông thôn thuộc nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị ngày 25/12/2019 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Quảng Trị ban hành |
05/01/2020 |
14 |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND; 23/11/2017 |
Quy định mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và tiền nước để phục vụ các mục đích không phải sản xuất lương thực trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị ngày 25/12/2019 về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Quảng Trị ban hành |
05/01/2020 |
|
LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
||||
15 |
Quyết định |
22/2009/QĐ-UBND; 30/9/2009 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động lối đi từ siêu thị Thiên niên kỷ ra khu vực quản lý Cửa khẩu quốc tế Lao Bảo |
Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc bãi bỏ Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 30/9/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt động lối đi từ Siêu thị Thiên Niên Kỷ ra khu vực quản lý cửa khẩu Quốc tế Lao Bảo |
15/12/2019 |
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
||||
16 |
Quyết định |
41/2015/QĐ-UBND; 29/12/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bằng Quyết định số 36/2019/QĐ- UBND ngày 8/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị Ban hành Quy chế Quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Trị |
19/8/2019 |
17 |
Quyết định |
46/2016/QĐ-UBND; 30/11/2016 |
Phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bằng Quyết định số 24/2019/QĐ- UBND ngày 8/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị về phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
18/4/2019 |
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
||||
18 |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND; 08/6/2009 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và chức vụ tương đương trong các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 về việc bãi bỏ Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và chức vụ tương đương cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã; Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh |
20/3/2019 |
10 |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND; 27/8/2009 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và chức vụ tương đương trong các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 về việc bãi bỏ Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và chức vụ tương đương cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã; Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh |
20/3/2019 |
20 |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND; 27/02/2014 |
Ban hành Quy chế xét tuyển đặc biệt trong tuyển dụng công chức; xét tuyển và xét tuyển đặc cách trong tuyển dụng viên chức của tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 về việc bãi bỏ Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 27/02/2014 của UBND tỉnh Quảng trị ban hành Quy chế xét tuyển đặc biệt trong tuyển dụng công chức, xét tuyển và xét tuyển đặc cách trong tuyển dụng viên chức tỉnh Quảng trị |
22/7/2019 |
21 |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND; 02/01/2016 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
20/10/2019 |
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
||||
22 |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND; 18/6/2012 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã được thay thế bằng Quyết định số 25/2019/QĐ- UBND ngày 16/4/2019 ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
30/4/2019 |
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
||||
23 |
Quyết định |
2177/2005/QĐ-UBND; 13/9/2005 |
Ban hành Đề án kiện toàn tổ chức, cán bộ cơ quan Tư pháp các cấp |
Đã bị bãi bỏ bằng Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Quảng Trị ban hành |
08/9/2019 |
24 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND; 19/5/2014 |
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã bị bãi bỏ bằng Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Quảng Trị ban hành |
08/9/2019 |
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||||
25 |
Nghị quyết |
22/2010/NQ-HĐND; 10/12/2010 |
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước tại tỉnh Quảng Trị |
Hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 20/7/2019 của HĐND tỉnh Quảng Trị Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài đến làm việc tại Quảng Trị, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Quảng Trị và chi tiếp khách trong nước |
01/8/2019 |
26 |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND; 24/12/2015 |
Về việc giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các Sở, Ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh. |
Đã thực hiện xong |
31/12/2019 |
27 |
Quyết định |
40/2015/QĐ-UBND; 24/12/2015 |
Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các huyện, thị xã, thành phố |
Đã thực hiện xong |
31/12/2019 |
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||
28 |
Quyết định |
28/2017/QĐ-UBND; 09/11/2017 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Bị thay thế bởi Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 Về việc ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
06/5/2019 |
29 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND; 12/10/2015 |
Về việc quy định đơn giá thuê đất, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 Ban hành quy định mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Quảng trị |
01/3/2019 |
30 |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND; 27/4/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định đơn giá thuê đất, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 Ban hành quy định mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Quảng trị |
01/3/2019 |
31 |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND; 18/7/2016 |
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Bị thay thế bởi Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/01/2020 |
32 |
Quyết định |
45/2016/QĐ-UBND; 15/11/2016 |
Sửa đổi một số điều của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị |
Bị thay thế bởi Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/01/2020 |
33 |
Quyết định |
27/2019/QĐ-UBND; 24/4/2019 |
Quyết định về việc ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Đã thực hiện xong |
01/01/2020 |
34 |
Nghị quyết |
26/2014/NQ-HĐND; 10/12/2014 |
Thông qua Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh QuảngTrị |
Đã thực hiện xong |
01/01/2020 |
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||||
35 |
Nghị quyết |
17/2018/NQ-HĐND; 08/12/2018 |
Nghị quyết về kế hoạch phát triển KT- XH năm 2019 |
Đã thực hiện xong |
01/01/2020 |
36 |
Nghị quyết |
24/2018/NQ-HĐND; 08/12/2018 |
Nghị quyết về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư XDCB sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2019 |
Đã thực hiện xong |
01/01/2020 |
37 |
Nghị quyết |
01/2019/NQ-HĐND; 20/7/2019 |
Nghị quyết về nhiệm vụ phát triển KT- XH 6 tháng cuối năm 2019 |
Đã thực hiện xong |
01/01/2020 |
|
Tổng số: 37 văn bản |
||||
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I |
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
||||
|
LĨNH VỰC Y TẾ |
||||
1 |
Quyết định |
487/2005/QĐ-UBND; 28/3/2005 |
Bổ sung đối tượng được hưởng quyền lợi từ Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
Đã bị thay thế bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
30/6/2014 |
2 |
Quyết định |
801/2005/QĐ-UBND; 29/4/2005 |
Quy định mức phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, bản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Do Quyết định số 75/2009/QĐ-TTg ngày 11/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ đã quy định cụ thể chế độ phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, bản |
01/7/2009 |
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
||||
3 |
Quyết định |
21/2008/QĐ-UBND; 04/8/20108 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông |
Đã được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh Quảng Trị |
28/4/2017 |
|
Tổng số: 03 văn bản |
||||
II |
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
Mẫu số 04
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA
HĐND, UBND TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
||||
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
||||
1 |
Nghị quyết |
Số 12/2013/NQ-HĐND ngày 31/5/2013 về việc quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020 |
Điểm b, Khoản 1, Mục II, Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 20/7/2019 do không còn phù hợp với quy định tại Nghị định 101/2017/ND-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đạo tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
01/8/2019 |
2 |
Nghị quyết |
Số 09/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 31/5/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020 |
Nội dung quy định thứ tự ưu tiên thu hút các đối tượng khác bằng hình thức tiếp nhận không qua thi tuyển, xét tuyển vào công chức tại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và xét tuyển đặc cách vào viên chức quy định tại Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 09/2017NQ- HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 31/5/2013của HĐND tỉnh về việc quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020; - Chính sách hỗ trợ một lần đối với các trường hợp tiếp nhận không qua thi tuyển, xét tuyển (tuyển dụng đặc biệt, đặc cách) quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 09/2017NQ- HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2013/NQ- HĐND ngày 31/5/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020 |
- Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2019/NQ- HĐND ngày 20/7/2019 do thực hiện theo quy định tại Nghị định số 140/2017/NĐ-CP ngày 05/12/2017 của Chính phủ về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ; Nghị định 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; - Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2019/NQ- HĐND ngày 20/7/2019 do thực hiện theo quy định tại Nghị định số 140/2017/NĐ-CP ngày 05/12/2017 của Chính phủ về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ |
01/8/2019 |
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||
3 |
Quyết định |
Số 49/2016/QĐ-UBND; 15/12/2016 về việc quy định một số chính sách về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đông Hà |
Điểm a, b, Khoản 1, Điều 4; Điểm b, Khoản 2, Điều 4; Điểm a, Khoản 4, Điều 4; Khoản 6, Điều 4; Khoản 8, Điều 4; Khoản 2 Điều 5; Điểm a, đ, Khoản 3, Điều 5 |
Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND 02/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định một số chính sách về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đông Hà |
15/8/2019 |
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||||
4 |
Quyết định |
Số 06/2017/QĐ-UBND; ngày 09/5/2017 Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Khoản 6 Điều 4; Khoản 5 Điều 6 |
Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh Quảng trị về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định 06/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
20/12/2019 |
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||||
5 |
Nghị quyết |
Số 23/2016/NQ-HĐND; 14/12/2016 về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định 2017-2020 và định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
Điểm 3.2.2, Khoản 3.2, Mục 3, Phần II |
Nghị quyết số 41/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Trị Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
16/12/2019 |
Tổng số: 05 văn bản |
Mẫu 05
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM
2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
|
||
1 |
Nghị quyết |
10e/1998/NQ-HĐND; 01/8/1998 |
Về việc chuyển và đổi tên xã Triệu Lễ thành phường Đông Lễ và xã Triệu Đông thành phường Đông Lương thuộc thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
11/8/1998 |
|
2 |
Nghị quyết |
9e/2003/NQ-HĐND, 18/11/2003 |
Về việc thông qua một số chính sách về đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng cán bộ |
|
|
3 |
Nghị quyết |
3.8/2004/NQ-HĐND; 18/12/2004 |
Tổ chức bộ máy, cơ quan chuyên môn và biên chế huyện đảo Cồn Cỏ |
28/12/2004 |
|
4 |
Nghị quyết |
27/2010/NQ-HĐND; 10/12/2010 |
Về việc Thành lập phòng Dân tộc thuộc UBND huyện Hướng Hoá và UBND huyện Đakrông; đổi tên phòng Công Thương thành phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Uỷ ban nhân dân 7 huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
20/12/2010 |
|
5 |
Nghị quyết |
24/2011/NQ-HĐND; 09/12/2011 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết 02/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 của HĐND tỉnh khóa V |
19/12/2011 |
|
6 |
Nghị quyết |
09/2013/NQ-HĐND; 31/5/2013 |
Về việc quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/6/2013 |
|
7 |
Nghị quyết |
12/2013/NQ-HĐND; 31/5/2013 |
Về việc quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020 |
10/6/2013 |
Hết hiệu lực 1 phần |
8 |
Nghị quyết |
26/2013/NQ-HĐND; 11/12/2013 |
Về số lượng chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường thị trấn và thôn, bản, khu phố |
21/12/2013 |
|
9 |
Nghị quyết |
09/2017/NQ-HĐND; 23/5/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 31/5/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020 |
01/7/2017 |
Hết hiệu lực 1 phần |
10 |
Nghị quyết |
37/2016/NQ-HĐND; 14/12/2016 |
Về việc quy định chính sách hỗ trợ nâng cao chất lượng hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/01/2017 |
|
11 |
Nghị quyết |
09/2018/NQ-HĐND 18/7/2018 |
Về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã người dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018 - 2025, chiến lược đến năm 2030 |
28/7/2018 |
|
12 |
Nghị quyết |
11/2019/NQ-HĐND 20/7/2019 |
Nghị quyết về việc bãi bỏ một số Điều của Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND và Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Quảng Trị |
01/8/2019 |
|
13 |
Quyết định |
1168/2000/QĐ-UB; 01/8/2000 |
Về việc thành lập Trường Trung Học Y tế Quảng Trị |
01/8/2000 |
|
14 |
Quyết định |
3572/2004/QĐ-UB; 16/12/2004 |
Về việc áp dụng cơ chế 01 cửa tại UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
01/01/2005 |
|
15 |
Quyết định |
852/2005/QĐ-UBND; 07/5/2005 |
Về việc ban hành bản quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế 01 cửa tại UBND các xã, phường, thị trấn |
07/5/2005 |
|
16 |
Quyết định |
07/2006/QĐ-UBND; 20/01/2006 |
Thành lập Bệnh viện đa khoa Gio Linh trực thuộc Sở Y tế |
30/01/2006 |
|
17 |
Quyết định |
08/2006/QĐ-UBND; 20/01/2006 |
Thành lập Bệnh viện đa khoa Cam Lộ trực thuộc Sở Y tế |
30/01/2006 |
|
18 |
Quyết định |
09/2006/QĐ-UBND; 20/01/2006 |
Thành lập Bệnh viện đa khoa Triệu Phong trực thuộc Sở Y tế |
30/01/2006 |
|
19 |
Quyết định |
10/2006/QĐ-UBND; 20/01/2006 |
Thành lập Bệnh viện đa khoa Đông Hà trực thuộc Sở Y tế |
30/01/2006 |
|
20 |
Quyết định |
11/2006/QĐ-UBND; 20/01/2006 |
Thành lập Bệnh viện đa khoa Đakrông trực thuộc Sở Y tế |
30/01/2006 |
|
21 |
Quyết định |
15/2006/QĐ-UBND; 20/01/2006 |
Thành lập Trung tâm Y tế dự phòng Triệu Phong trực thuộc Sở Y tế |
30/01/2006 |
|
22 |
Quyết định |
16/2006/QĐ-UBND; 20/01/2006 |
Thành lập Trung tâm Y tế dự phòng Hướng Hóa trực thuộc Sở Y tế |
30/01/2006 |
|
23 |
Quyết định |
22/2006/QĐ-UBND; 20/01/2006 |
Thành lập Bệnh viện đa khoa Đông Hà trực thuộc Sở Y tế |
30/01/2006 |
|
24 |
Quyết định |
55/2006/QĐ-UBND; 13/7/2006 |
Về việc thành lập thôn Rào Trường, thuộc xã Vĩnh Hà, Vĩnh Linh |
23/7/2006 |
|
25 |
Quyết định |
02/2007/QĐ-UBND; 06/02/2007 |
Về việc thành lập các thôn: Tân Pun, Hướng Choa, Hướng Hải thuộc xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa |
16/02/2007 |
|
26 |
Quyết định |
05/2007/QĐ-UBND; 20/3/2007 |
Về việc thành lập các thôn: Nông trường thuộc xã Vĩnh Hiền; Thống Nhất thuộc xã Vĩnh Long; Tây Sơn thuộc xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh |
30/3/2007 |
|
27 |
Quyết định |
13/2007/QĐ-UBND; 10/8/2007 |
Về việc thành lập các thôn: Trung Phước, Phong Hải thuộc xã A Dơi, huyện Hướng Hóa |
20/8/2007 |
|
28 |
Quyết định |
20/2007/QĐ-UBND; 11/10/2007 |
Về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn |
21/10/2007 |
|
29 |
Quyết định |
10/2008/QĐ-UBND; 13/3/2008 |
Về việc thành lập các thôn: Tân Chính, Cồn Trung thuộc xã Cam Chính, huyện Cam Lộ |
23/3/2008 |
|
30 |
Quyết định |
17/2008/QĐ-UBND; 21/7/2008 |
Về việc thành lập Khu Công nghiệp Quán Ngang |
31/7/2008 |
|
31 |
Quyết định |
30/2008/QĐ-UBND; 25/9/2008 |
Về việc đổi tên thôn Đơn Thạnh, xã Vĩnh Hòa thành tên: Thôn Đơn Duệ, xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Linh |
05/10/2008 |
|
32 |
Quyết định |
02/2009/QĐ-UBND; 15/01/2009 |
Về việc thành lập thôn Xung, thuộc xã Thanh, huyện Hướng Hóa |
25/01/2009 |
|
33 |
Quyết định |
10/2009/QĐ-UBND; 21/5/2009 |
Về việc thành lập thôn Miệt Cũ, thuộc xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa |
01/6/2009 |
|
34 |
Quyết định |
15/2009/QĐ-UBND; 28/7/2009 |
Về việc quy định phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở, Ban ngành cấp tỉnh |
07/8/2009 |
|
35 |
Quyết định |
08/2010/QĐ-UBND; 26/3/2010 |
Về việc thành lập thôn Tân Phước, thuộc xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng |
05/4/2010 |
|
36 |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND; 29/11/2010 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc đối với cán bộ luân chuyển, công chức tăng cường về công tác tại các xã nghèo thuộc huyện Đakrông |
09/12/2010 |
|
37 |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND; 03/8/2011 |
Về việc quy định phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Chi cục |
13/8/2011 |
|
38 |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND; 16/5/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn và Nội quy kỳ thi tuyển công chức xã, phường, thị trấn |
26/5/2013 |
|
39 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND; 15/7/2013 |
Ban hành Quy định thẩm quyền quyết định tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng và quản lý công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu |
25/7/2013 |
Hết hiệu lực 1 phần |
40 |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND; 26/9/2013 |
Ban hành Quy định về chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và tạo nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị 2013-2020 |
05/10/2013 |
|
41 |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND; 20/11/2013 |
Về việc ban hành Quy chế Giải thưởng công nhân, viên chức, lao động tiêu biểu tỉnh Quảng Trị. |
30/11/2013 |
|
42 |
Quyết định |
32/2013/QĐ-UBND; 02/12/2013 |
Ban hành Quy định tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
12/12/2013 |
|
43 |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND; 16/01/2014 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý hội và quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
26/01/2014 |
|
44 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND; 11/02/2014 |
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
21/02/2014 |
|
45 |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND; 04/3/2014 |
Ban hành Quy chế sử dụng, quản lý và khai thác hệ thống thông tin cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Trị |
14/3/2014 |
|
46 |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND; 20/5/2014 |
Ban hành Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Kho lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Trị |
30/5/2014 |
|
47 |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND; 31/7/2014 |
Ban hành quy định về phân cấp quản lý tiền lương cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức Hội được giao biên chế, công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu |
10/8/2014 |
|
48 |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND; 10/02/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị |
20/02/2015 |
|
49 |
Quyết định |
38/2015/QĐ-UBND; 24/12/2015 |
Về việc ban hành quy chế đánh giá kết quả hoạt động và khen thưởng đối với các doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
03/01/2016 |
|
50 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND; 23/02/2016 |
Giao quyền hướng dẫn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
04/3/2016 |
|
51 |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND; 13/7/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và số người làm việc của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Trị |
23/7/2016 |
|
52 |
Quyết định |
47/2016/QĐ-UBND; 08/12/2016 |
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2016 - 2020 |
20/12/2016 |
|
53 |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND; 17/02/2017 |
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
03/3/2017 |
|
54 |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND; 15/11/2017 |
Ban hành Quy định đánh giá, xếp loại chính quyền địa phương ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
25/11/2017 |
|
55 |
Quyết định |
41/2017/QĐ-UBND; 28/12/2017 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị |
07/01/2018 |
|
56 |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND; 12/9/2018 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 73/2006/QĐ-UBND ngày 01/9/2006 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn (tạm thời) |
22/9/2018 |
|
57 |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND; 20/9/2018 |
về việc bãi bỏ Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định tạm thời về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/10/2018 |
|
58 |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND; 28/9/2018 |
về việc bãi bỏ Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 11/01/2007 của UBND tỉnh về việc ủy quyền giải quyết một số công việc liên quan đến công tác quản lý nhà nước về tôn giáo |
10/10/2018 |
|
59 |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND; 21/11/2018 |
Ban hành Quy chế thi đua - khen thưởng tỉnh Quảng Trị |
01/12/2018 |
|
60 |
Quyết định |
06/2019/QĐ-UBND; 08/3/2019 |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị |
19/3/2019 |
|
61 |
Quyết định |
07/2019/QĐ-UBND; 08/3/2019 |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị |
19/3/2019 |
|
62 |
Quyết định |
08/2019/QĐ-UBND; 08/3/2019 |
ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Công thương; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực công thương của phòng Kinh tế, Kinh tế - Hạ tầng thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị |
19/3/2019 |
|
63 |
Quyết định |
09/2019/QĐ-UBND; 08/3/2019 |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Trị |
19/3/2019 |
|
64 |
Quyết định |
10/2019/QĐ-UBND; 08/3/2019 |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị |
19/3/2019 |
|
65 |
Quyết định |
11/2019/QĐ-UBND; 08/3/2019 |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phụ trách lĩnh vực khoa học và công nghệ phòng Kinh tế, Kinh tế Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị |
19/3/2019 |
|
66 |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND; 08/3/2019 |
ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND huyện; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực Nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc UBND thành phố, thị xã tỉnh Quảng Trị |
19/3/2019 |
|
67 |
Quyết định |
13/2019/QĐ-UBND; 08/3/2019 |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị |
19/3/2019 |
|
68 |
Quyết định |
14/2019/QĐ-UBND; 08/3/2019 |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị |
19/3/2019 |
|
69 |
Quyết định |
15/2019/QĐ-UBND; 08/3/2019 |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động Thương binh và Xã hội thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị |
19/3/2019 |
|
70 |
Quyết định |
16/2019/QĐ-UBND; 08/3/2019 |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phụ trách lĩnh vực Văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch của phòng Văn hóa Thông tin thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị |
19/3/2019 |
|
71 |
Quyết định |
18/2019/QĐ-UBND; 08/3/2019 |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng phòng, Phó Trưởng phụ trách lĩnh vực thông tin và truyền thông của phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị |
19/3/2019 |
|
72 |
Quyết định |
19/2019/QĐ-UBND; 08/3/2019 |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Y tế thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị |
19/3/2019 |
|
73 |
Quyết định |
20/2019/QĐ-UBND; 08/3/2019 |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị |
19/3/2019 |
|
74 |
Quyết định |
21/2019/QĐ-UBND; 08/3/2019 |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị |
19/3/2019 |
|
75 |
Quyết định |
22/2019/QĐ-UBND; 08/3/2019 |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Quảng Trị |
19/3/2019 |
|
76 |
Quyết định |
23/2019/QĐ-UBND; 08/3/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc ban hành tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và chức vụ tương đương cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã; Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc ban hành tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh |
20/3/2019 |
|
77 |
Quyết định |
31/2019/QĐ-UBND; 09/7/2019 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng trị ban hành Quy chế xét tuyển đặc biệt trong tuyển dụng công chức, xét tuyển và xét tuyển đặc cách trong tuyển dụng viên chức tỉnh Quảng Trị |
22/7/2019 |
|
78 |
Quyết định |
37/2019/QĐ-UBND; 15/8/2019 |
Ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đưuơng thuộc thanh tra tỉnh; Chánh thanh tra, Phó Chánh thanh tra Sở, Ban ngành; Chánh thanh tra, Phó Chánh thanh tra huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Quảng trị |
22/8/2019 |
|
79 |
Quyết định |
39/2019/QĐ-UBND; 08/10/2019 |
Quyết định ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
20/10/2019 |
|
80 |
Quyết định |
42/2019/QĐ-UBND; 23/10/2019 |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, phó trưởng phòng và tưong đương thuộc Ban Dân tộc tỉnh; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Dân tộc thuộc UBND các huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
05/11/2019 |
|
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
||
81 |
Nghị quyết |
01/2007/NQ-HĐND; 12/4/2007 |
Về Quy hoạch xây dựng, phát triển đô thị tỉnh Quảng Trị đến năm 2010, chiến lược đến năm 2020 |
22/4/2007 |
|
82 |
Nghị quyết |
29/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015 |
Về nhiệm vụ Quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 |
21/12/2015 |
|
83 |
Nghị quyết |
05/2013/NQ-HĐND; 31/5/2013 |
Về việc Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 |
10/6/2013 |
|
84 |
Nghị quyết |
06/2013/NQ-HĐND; 31/5/2013 |
Về xây dựng phát triển, đưa thành phố Đông Hà đạt đô thị loại II đến 2020 |
10/6/2013 |
|
85 |
Nghị quyết |
35/2016/NQ-HĐND; 14/12/2016 |
Nghị quyết về việc đề nghị công nhận thị trấn Khe Sanh là đô thị loại IV trực thuộc huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị |
24/12/2016 |
|
86 |
Nghị quyết |
36/2016/NQ-HĐND; 14/12/2016 |
Nghị quyết về việc đề nghị công nhận thị trấn Lao Bảo là đô thị loại IV trực thuộc huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị |
24/12/2016 |
|
87 |
Quyết định |
180/2005/QĐ-UB; 27/01/2005 |
Ban hành Quy định bảo đảm an toàn công trình lân cận và vệ sinh môi trường trong quá trình thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
06/02/2005 |
|
88 |
Quyết định |
21/2007/QĐ-UBND; 31/10/2007 |
Về việc ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch tại Khu Công nghiệp Nam Đông Hà tỉnh Quảng Trị |
10/11/2007 |
|
89 |
Quyết định |
24/2007/QĐ-UBND; 07/12/2007 |
Về việc Ủy quyền, phân cấp quản lý, sử dụng hè phố, lòng đường và cấp giấy phép xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật dưới hè phố các trục đường thị xã Đông Hà và thị xã Quảng Trị |
17/12/2007 |
|
90 |
Quyết định |
16/2010/QĐ-UBND; 06/12/2010 |
Công bố đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Quảng Trị |
16/12/2010 |
|
91 |
Quyết định |
13/2013/QĐ-UBND; 04/6/2013 |
Ban hành Quy chế về phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
14/6/2013 |
|
92 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND; 25/01/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Đông Hà |
04/02/2014 |
|
93 |
Quyết định |
41/2014/QĐ-UBND; 27/10/2014 |
Quy định về việc cấp Giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
06/11/2014 |
|
94 |
Quyết định |
45/2015/QĐ-UBND; 31/12/2015 |
QĐ Ban hành Quy định phân công trách nhiệm và phân cấp quản lý về thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/01/2016 |
|
95 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND; 25/02/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý việc sử dụng tạm thời một phần hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Đông Hà |
06/3/2016 |
|
96 |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND; 28/3/2017 |
Ban hành Quy chế quy hoạch, kiến trúc đô thị thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị |
10/4/2017 |
|
97 |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND; 09/5/2017 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
19/5/2017 |
Hết HL 1 phần |
98 |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND; 09/5/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
19/5/2017 |
|
99 |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND; 05/9/2017 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
15/9/2017 |
|
100 |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND; 12/9/2017 |
Quyết định ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị |
22/9/2017 |
|
101 |
Quyết định |
21/2017/QĐ-UBND; 05/9/2017 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
15/9/2017 |
|
102 |
Quyết định |
33/2018/QĐ-UBND; 12/12/2018 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
24/12/2018 |
|
103 |
Quyết định |
37/2018/QĐ-UBND; 21/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/10/2019 |
|
104 |
Quyết định |
28/2019/QĐ-UBND; 25/4/2019 |
Ban hành quy định lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án khu nhà ở thương mại, khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
05/5/2019 |
|
105 |
Quyết định |
48/2019/QĐ-UBND; 10/12/2019 |
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định 06/2017/QĐ- UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
20/12/2019 |
|
|
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|
|
||
106 |
Quyết định |
31/2011/QĐ-UBND; 19/10/2011 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý các hoạt động phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
29/10/2011 |
|
107 |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND; 06/9/2018 |
Quyết định về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
17/9/2018 |
|
108 |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND; 22/02/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị |
03/3/2016 |
|
109 |
Quyết định |
05/2019/QĐ-UBND; 07/3/2019 |
Ban hành Quy định sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
18/3/2019 |
|
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC |
|
|
||
110 |
Nghị quyết |
06/2012/NQ-HĐND; 13/4/2012 |
Phê duyệt Chương trình Đề án “Giảm nghèo bền vững đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị có tỷ lệ hộ nghèo cao” |
23/4/2012 |
|
111 |
Nghị quyết |
10/2018/NQ-HĐND, 18/7/2018 |
Về chính sách hỗ trợ đất ở và kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, đất sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở các xã khu vực III, thôn, bản đặc biệt khó khăn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2019 -2022 |
28/7/2018 |
|
112 |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND; 24/4/2015 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Trị |
04/5/2015 |
|
113 |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND; 21/8/2014 |
Ban hành Quy chế thực hiện các chương trình, chính sách ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Trị |
31/8/2014 |
|
|
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH |
|
|
||
114 |
Nghị quyết |
07/2009/NQ-HĐND; 24/4/2009 |
Về tổ chức và chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn |
04/4/2009 |
|
115 |
Nghị quyết |
33/2016/NQ-HĐND; 14/12/2016 |
Nghị quyết về việc Quy hoạch tổng thể hệ thống cơ sở của lực lượng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
24/12/2016 |
|
116 |
Nghị quyết |
34/2016/NQ-HĐND; 14/12/2016 |
Nghị quyết về việc xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liên tỉnh Quảng Trị |
24/12/2016 |
|
117 |
Nghị quyết |
32/2017/NQ-HĐND; 14/02/2017 |
Về một số chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng trị giai đoạn 2018 - 2021 |
01/01/2018 |
|
118 |
Nghị quyết |
42/2019/NQ-HĐND; 06/12/2019 |
Nghị quyết Quy định một số mức chi, nội dung chi đối với phong trào toàn dân tham gia bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, an ninh biên giới quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/01/2020 |
|
119 |
Quyết định |
258/2004/QĐ-UB; 13/20/2004 |
Ban hành Quy chế hoạt động của các tổ chức, lực lượng trên đảo Cồn Cỏ |
13/02/2004 |
|
120 |
Quyết định |
1095/2004/QĐ-UB; 27/4/2004 |
Ban hành Quy chế phối hợp công tác giữa các cơ quan chức năng hoạt động tại các cửa khẩu phụ trên tuyến biên giới Việt Nam - Lào thuộc địa phận Quảng Trị |
27/4/2004 |
|
121 |
Quyết định |
22/2011/QĐ-UBND; 23/8/2011 |
Ban hành Quy chế hoạt động trong khu vực phòng thủ |
02/9/2011 |
|
122 |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND; 27/4/2012 |
Về việc ban hành Quy định một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/7/2012 |
|
123 |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND; 22/7/2014 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/8/2014 |
|
124 |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND; 05/11/2015 |
Ban hành Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, khu vực cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
15/11/2015 |
|
125 |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND; 29/3/2016 |
Ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Quảng Trị |
08/4/2016 |
Hết HL 1 phần |
126 |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND; 15/11/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
25/11/2017 |
|
127 |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND, 26/3/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Quảng Trị |
16/4/2018 |
|
128 |
Quyết định |
31/2018/QĐ-UBND, 29/11/2018 |
Quyết định ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác cảnh vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/12/2018 |
|
129 |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND 29/11/2018 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 32/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế lập, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/12/2018 |
|
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA UBND |
|
|
||
130 |
Nghị quyết |
13/2017/NQ-HĐND; 29/7/2017 |
Quy định mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
08/8/2017 |
|
131 |
Quyết định |
08/2011/QĐ-UBND; 14/4/2011 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
24/4/2011 |
|
132 |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND; 24/6/2016 |
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao |
05/7/2016 |
|
133 |
Quyết định |
54/2016/QĐ-UBND; 30/12/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Quảng Trị |
10/01/2017 |
|
134 |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND; 09/8/2017 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị |
19/8/2017 |
|
135 |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND; 14/7/2014 |
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
24/7/2014 |
|
136 |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND; 24/3/2014 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
03/4/2014 |
|
137 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND, 31/7/2018 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị Ban hành Quy chế phối hợp trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/8/2018 |
|
138 |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND; 28/8/2018 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 89/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh Quảng trị ban hành Quy chế làm việc và mối quan hệ công tác của Văn phòng UBND tỉnh Quảng trị |
07/9/2018 |
|
139 |
Quyết định |
41/2019/QĐ-UBND; 22/10/2019 |
Ban hành Quy định Chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
05/11/2019 |
|
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
|
|
||
140 |
Nghị quyết |
19/2016/NQ-HĐND 19/8/2016 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Quảng Trị, Khóa VII, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
29/8/2016 |
|
141 |
Nghị quyết |
02/2017/NQ-HĐND 22/5/2017 |
Về việc quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/7/2017 |
|
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
||
142 |
Nghị quyết |
10f/2003/NQ-HĐND; 30/7/2003 |
Ban hành quy định về xây dựng, phê duyệt và thực hiện quy ước |
09/8/2003 |
|
143 |
Nghị quyết |
4.6/2005/NQ-HĐND; 22/4/2005 |
Về đặt tên đường phố tại thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh lần thứ nhất |
02/5/2005 |
|
144 |
Nghị quyết |
03/2008/NQ-HĐND; 8/4/2008 |
Về việc đặt tên đường phố thị trấn Khe Sanh và thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa |
18/4/2008 |
|
145 |
Nghị quyết |
05/2009/NQ-HĐND; 24/4/2009 |
Về phát triển sự nghiệp văn hóa, thể dục, thể thao; xây dựng thiết chế văn hóa, thể dục thể thao cơ sở và phát triển thể thao thành tích cao đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020 |
04/4/2009 |
Hết hiệu lực 1 phần |
146 |
Nghị quyết |
20/2009/NQ-HĐND; 30/7/2009 |
Về việc đặt tên đường tại thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong và đặt tên, điều chỉnh tên đường, phố, công trình công cộng tại thị xã Quảng Trị |
09/8/2009 |
|
147 |
Nghị quyết |
04/2010/NQ-HĐND; 20/4/2010 |
Về quy hoạch, kế hoạch phát triển du lịch huyện đảo Cồn Cỏ đến năm 2015, có tính đến năm 2020 |
30/4/2010 |
|
148 |
Nghị quyết |
05/2010/NQ-HĐND; 20/4/2010 |
Về việc quy định đặt tên, đổi tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
30/4/2010 |
|
149 |
Nghị quyết |
04/2012/NQ-HĐND; 13/4/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Nghị quyết số 5/2009/NQ- HĐND ngày 24/4/2009 về phát triển sự nghiệp văn hóa, thể dục thể thao; xây dựng thiết chế văn hóa, thể dục thể thao cơ sở và phát triển thể thao thành tích cao đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020 |
23/4/2012 |
|
150 |
Nghị quyết |
05/2012/NQ-HĐND; 13/4/2012 |
Về việc đặt tên, đổi tên và điều chỉnh tên đường thuộc thành phố Đông Hà tỉnh Quảng Trị |
23/4/2012 |
|
151 |
Nghị quyết |
35/2017/NQ-HĐND; 14/12/2017 |
Về việc thông qua Đề án "Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Quảng Trị đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" |
24/12/2017 |
|
152 |
Nghị quyết |
13/2018/NQ-HĐND; 12/9/2018 |
Về việc đặt tên Công viên Fidel tại thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
12/9/2018 |
|
153 |
Nghị quyết |
12/2019/NQ-HĐND; 20/7/2019 |
Nghị quyết về việc đặt tên, đổi tên, điều chỉnh điểm đầu - điểm cuối một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
20/7/2019 |
|
154 |
Quyết định |
817/2005/QĐ-UBND; 05/5/2005 |
Đặt tên đường phố thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh |
15/5/2005 |
|
155 |
Quyết định |
969/2005/QĐ-UB; 20/5/2005 |
Ban hành quy định tổ chức lễ hội Cách mạng tại Quảng Trị |
30/5/2005 |
|
156 |
Quyết định |
23/2006/QĐ-UBND; 26/01/2006 |
Phê duyệt Quy hoạch quảng cáo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
05/02/2006 |
Hết hiệu lực 1 phần |
157 |
Quyết định |
610/QĐ-UBND; 10/4/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quyết định số 23/2006/QĐ- UBND ngày 26/01/2006 của UBND tỉnh về Quy hoạch quảng cáo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/4/2009 |
|
158 |
Quyết định |
79/2006/QĐ-UBND; 23/11/2006 |
Về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng khu Dịch vụ - Du lịch dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng - Cửa Việt đến năm 2015, có tính đến năm 2020 |
03/12/2006 |
Hết hiệu lực 1 phần |
159 |
Quyết định |
07/2007/QĐ-UBND; 28/3/2007 |
Về việc đặt tên công viên (Công viên Lê Duẩn) |
08/4/2007 |
|
160 |
Quyết định |
29/2007/QĐ-UBND; 25/12/2007 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng khu Dịch vụ- Du lịch dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng- Vịnh Mốc đến năm 2015 có tính đến năm 2020 |
04/01/2008 |
|
161 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND; 24/6/2013 |
Ban hành Quy chế giải thưởng Văn học nghệ thuật Chế Lan Viên, tỉnh Quảng Trị. |
04/7/2013 |
|
162 |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND; 19/10/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị. |
29/10/2016 |
|
163 |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND; 18/5/2018 |
Quyết định ban hành Quy chế giải thưởng văn học Nghệ thuật tỉnh Quảng Trị |
28/5/2018 |
|
164 |
Quyết định |
29/2019/QĐ-UBND; 13/5/2019 |
Quyết định về việc bãi bỏ Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 34/6/2013 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành Quy chế xây dựng, công nhận các danh hiệu văn hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
26/5/2019 |
|
165 |
Quyết định |
43/2019/QĐ-UBND; 25/10/2019 |
Ban hành Quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
05/11/2019 |
|
166 |
Quyết định |
44/2019/QĐ-UBND; 05/11/2019 |
Quyết định về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (30/2017/QĐ-UBND; 03/2011/QĐ-UBND) |
15/11/2019 |
|
|
LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
||
167 |
Nghị quyết |
08/2008/NQ-HĐND; 08/4/2008 |
Về Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế Quảng Trị đến năm 2020 |
18/4/2008 |
Hết hiệu lực 1 phần |
168 |
Nghị quyết |
11/2013/NQ-HĐND; 31/5/2013 |
Về việc nâng cao năng lực hệ thống y tế huyện, thành phố, thị xã, xã, phường, thị trấn, thôn, bản, khu phố đến năm 2020 |
10/6/2013 |
|
169 |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND; 29/7/2017 |
Về chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
08/8/2017 |
|
170 |
Nghị quyết |
40/2019/NQ-HĐND; 06/12/2019 |
Nghị quyết quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
16/12/2019 |
|
171 |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND; 20/6/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
30/6/2014 |
Hết hiệu lực 1 phần |
172 |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND; 21/01/2015 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 Về việc ban hành Quy chế quản lý và quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
31/01/2015 |
|
173 |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND; 24/11/2015 |
Về việc quy định mức giá thu dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
04/12/2015 |
|
174 |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND; 29/3/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
08/4/2016 |
|
175 |
Quyết định |
44/2016/QĐ-UBND; 15/11/2016 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở y tế tỉnh Quảng Trị. |
25/11/2016 |
|
176 |
Quyết định |
34/2017/QĐ-UBND; 27/11/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị |
07/12/2017 |
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
||
177 |
Nghị quyết |
19/2009/NQ-HĐND; 30/7/2009 |
Về thành lập Trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội tỉnh Quảng Trị |
09/8/2009 |
|
178 |
Nghị quyết |
04/2014/NQ-HĐND; 25/4/2014 |
Quy hoạch hệ thống nghĩa trang nhân dân tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
05/5/2014 |
|
179 |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND; 30/5/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/6/2013 |
|
180 |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND; 19/6/2013 |
Về việc ban hành Quy chế vận động, quản lý và sử dụng Quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
29/6/2013 |
|
181 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND; 03/3/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị |
13/3/2016 |
|
182 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND; 16/4/2016 |
Về việc ban hành danh mục, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
26/4/2016 |
|
183 |
Quyết định |
36/2017/QĐ-UBND; 05/12/2017 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng trị |
15/12/2017 |
|
184 |
Quyết định |
40/2017/QĐ-UBND; 26/12/2017 |
Về việc ban hành Quy định mức đóng góp, quản lý và sử dụng nguồn thu đối với người nghiện ma túy tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Bảo trợ xã hội Tổng hợp 1 tỉnh Quảng Trị |
05/01/2018 |
|
185 |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND; 21/6/2018 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 50/2006/QĐ-UBND ngày 02/6/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng trị |
01/7/2018 |
|
186 |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND; 21/6/2018 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức trợ cấp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng trị |
01/7/2018 |
|
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||
187 |
Nghị quyết |
08/2014/NQ-HĐND; 25/7/2014 |
Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015 - 2020 |
05/8/2014 |
|
188 |
Nghị quyết |
31/2017/NQ-HĐND; ngày 14/12/2017 |
Về chính sách hỗ trợ ứng dụng, nhân rộng các kết quả khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đọan 2017 - 2025 |
24/12/2017 |
|
189 |
Quyết định |
15/2010/QĐ-UBND; 29/11/2010 |
Về hoạt động tư vấn, phản biện, và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Trị |
09/12/2010 |
|
190 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND; 25/10/2013 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
05/11/2013 |
|
191 |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND; 13/12/2013 |
Về việc ban hành Quy chế phối thực hiện cơ chế một cửa về kiểm tra chất lượng; vệ sinh, an toàn thực phẩm đối với hàng hóa nhập khẩu vào Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo |
23/12/2013 |
|
192 |
Quyết định |
46/2014/QĐ-UBND; 17/12/2014 |
Quy chế giải thưởng khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Trị |
27/12/2014 |
|
193 |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND; 25/6/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị |
05/7/2015 |
|
194 |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND; 16/12/2015 |
Về việc ban hành quy định về định mức xây dựng phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Quảng Trị |
26/12/2015 |
|
195 |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND; 31/3/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/4/2016 |
|
196 |
Quyết định |
52/2016/QĐ-UBND; 21/12/2016 |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/01/2017 |
|
197 |
Quyết định |
02/2019/QĐ-UBND; 30/01/2019 |
Ban hành Quy định phối hợp quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh QuảngTrị |
15/02/2019 |
|
198 |
Quyết định |
35/2019/QĐ-UBND; 02/8/2019 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 39/2006/QĐ-UBND ngày 06/4/2006 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc thành lập và ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của cơ quan Thông báo và điểm hỏi đáp của tỉnh Quảng Trị về hàng rào kỹ thuật trong thương mại |
15/8/2019 |
|
199 |
Quyết định |
45/2019/QĐ-UBND; 02/12/2019 |
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
15/12/2019 |
|
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||
200 |
Nghị quyết |
19/2012/NQ-HĐND; 17/8/2012 |
Về Quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2012 - 2020 của tỉnh Quảng Trị |
27/8/2012 |
|
201 |
Nghị quyết |
01/2014/NQ-HĐND; 25/4/2014 |
Về Quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 |
05/5/2014 |
|
202 |
Nghị quyết |
27/2016/NQ-HĐND; 14/12/2016 |
Về Chương trình kiên cố hóa kênh mương tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025 |
01/01/2017 |
|
203 |
Nghị quyết |
03/2017/NQ-HĐND; 23/5/2017 |
Về hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến năm 2025 |
01/7/2017 |
|
204 |
Nghị quyết |
04/2017/NQ-HĐND; 23/5/2017 |
Kiện toàn mạng lưới khuyến nông và thú y cơ sở tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020 |
01/7/2017 |
|
205 |
Nghị quyết |
30/2017/NQ-HĐND; 14/12/2017 |
Về xây dựng nông thôn mới đến năm 2020 |
24/12/2017 |
|
206 |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND; 18/7/2018 |
Về định mức hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng trị giai đoạn 2018 -2020 |
01/8/2018 |
|
207 |
Nghị quyết |
03/2019/NQ-HĐND; 20/7/2019 |
Nghị quyết về việc quyết định chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng thực hiện các dự án trong năm 2019 |
01/8/2019 |
|
208 |
Nghị quyết |
02/2019/NQ-HĐND; 20/7/2019 |
Nghị quyết khuyến khích phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và nông nghiệp hữu cơ; khuyến khích liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2020 - 2025, định hướng đến năm 2030 |
01/8/2019 |
|
209 |
Nghị quyết |
37/2019/NQ-HĐND; 06/12/2019 |
Nghị quyết về việc chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2019 |
16/12/2019 |
|
210 |
Quyết định |
53/2006/QĐ-UBND; 14/6/2006 |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2010 có tính đến năm 2020 |
24/6/2006 |
|
211 |
Quyết định |
38/2008/QĐ-UBND; 28/11/2008 |
Về việc ban hành Chương trình, Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược Quốc gia phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020 của tỉnh Quảng Trị |
08/12/2008 |
|
212 |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND; 09/4/2013 |
Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Trị. |
19/4/2013 |
|
213 |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND; 20/3/2014 |
Ban hành chính sách củng cố, khôi phục và phát triển nghề, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
30/3/2014 |
|
214 |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND; 14/9/2015 |
Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất, vốn vay phát triển sản xuất, kinh doanh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015 - 2020 |
24/9/2015 |
Hết hiệu lực 1 phần |
215 |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND; 23/12/2015 |
Về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ di dân ra đảo Cồn Cỏ |
02/01/2016 |
Hết hiệu lực 1 phần |
216 |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND; 25/02/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị |
06/3/2016 |
|
217 |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND; 28/6/2016 |
Ban hành Quy định về giao khoán quản lý, bảo vệ, khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ và hưởng lợi của Dự án trồng rừng phòng hộ đầu nguồn lưu vực sông Thạch Hãn, tỉnh Quảng Trị, vốn vay Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC) |
08/7/2016 |
|
218 |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND; 13/7/2016 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016 - 2020 theo Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
23/7/2016 |
|
219 |
Quyết định |
55/2016/QĐ-UBND; 30/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất, vốn vay phát triển sản xuất, kinh doanh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/01/2017 |
|
220 |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND; 07/9/2017 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 |
20/9/2017 |
|
221 |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND; 25/10/2017 |
Ban hành quy định mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/11/2017 |
|
222 |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND; 01/9/2017 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý và phạm vi bảo vệ đê điều, kè bảo vệ bờ sông, bờ biển tỉnh Quảng Trị |
15/9/2017 |
|
223 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND; 01/8/2017 |
Ban hành Quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tiêu chuẩn xét chọn, hợp đồng, quản lý, sử dụng đối với khuyến nông và thú y cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020 |
15/8/2017 |
|
224 |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND; 18/01/2018 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị |
29/01/2018 |
|
225 |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND; 25/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hỗ trợ di dân ra đảo Cồn cỏ ban hành kèm theo Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị |
05/6/2018 |
|
226 |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND; 15/10/2018 |
Ban hành Quy định mức hỗ trợ cho hộ gia đình và chi phí quản lý Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018 - 2020 |
25/10/2018 |
|
227 |
Quyết định |
35/2018/QĐ-UBND; 21/12/2018 |
Quyết định về việc ban hành Quy định về cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đên đê điều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/01/2019 |
|
228 |
Quyết định |
30/2019/QĐ-UBND; 20/5/2019 |
Ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; Quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/6/2019 |
|
229 |
Quyết định |
40/2019/QĐ-UBND; 17/10/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển đảo Cồn Cỏ tỉnh Quảng Trị |
01/11/2019 |
|
230 |
Quyết định |
46/2019/QĐ-UBND; 04/12/2019 |
Quyết định ban hành Quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
15/12/2019 |
|
231 |
Quyết định |
51/2019/QĐ-UBND; 25/12/2019 |
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Quảng Trị ban hành |
05/01/2020 |
|
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
||||
232 |
Nghị quyết |
13/2010/NQ-HĐND; 23/7/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết của HĐND tỉnh khóa V |
02/8/2010 |
Hết hiệu lực 1 phần |
233 |
Nghị quyết |
07/2014/NQ-HĐND; 25/7/2014 |
Về Chương trình kiên cố hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2015 - 2020 |
04/8/2014 |
|
234 |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND; 27/9/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị. |
07/10/2016 |
|
235 |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND; 24/6/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
05/7/2016 |
· |
236 |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND; 01/8/2016 |
Về việc Quy định cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô, phương tiện xe thô sơ và sức người trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
11/8/2016 |
· |
237 |
Quyết định |
38/2017/QĐ-UBND; 25/12/2017 |
Ban hành Quy định quản lý cầu phao dân sinh ngang sông và nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
04/01/2018 |
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||
238 |
Nghị quyết |
12/2008/NQ-HĐND; 24/7/2008 |
Luân chuyển và chính sách khuyến khích đối với giáo viên công tác tại vùng đặc biệt khó khăn |
03/8/2008 |
Hết hiệu lực 1 phần |
239 |
Nghị quyết |
28/2010/NQ-HĐND; 10/12/2010 |
Về việc chuyển đổi các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công trên địa bàn tỉnh sang loại hình công lập |
20/12/2010 |
Hết hiệu lực 1 phần. |
240 |
Nghị quyết |
16/2012/NQ-HĐND; 17/8/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết 28/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về chuyển đổi các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công trên địa bàn tỉnh sang loại hình công lập |
27/8/2012 |
|
241 |
Nghị quyết |
17/2012/NQ-HĐND; 17/8/2012 |
Về phổ cập bậc trung học tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2012 - 2020 |
27/8/2012 |
|
242 |
Nghị quyết |
20/2015/NQ-HĐND; 17/7/2015 |
Về việc quy hoạch và phát triển giáo dục đào tạo tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
27/7/2015 |
|
243 |
Nghị quyết |
31/2016/NQ-HĐND; 14/12/2016 |
Nghị quyết quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2017 - 2018 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
24/12/2016 |
|
244 |
Nghị quyết |
07/2017/NQ-HĐND; 23/5/2017 |
Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
23/5/2017 |
|
245 |
Nghị quyết |
34/2017/NQ-HĐND; 14/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 của HĐND tỉnh về luân chuyển và chính sách khuyến khích đối với giáo viên công tác tại vùng đặc biệt khó khăn |
24/12/2017 |
|
246 |
Nghị quyết |
35/2018/NQ-HĐND; 08/12/2018 |
Về thực hiện chế độ lương và hỗ trợ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp đối với lao động hợp đồng vị trí nấu ăn trong các trường mầm non công lập tỉnh Quảng Trị |
18/12/2018 |
|
247 |
Nghị quyết |
34/2018/NQ-HĐND; 08/12/2018 |
Nghị quyết về việc thông qua Đề án xóa phòng học tạm, phòng học mượn giai đoạn 2019-2021 |
18/12/2018 |
|
248 |
Nghị quyết |
05/2019/NQ-HĐND; 20/7/2019 |
Nghị quyết về phát triển Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 và chính sách khen thưởng đối với học sinh đạt giải cao tại các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/8/2019 |
|
249 |
Nghị quyết |
39/2019/NQ-HĐND; 06/12/2019 |
Nghi quyết về thông qua đề án "Đầu tư cải tạo, xây dựng nhà vệ sinh và cung cấp nước sạch trong trường học giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị" |
16/12/2019 |
|
250 |
Quyết định |
23/2005/QĐ-UB; 05/01/2005 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị |
15/01/2005 |
Ko có văn bản |
251 |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND; 21/01/2013 |
Về việc ban hành quy định dạy thêm học thêm |
31/01/2013 |
|
252 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND; 03/3/2016 |
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị |
13/3/2016 |
|
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
||||
253 |
Nghị quyết |
13/2007/NQ-HĐND; 10/8/2007 |
Về Quy hoạch, kế hoạch phát triển thương mại - du lịch Quảng Trị và tuyến hành lang kinh tế Đông Tây giai đoạn 2007 - 2010, tầm nhìn đến năm 2020 |
20/8/2007 |
Hết hiệu lực 1 phần |
254 |
Nghị quyết |
18/2012/NQ-HĐND; 17/8/2012 |
Về Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
27/8/2012 |
|
255 |
Nghị quyết |
03/2013/NQ-HĐND; 31/5/2013 |
Về Quy hoạch phát triển thương mại Quảng Trị đến năm 2020, định hướng cho các năm tiếp theo |
10/6/2013 |
|
256 |
Nghị quyết |
09/2014/NQ-HĐND; 25/7/2014 |
Về chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
04/8/2014 |
|
257 |
Quyết định |
1933/2002/QĐ-UB; 10/9/2002 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý tại khu thương mại Lao Bảo |
10/9/2002 |
Ko có văn bản |
258 |
Quyết định |
2633/2002/QĐ-UB; 10/12/2002 |
Ban hành Quy định quản lý hàng hóa nhập khẩu để tiêu thụ tại khu Thương mại Lao Bảo |
10/12/2002 |
Ko có văn bản |
259 |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND; 04/10/2012 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 định hướng đến năm 2025 |
14/10/2012 |
|
260 |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND; 18/7/2013 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển thương mại Quảng Trị đến năm 2020, định hướng cho các năm tiếp theo. |
28/7/2013 |
|
261 |
Quyết định |
53/2014/QĐ-UBND; 30/12/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
09/01/2015 |
|
262 |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND; 29/8/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị |
08/9/2016 |
· |
263 |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND; 20/11/2017 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợphoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/12/2017 |
|
264 |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND; 20/9/2017 |
Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý và kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/10/2017 |
|
265 |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND; 01/9/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/9/2017 |
|
266 |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND; 31/7/2017 |
Ban hành Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị tỉnh Quảng Trị |
10/8/2017 |
|
267 |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND; 25/9/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Quảng trị |
05/10/2018 |
|
268 |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND; 25/9/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
05/10/2018 |
|
269 |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND; 15/10/2018 |
Ban hành Quy định về phân cấp và trách nhiệm phối hợp quản lý nhà nước về chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
25/10/2018 |
|
270 |
Quyết định |
34/2018/QĐ-UBND; 12/12/2018 |
Quyết định về việc ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
24/12/2018 |
|
271 |
Quyết định |
36/2019/QĐ-UBND; 08/8/2019 |
Ban hành Quy chế Quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Trị |
19/8/2019 |
|
272 |
Quyết định |
24/2019/QĐ-UBND; 08/4/2019 |
Quyết định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
18/4/2019 |
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
||||
273 |
Quyết định |
2462/2005/QĐ-UB; 10/10/2005 |
Ban hành danh mục hàng hóa được miễn làm thủ tục hải quan tại cổng B Khu Kinh tế- Thương mại đặc biệt Lao Bảo |
20/10/2005 |
|
274 |
Quyết định |
03/2010/QĐ-UBND; 02/02/2010 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Quảng Trị |
12/02/2010 |
Đề nghị bãi bỏ |
275 |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND; 20/5/2015 |
Quy định việc quản lý xe mô tô, xe gắn máy sản xuất tại nội địa đưa vào tiêu thụ trong Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo |
30/5/2015 |
Hết hiệu lực 1 phần |
276 |
Quyết định |
43/2015/QĐ-UBND; 31/12/2015 |
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định việc quản lý xe mô tô, xe gắn máy sản xuất tại nội địa đưa vào tiêu thụ trong Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ- UBND ngày 20/5/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị |
10/01/2016 |
|
277 |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND; 06/7/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị |
16/7/2016 |
|
278 |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND; 20/8/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
30/8/2018 |
|
279 |
Quyết định |
47/2019/QĐ-UBND; 04/12/2019 |
Quyết định về việc bãi bỏ Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 30/9/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt động lối đi từ Siêu thị Thiên Niên Kỷ ra khu vực quản lý Cửa khẩu Quốc tế Lao Bảo |
15/12/2019 |
|
|
LĨNH VỰC THANH TRA |
||||
280 |
Nghị quyết |
89/2006/NQ-HĐND; 9/12/2006 |
Về việc Thông qua đề án đẩy mạnh công tác phòng, chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
19/12/2006 |
|
281 |
Quyết định |
07/2008/QĐ-UBND; 20/02/2008 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tiếp công dân tỉnh Quảng Trị |
02/3/2008 |
|
282 |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND; 16/3/2015 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh |
26/3/2015 |
|
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
||||
283 |
Nghị quyết |
06/2017/NQ-HĐND; 23/5/2017 |
Về Quy hoạch phát triển Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
01/7/2017 |
|
284 |
Quyết định |
26/2006/QĐ-UBND; 03/3/2006 |
Ban hành Quy chế vận hành hệ thống thông tin điện tử tổng hợp kinh tế - xã hội phục vụ điều hành trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
13/3/2006 |
|
285 |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND; 17/5/2012 |
Quy chế phối hợp đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng, an ninh thông tin và phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
27/5/2012 |
|
286 |
Quyết định |
03/2013/QĐ-UBND; 29/01/2013 |
Phê duyệt quy hoạch phát triển ngành xuất bản, in, phát hành tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 |
08/02/2013 |
|
287 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND; 03/5/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý thông tin liên lạc đối với tàu cá hoạt động trên biển của tỉnh Quảng Trị. |
13/5/2013 |
Hết hiệu lực 1 phần |
288 |
Quyết định |
14/2013/QĐ-UBND; 06/6/2013 |
Về việc ban hành Quy định về đánh giá Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Trị. |
16/6/2013 |
|
289 |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND; 26/8/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
05/9/2013 |
|
290 |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND; 14/01/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
24/01/2014 |
|
291 |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND; 26/4/2014 |
Ban hành Quy định xây dựng và sử dụng chung cơ sở hạ tầng kỹ thuật viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
06/5/2014 |
|
292 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND; 20/5/2014 |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
30/5/2014 |
|
293 |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND; 09/7/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
19/7/2014 |
|
294 |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND; 16/11/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế quản lý thông tin liên lạc đối với tàu cá hoạt động trên biển của tỉnh Quảng Trị |
26/11/2015 |
|
295 |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND; 17/12/2015 |
Về việc ban hành Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm báo chí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
27/12/2015 |
|
296 |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND; 18/4/2017 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh Quảng Trị |
28/4/2017 |
|
297 |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND; 29/8/2016 |
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Trị |
08/9/2016 |
|
298 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND; 21/7/2017 |
Quyết định ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thực số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/8/2017 |
|
299 |
Quyết định |
37/2017/QĐ-UBND; 18/12/2017 |
Ban hành Quy chế Giải báo chí tỉnh Quảng Trị |
01/01/2018 |
|
300 |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND; 01/9/2017 |
Ban hành Quy chế Quản lý, sử dụng và khai thác Cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến và ứng dụng Một cửa điện tử được tích hợp trên cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Trị |
15/9/2017 |
|
301 |
Quyết định |
25/2019/QĐ-UBND; 16/4/2019 |
Quyết định ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
30/4/2019 |
|
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
||||
302 |
Nghị quyết |
15/2015/NQ-HĐND; 17/7/2015 |
Quy định mức chi đối với công tác xây dựng hoàn thiện, kiểm tra rà soát và hệ thống hóa văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp |
27/7/2015 |
HHL một phần |
303 |
Nghị quyết |
16/2015/NQ-HĐND |
Quy định mức chi đối với công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh |
27/7/2015 |
HHL một phần |
304 |
Nghị quyết |
32/2018/NQ-HĐND; 08/12/2018 |
Về chế độ hỗ trợ giám định viên tư pháp và người giúp việc cho giám định viên tư pháp giai đoạn 2019 - 2021 |
01/01/2019 |
|
305 |
Quyết định |
01/2008/QĐ-UBND; 07/01/2008 |
Về việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực pháp luật |
17/01/2008 |
|
306 |
Quyết định |
26/2009/QĐ-UBND; 06/11/2009 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Quảng Trị |
16/11/2009 |
|
307 |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND; 30/3/2012 |
Về việc ban hành quy định hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/4/2012 |
|
308 |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND; 30/11/2012 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/12/2012 |
|
309 |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND; 11/11/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp về tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, cập nhật, rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
21/11/2013 |
|
310 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND; 05/6/2015 |
Ban hành mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
15/6/2015 |
|
311 |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND; 21/8/2015 |
Quy định mức chi đối với công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
31/8/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
312 |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND; 27/8/2015 |
Quy định mức chi đối với công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
06/9/2015 |
|
313 |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND; 29/02/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư Pháp tỉnh Quảng Trị |
10/3/2016 |
|
314 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND; 08/4/2016 |
Ban hành Quy chế thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
18/4/2016 |
|
315 |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND; 08/9/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc cung cấp văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Quảng Trị ban hành để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật |
18/9/2016 |
|
316 |
Quyết định |
48/2016/QĐ-UBND; 13/12/2016 |
Ban hành Quy chế xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Quảng Trị |
23/12/2016 |
|
317 |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND; 31/8/2017 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị Ban hành Quy chế kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
15/9/2017 |
|
318 |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND 04/9/2018 |
Về việc bãi bỏ khoản thu lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch |
15/9/2018 |
|
319 |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND; 28/11/2018 |
Quyết định về việc bãi bỏ Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành Đề án kiện toàn, củng cố tổ chức, bộ máy, biên chế của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Quảng Trị |
09/12/2018 |
|
320 |
Nghị quyết |
07/2018/NQ-HĐND; 18/7/2018 |
Quy định mức chi phân bổ và mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng Văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/8/2018 |
|
321 |
Nghị quyết |
08/2018/NQ-HĐND; 18/7/2018 |
Nghị quyết về việc điều chỉnh Mục 14 của phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh quy định mức chi đối với công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh. |
01/8/2018 |
|
322 |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND; 11/10/2018 |
Về việc bãi bỏ Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định mức chi đối với công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
22/10/2018 |
|
323 |
Quyết định |
38/2019/QĐ-UBND; 27/8/2019 |
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành |
08/9/2019 |
|
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||||
324 |
Nghị quyết |
7e/2002/NQ-HĐND; 31/01/2002 |
Phê duyệt Đề án giải phóng mặt bằng để xây dựng cơ sở hạ tầng theo phương châm nhà nước và nhân dân cùng làm |
10/02/2002 |
Hết hiệu lực 1 phần |
325 |
Nghị quyết |
6.5/2005/NQ-HĐND; 15/12/2005 |
Bổ sung, điều chỉnh Nghị quyết 7e của HĐND tỉnh khóa IV, về giải phóng mặt bằng để xây dựng các tuyến đường giao thông theo phương châm “Nhà nước và nhân dân cùng làm” |
25/12/2005 |
Hết hiệu lực 1 phần |
326 |
Nghị quyết |
14/2008/NQ-HĐND; 24/7/2008 |
Về việc bổ sung, điều chỉnh Nghị quyết số 7e/2002/NQ-HĐND ngày 31/01/2002 và Nghị quyết số 6.5/2005/NQ-HĐND ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh về giải phóng mặt bằng để xây dựng các tuyến đường giao thông theo phương châm "Nhà nước và nhân dân cùng làm" |
03/8/2008 |
|
327 |
Nghị quyết |
08/2012/NQ-HĐND; 13/4/2012 |
Nâng cao năng lực hoạt động và chế độ chính sách đối với Hội thẩm Tòa án nhân dân hai cấp tỉnh Quảng Trị |
23/4/2012 |
|
328 |
Nghị quyết |
04/2013/NQ-HĐND; 31/5/2013 |
Về việc ban hành khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/6/2013 |
|
329 |
Nghị quyết |
23/2016/NQ-HĐND; 14/12/2016 |
Nghị quyết về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định 2017 - 2020 và định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
01/01/2017 |
Hết hiệu lực 1 phần |
330 |
Nghị quyết |
30/2016/NQ-HĐND; 14/12/2016 |
Về việc ban hành các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/01/2017 |
Hết HL một phần |
331 |
Nghị quyết |
14/2017/NQ-HĐND; 29/7/2017 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
29/7/2017 |
|
332 |
Nghị quyết |
25/2017/NQ-HĐND; 14/12/2017 |
Quy định bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn Quảng Trị thời kỳ ổn định 2017 - 2020 |
14/12/2017 |
|
333 |
Nghị quyết |
26/2017/NQ-HĐND; 14/12/2017 |
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của HĐND cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
14/12/2017 |
|
334 |
Nghị quyết |
06/2018/NQ-HĐND 18/7/2018 |
Về việc bãi bỏ một số loại lệ phí tại Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/11/2016 của HĐND tỉnh Quảng trị |
28/7/2018 |
|
335 |
Nghị quyết |
31/2018/NQ-HĐND 08/12/2018 |
Quy định phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
18/12/2018 |
|
336 |
Nghị quyết |
33/2018/NQ-HĐND; 08/12/2018 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/01/2019 |
|
337 |
Nghị quyết |
36/2018/NQ-HĐND; 08/12/2018 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết của HĐND tỉnh Quảng Trị |
18/12/2018 |
|
338 |
Nghị quyết |
06/2019/NQ-HĐND; 20/7/2019 |
Nghị quyết Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài đến làm việc tại Quảng Trị. chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Quảng trị và chi tiếp khách trong nước |
01/8/2019 |
|
339 |
Nghị quyết |
07/2019/NQ-HĐND; 20/7/2019 |
Nghị quyết về việc quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/8/2019 |
|
340 |
Nghị quyết |
08/2019/NQ-HĐND; 20/7/2019 |
Nghị quyết quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/8/2019 |
|
341 |
Nghị quyết |
09/2019/NQ-HĐND; 20/7/2019 |
Nghị quyết Quy định về quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông tại các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/8/2019 |
|
342 |
Quyết định |
1920/2002/QĐ-UBND; 09/9/2002 |
V.v Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại cố định tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh |
01/01/2002 |
|
343 |
Quyết định |
124/2004/QĐ-UBND; 30/01/2004 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại cố định tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh |
01/01/2004 |
|
344 |
Quyết định |
852/2004/QĐ-UB; 31/3/2004 |
Giao quyền tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp có thu |
31/3/2004 |
|
345 |
Quyết định |
35/2006/QĐ-UBND; 31/3/2006 |
Ban hành Quy trình lập dự toán ngân sách xã, phường, thị trấn |
10/4/2006 |
|
346 |
Quyết định |
28/2008/QĐ-UBND; 25/8/2008 |
Về việc ban hành phương án giải phóng mặt bằng để xây dựng các tuyến đường giao thông theo phương châm "Nhà nước và nhân dân cùng làm" |
04/9/2008 |
|
347 |
Quyết định |
23/2011/QĐ-UBND; 01/9/2011 |
Về việc thành lập Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Trị |
11/9/2011 |
Hết hiệu lực 1 phần |
348 |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND; 03/7/2014 |
Ban hành Quy định về thanh toán, quyết toán các nguồn vốn trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
13/7/2014 |
|
349 |
Quyết định |
48/2014/QĐ-UBND; 24/12/2014 |
Về việc phân cấp xác định các khoản được trừ về tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng, tiền nhận chuyển nhượng QSD đất vào số tiền thuê đất phải nộp (nếu có) theo quy định tại Nghị định số 46/2014/NĐ-CP của Chính phủ. |
03/01/2015 |
|
350 |
Quyết định |
50/2014/QĐ-UBND; 24/12/2014 |
Phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
03/01/2015 |
|
351 |
Quyết định |
52/2014/QĐ-UBND; 26/12/2014 |
Quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
05/01/2015 |
Hết hiệu lực 1 phần |
352 |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND; 16/6/2015 |
Về việc Quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp |
26/6/2015 |
|
353 |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND; 14/12/2015 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
24/12/2015 |
|
354 |
Quyết định |
44/2015/QĐ-UBND; 31/12/2015 |
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/01/2016 |
|
355 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND; 29/3/2016 |
Về việc Quy định số lượng, chủng loại xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh quản lý |
08/4/2016 |
|
356 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND; 17/5/2016 |
Về việc quy định Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Trị |
27/5/2016 |
|
357 |
Quyết định |
38/2016/QĐ-UBND; 13/9/2016 |
Quy định mức thu, tổ chức thu và quản lý giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
23/9/2016 |
|
358 |
Quyết định |
50/2016/QĐ-UBND; 20/12/2016 |
Về việc quy định thu tiền sử dụng hạ tầng tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
01/01/2017 |
Hết hiệu lực 1 phần |
359 |
Quyết định |
53/2016/QĐ-UBND; 21/12/2016 |
Về việc quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
01/01/2017 |
Hết HL một phần |
360 |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND; 15/02/2017 |
Về việc điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ cơ cấu tổ chức cơ chế hoạt động và nguồn vốn của quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Trị |
01/3/2017 |
|
361 |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND; 31/7/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định thu tiền sử dụng hạ tầng tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/8/2017 |
|
362 |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND; 09/8/2017 |
Về việc quy định chế độ công tác phí chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
20/8/2017 |
|
363 |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND; 29/6/2017 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị |
09/7/2017 |
|
364 |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND 25/01/2018 |
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/02/2018 |
|
365 |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND 12/01/2018 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh |
22/01/2018 |
|
366 |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND 25/01/2018 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng bến bãi và diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/02/2018 |
|
367 |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND 15/10/2018 |
Về việc Quy định quản lý, sử dụng kinh phí bảo trì đường bộ |
25/10/2018 |
|
368 |
Quyết định |
01/2019/QĐ-UBND; 20/01/2019 |
Về việc quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/02/2019 |
|
369 |
Quyết định |
04/2019/QĐ-UBND; 15/02/2019 |
Ban hành quy định mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Quảng trị |
01/3/2019 |
|
370 |
Quyết định |
52/2019/QĐ-UBND; 30/12/2019 |
Quyết định về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Trị |
10/01/2020 |
|
371 |
Quyết định |
53/2019/QĐ-UBND; 30/12/2019 |
Quyết định về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/01/2020 |
|
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||
372 |
Nghị quyết |
12/2012/NQ-HĐND; 17/8/2012 |
Về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Quảng Trị |
27/8/2012 |
Hết hiệu lực 1 phần |
373 |
Nghị quyết |
25/2012/NQ-HĐND; 19/12/2012 |
Về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Quảng Trị |
29/12/2012 |
|
374 |
Nghị quyết |
02/2013/NQ-HĐND; 31/5/2013 |
Về việc Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
10/6/2013 |
|
375 |
Nghị quyết |
14/2016/NQ-HĐND; 19/8/2016 |
Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Trị |
29/8/2016 |
|
376 |
Nghị quyết |
17/2016/NQ-HĐND; 19/8/2016 |
Về cơ chế tài chính xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch |
29/8/2016 |
|
377 |
Nghị quyết |
27/2017/NQ-HĐND; 14/12/2017 |
Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
24/12/2017 |
|
378 |
Nghị quyết |
04/2018/NQ-HĐND; 18/7/2018 |
Về việc thông qua Đề án tăng cường quản lý, khai thác, sử dụng hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
28/7/2018 |
|
379 |
Nghị quyết |
05/2018/NQ-HĐND; 18/7/2018 |
Về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác bổ sung trong năm 2018 |
28/7/2018 |
|
380 |
Nghị quyết |
29/2018/NQ-HĐND 08/12/2018 |
Về việc thông qua chủ trương các dự án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác trong năm 2019 |
18/12/2018 |
|
381 |
Nghị quyết |
30/2018/NQ-HĐND 08/12/2018 |
Về việc thông qua “Đề án xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
18/12/2018 |
|
382 |
Nghị quyết |
04/2019/NQ-HĐND; 20/7/2019 |
Nghị quyết về việc quyết định chủ trương các dự án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh trong năm 2019 |
01/8/2019 |
|
383 |
Nghị quyết |
36/2019/NQ-HĐND; 06/12/2019 |
Nghị quyết về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác trong năm 2020 |
16/12/2019 |
|
384 |
Nghị quyết |
38/2019/NQ-HĐND; 06/12/219 |
Nghị quyết Thông qua bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/01/2020 |
|
385 |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND; 25/02/2014 |
Ban hành quy định quản lý tài nguyên khoáng sản và các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
05/3/2014 |
|
386 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND; 20/6/2014 |
Quy định về quản lý, khai thác đất làm vật liệu san lấp công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
30/6/2014 |
|
387 |
Quyết định |
43/2014/QĐ-UBND; 27/11/2014 |
Quy định giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
07/12/2014 |
Hết hiệu lực 1 phần |
388 |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND; 27/4/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
07/5/2015 |
|
389 |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND; 27/5/2015 |
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
06/6/2015 |
|
390 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND; 28/5/2015 |
Về việc quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo trên địa bàn tỉnh và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn sống bằng nghề lâm nghiệp, nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
07/6/2015 |
|
391 |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND; 16/7/2015 |
Về việc bổ sung, điều chỉnh Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh quy định giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
26/7/2015 |
|
392 |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND; 07/12/2015 |
Về việc ủy quyền thành lập Hội đồng thẩm định và giao nhiệm vụ tổ chức thẩm định các hồ sơ môi trường thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
17/12/2015 |
|
393 |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND; 17/12/2015 |
Ban hành quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
27/12/2015 |
|
394 |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND; 23/12/2015 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
02/01/2016 |
|
395 |
Quyết định |
42/2015/QĐ-UBND; 29/12/2015 |
Về việc điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản vàng tại Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh |
08/11/2016 |
|
396 |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND; 16/8/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị |
26/8/2016 |
|
397 |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND; 29/8/2016 |
Về việc bổ sung Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh quy định giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
08/9/2016 |
|
398 |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND; 18/7/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
28/7/2016 |
|
399 |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND; 27/7/2016 |
Về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
06/8/2016 |
- |
400 |
Quyết định |
40/2016/QĐ-UBND; 23/9/2016 |
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
03/10/2016 |
|
401 |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND; 17/10/2016 |
Về việc ban hành cơ chế tài chính xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch. |
27/10/2016 |
|
402 |
Quyết định |
49/2016/QĐ-UBND; 15/12/2016 |
Về việc quy định một số chính sách về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đông Hà |
|
Hết hiệu lực 1 phần |
403 |
Quyết định |
51/2016/QĐ-UBND; 20/12/2016 |
Ban hành đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và đơn giá các loại cây, hoa màu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
01/01/2017 |
|
404 |
Quyết định |
35/2017/QĐ-UBND; 30/11/2017 |
Về việc ủy quyền thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; đính chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/01/2018 |
|
405 |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND; 20/11/2017 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/12/2017 |
Hết HL 1 phần |
406 |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND; 22/5/2017 |
Về việc phân cấp thực hiện việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/6/2017 |
|
407 |
Quyết định |
39/2017/QĐ-UBND; 26/12/2017 |
Về việc quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; diện tích tối thiểu của thửa đất được tách thửa và các trường hợp không được tách thửa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
05/01/2018 |
|
408 |
Quyết định |
54/2014/QĐ-UBND; 30/12/2014 |
Ban hành đơn giá cắm mốc phân lô, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh. |
09/01/2015 |
|
409 |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND, 21/6/2018 |
Ban hành đơn giá đo đạc bản đồ; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/7/2018 |
|
410 |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND; 16/8/2018 |
Ban hành đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/9/2018 |
|
411 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND, 28/8/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh Quảng trị |
10/9/2018 |
|
412 |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND; 17/9/2018 |
Ban hành Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/10/2018 |
|
413 |
Quyết định |
36/2018/QĐ-UBND; 21/12/2018 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/01/2019 |
|
414 |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND; 01/02/2019 |
Về việc ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
15/02/2019 |
|
415 |
Quyết định |
26/2019/QĐ-UBND; 18/4/2019 |
Về việc Quy định tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/5/2019 |
|
416 |
Quyết định |
34/2019/QĐ-UBND; 02/8/2019 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định một số chính sách về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đông Hà |
15/8/2019 |
|
417 |
Quyết định |
49/2019/QĐ-UBND; 20/12/2019 |
Quyết định ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/01/2020 |
|
418 |
Quyết định |
50/2019/QĐ-UBND; 20/12/2019 |
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/01/2020 |
|
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||||
419 |
Nghị quyết |
02/2009/NQ-HĐND; 24/4/2009 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 |
04/4/2009 |
|
420 |
Nghị quyết |
21/2014/NQ-HĐND; 10/12/2014 |
Về Chương trình, dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của HĐND tỉnh; quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C |
01/01/2015 |
|
421 |
Nghị quyết |
27/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015 |
Về phê duyệt và chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
21/12/2015 |
|
422 |
Nghị quyết |
12/2016/NQ-HĐND; 19/8/2016 |
Về phương hướng, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2016 - 2020 |
29/8/2016 |
|
423 |
Nghị quyết |
15/2016/NQ-HĐND; 19/8/2016 |
Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
29/8/2016 |
|
424 |
Nghị quyết |
16/2016/NQ-HĐND; 19/8/2016 |
Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh quản lý giai đoạn 2017 - 2020 |
29/8/2016 |
|
425 |
Nghị quyết |
02/2018/NQ-HĐND; 18/7/2018 |
Về hỗ trợ phát triển doanh nghiệp, khởi nghiệp doanh nghiệp tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2018 - 2021 |
28/7/2018 |
|
426 |
Nghị quyết |
23/2018/NQ-HĐND; 08/12/2018 |
Về kế hoạch sử dụng phần vốn dự phòng ngân sách địa phương trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
18/12/2018 |
|
427 |
Nghị quyết |
22/2018/NQ-HĐND; 08/12/2018 |
Nghị quyết về bổ sung điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương |
18/12/2018 |
|
428 |
Nghị quyết |
26/2016/NQ-HĐND; 14/12/2016 |
Về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
24/12/2016 |
|
429 |
Nghị quyết |
05/2017/NQ-HĐND; 23/5/2017 |
Về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2017 - 2020 |
01/7/2017 |
|
430 |
Nghị quyết |
23/2017/NQ-HĐND; 14/12/2017 |
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương |
14/12/2017 |
|
431 |
Nghị quyết |
23/2019/NQ-HĐND; 25/11/2019 |
Bổ sung, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 (lần 2) và điều chỉnh kế hoạch năm 2019 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương |
25/11/2019 |
|
432 |
Nghị quyết |
35/2019/NQ-HĐND; 06/12/2019 |
Về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2020 |
06/12/2019 |
|
433 |
Quyết định |
17/2010/QĐ-UBND; 18/10/2010 |
Ban hành chính sách hỗ trợ xây dựng kết cấu hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
28/10/2010 |
|
434 |
Quyết định |
12/2011/QĐ-UBND; 01/6/2011 |
Ban hành Quy trình lập, thực hiện và theo dõi đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
11/6/2011 |
|
435 |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND; 01/11/2013 |
Ban hành Quy trình lập, thực hiện và theo dõi, đánh giá Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội hàng năm của các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
11/11/2013 |
|
436 |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND; 07/01/2014 |
Về việc phân cấp ủy quyền quyết định đầu tư và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư các dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
17/01/2014 |
Hết hiệu lực 1 phần |
437 |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND; 16/9/2014 |
Ban hành quy định về trình tự lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, Quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
26/9/2014 |
|
438 |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND; 26/3/2015 |
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đấu thầu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
05/4/2015 |
|
439 |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND; 06/6/2016 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị |
16/6/2016 |
|
440 |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND; 27/4/2016 |
Ban hành Quy định thực hiện ký Quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
07/5/2016 |
|
441 |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND; 21/9/2016 |
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/10/2016 |
|
442 |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND; 14/3/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
25/3/2017 |
|
443 |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND; 25/01/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đầu tư đối với các dự án đầu tư thực hiện ngoài khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
04/02/2018 |
|
|
LĨNH VỰC UB MTTQ VIỆT NAM |
||||
444 |
Nghị quyết |
41/2019/NQ-HĐND; 06/12/2019 |
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
16/12/2019 |
|
Tổng số: 444 văn bản (127 Nghị quyết, 317 Quyết định) |
Mẫu số 06
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG TRỊ
TRONG KỲ RÀ SOÁT NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị |
Nội dung kiến nghị/lý do kiến nghị |
Cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
|
||||||||
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
||||||||||||||
1 |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND; 18/5/2018 |
Ban hành Quy chế giải thưởng văn học Nghệ thuật tỉnh Quảng Trị |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế |
Theo đề nghị của Đoàn kiểm tra, giám sát của Bộ Tư pháp tại báo cáo số 154/BC-ĐKTGS ngày 14/6/2019: Nội dung Quyết định có chứa thủ tục hành chính, không phù hợp với quy định tại Khoản 4 Điều 14 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
Sở Văn Hóa - Thể thao và Du lịch |
Năm 2020 |
|
||||||||
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA VP UBND |
|
||||||||||||||
2 |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND; 14/7/2014 |
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Thay thế |
Căn cứ ban hành văn bản đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế. (Cơ quan quản lý nhà nước về kiểm soát thủ tục hành chính; hướng dẫn mới về kiểm soát thủ tục hành chính…) |
Văn phòng UBND tỉnh |
Năm 2020 |
|
||||||||
3 |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND; 24/3/2014 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Thay thế |
Để phù hợp với các quy định mới (Nghị định số 92/2017/NĐ-CP; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP |
Văn phòng UBND tỉnh |
Năm 2020 |
|
||||||||
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|||||||||||||||
4 |
Nghị quyết |
|
Quy định mức chi tặng quà, chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Ban hành mới |
Thực hiện Điểm a, Khoản 2, Điều 3 Thông tư số số 96/2018/TT-BTC ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu cho người cao tuổi tại nơi cư trú; chúc thọ, mừng thọ; ưu đãi tín dụng và biểu dương khen thưởng người cao tuổi |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
Năm 2020 |
|
||||||||
5 |
Nghị quyết |
|
Nghị quyết Quy định mức đóng góp, chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (tại Trung tâm Bảo trợ xã hội Tổng hợp 1 tỉnh Quảng Trị) |
Ban hành mới |
Thực hiện theo quy định tại Điều 48a Nghị định số 135/2004/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện; Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ; Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 124/2018/TT-BTC ngày 20/12/2018 của Bộ Tài chính quy định về quản lý , sử dụng kinh phí thực hiện hỗ trợ đối với người nghiện ma túy tự nguyện |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
Năm 2020 |
|
||||||||
6 |
Quyết định |
40/2017/QĐ-UBND; 26/12/2017 |
Ban hành quy định mức đóng góp, quản lý và sử dụng nguồn thu đối với người nghiện ma túy tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm BTXH tổng hợp 1 tỉnh Quảng Trị |
Bãi bỏ |
Để phù hợp với quy định mới của pháp luật. (Điều 48a Nghị định số 135/2004/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện…) |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
Năm 2020 |
|
||||||||
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|||||||||||||||
7 |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND; 21/ 01/2013 |
Về việc ban hành quy định dạy thêm học thêm |
Bãi bỏ |
Luật Đầu tư năm 2014 quy định: “Bộ, cơ quan ngang bộ, HĐND, UBND các cấp, cơ quan, tổ chức, cá nhân khác không được ban hành quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh.” Khoản 3 Điều 7; “Điều kiện đầu tư kinh doanh quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật ban hành trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành, trái với quy định tại Khoản 3 Điều 7 của Luật này hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2016.” (Khoản 3, Điều 74) Theo đó, Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND có nhiều nội dung quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh như: Yêu cầu, điều kiện về dạy thêm, giấy phép tổ chức dạy thêm (Điều 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14) không phù hợp với Luật Đầu tư năm 2014 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Năm 2020 |
|
||||||||
8 |
Nghị quyết |
|
Nghị quyết quy định về khung học phí, các khoản thu dịch vụ đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2020 - 2021 (bao gồm thay thế Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND) |
Ban hành mới |
- Căn cứ Điểm b, Khoản 6, Điều 99 Luật Giáo dục và Đào tạo “HĐND cấp tỉnh quyết định khung học phí hoặc mức học phí cụ thể, các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập theo thẩm quyền quản lý nhà nước về giáo dục trên cơ sở đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh” - Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định số 86/2015/NĐ-CP… |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Năm 2020 |
|
||||||||
9 |
Quyết định |
|
Quy định về cơ chế thu và sử dụng mức thu dịch vụ tuyển sinh các cấp học từ năm học 2020 - 2021 |
Ban hành mới |
Thực hiện theo Điểm c, Khoản 6, Điều 99 Luật Giáo dục và Đào tạo: “UBND tỉnh quy định cơ chế thu và sử dụng mức thu dịch vụ tuyển sinh các cấp học do địa phương quản lý sau khi được HĐND cấp tỉnh thông qua” |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Năm 2020 |
|
||||||||
LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|||||||||||||||
10 |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND; 29/7/2017 |
Về chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng trị giai đoạn 2017 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế |
Cho phù hợp với Quy định hiện hành và tình hình thực tế địa phương |
Sở Y tế |
Năm 2020 |
|
||||||||
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
|||||||||||||||
11 |
Nghị quyết |
26/2013/NQ-HĐND 11/12/2013 |
Về số lượng chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, khu phố |
Thay thế |
- Căn cứ ban hành là Nghị định số 29/2013/NĐ- CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đã hết hiệu lực thi hành - Để phù hợp với quy định tại Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 Sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
Sở Nội vụ |
Năm 2020 |
|
||||||||
12 |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND 16/5/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức cấp xã, phường, thị trấn và Nội quy kỳ thi tuyển công chức xã, phường, thị trấn |
Thay thế |
Để phù hợp với quy định tại Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 Sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
Sở Nội vụ |
Năm 2020 |
|
||||||||
13 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND; 11/02/2014 |
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Bãi bỏ |
- Căn cứ ban hành là Nghị định số 29/2013/NĐ- CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đã hết hiệu lực thi hành - Để phù hợp với quy định tại Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 Sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
Sở Nội vụ |
Năm 2020 |
|
||||||||
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|||||||||||||||
14 |
Quyết định |
|
Quy định quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Ban hành mới |
Để phù hợp với quy định tại Điều 15 Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ Xây dựng quy định về quản lý chất thải rắn xây dựng |
Sở Xây dựng |
Năm 2020 |
|
||||||||
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|||||||||||||||
15 |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND; 09/7/2014 |
Ban hành quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet cộng cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Thay thế |
Đề phù hợp với Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Năm 2020 |
|
||||||||
16 |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND; 14/01/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Thay thế |
Thông tư số 23/2011/TT-BTTTT ngày 11/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và truyền thông ban hành quy định về quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng TSLCD của cơ quan Đảng, Nhà nước đã được thay thế bằng Thông tư số 27/2017/TT-BTTTT ngày 20/10/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý, vận hành, kết nối, sử dụng và đảm bảo an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, nhà nước |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Năm 2020 |
|
||||||||
17 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND; 21/7/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thực số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế |
Các căn cứ ban hành đã được thay thế (Nghị định số 26/2007/NĐ-CP; Nghị định số 106/2011/NĐ-CP; Nghị định số 170/2013/NĐ-CP đã được thay thế bằng Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27/9/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Năm 2020 |
|
||||||||
18 |
Quyết định |
37/2017/QĐ-UBND; 18/12/2017 |
Ban hành Quy chế Giải báo chí tỉnh Quảng Trị |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế |
Theo đề nghị của Đoàn Kiểm tra-Khảo sát của Bộ Tư pháp tại Báo cáo số 154/BC-ĐKTKS ngày 14/6/2019 (Nội dung Quy chế có quy định thủ tục hành chính khi không được luật giao, không phù hợp với quy định tại Khoản 4, Điều 14 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Năm 2020 |
|
||||||||
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
|||||||||||||||
19 |
Quyết định |
26/2009/QĐ-UBND; 06/11/2009 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Quảng Trị |
Bãi bỏ |
Các căn cứ ban hành văn bản đã được thay thế, bãi bỏ (Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017, Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; Thông tư số 13/2018/TT-BTP ngày 26/9/2018 của Bộ Tư pháp bãi bỏ Quyết định số 02/2008/QĐ- BTP ngày 28/02/2008 của Bộ Tư pháp ban hành Quy chế mẫu về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước) |
Sở Tư pháp |
Năm 2020 |
|
||||||||
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|
|||||||||||||||
20 |
Nghị quyết |
04/2013/NQ-HĐND; 31/5/2013 |
Về việc ban hành khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Bãi bỏ |
- Luật Lâm nghiệp có hiệu lực thay thế Luật Bảo vệ và phát triển rừng; - Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng bị thay thế bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP - Thông tư liên tịch số 65/2008/TTLT-BNN-BTC bị thay thế bởi Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT - Theo quy định tại Khoản 2, Điều 13 Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT thì “Căn cứ quy định của pháp luật về quản lý rừng, định giá rừng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành khung giá cho từng loại rừng trên phạm vi của tỉnh và kịp thời điều chỉnh khung giá rừng khi các yếu tố hình thành giá rừng thay đổi” |
Sở Tài chính |
Năm 2020 |
|
||||||||
21 |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND; 03/7/2014 |
Ban hành Quy định về thanh toán, quyết toán các nguồn vốn trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Bãi bỏ hoặc thay thế |
Các căn cứ pháp lý quy định nội dung đã hết hiệu lực thi hành, cụ thể: - Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BNNPTNT- BKHĐT-BTC, Thông tư liên tịch số 51/2013/TTLT- BNNPTNT-BKHĐT-BTC bị bãi bỏ bởi Thông tư 09/2018/TT-BNNPTNT Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành - Các nội dung quy định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước tại thông tư số 28/2012/TT-BTC bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2018/TT-BTC - Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy định về mã số các đơn vị có quan hệ với ngân sách, Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mã số các đơn vị có quan hệ với ngân sách bị thay thế bởi Thông tư số 185/2015/TT-BTC |
Sở Tài chính |
Năm 2020 |
|
||||||||
22 |
Quyết định |
38/2016/QĐ-UBND; 13/9/2016 |
Quy định mức thu, tổ chức thu và quản lý giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung |
Thông tư số 02/2015/TT-BXD Hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước bị thay thế bởi Thông tư 13/2018/TT-BXD Hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước (hiệu lực 15/02/2019) |
Sở Tài chính |
Năm 2020 |
|
||||||||
23 |
Nghị quyết |
|
Nghị quyết phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 |
Ban hành mới |
Thực hiện Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 |
Sở Tài chính |
Năm 2020 |
|||||||||
24 |
Nghị quyết |
|
Nghị quyết về chính sách trợ cấp tiền mua và vận chuyển nước ngọt và sạch ở những vùng thiếu nước ngọt và sạch trên địa bàn |
Ban hành mới |
Căn cứ Khoản 3 Điều 7 Nghị định số 76/2019/NĐ- CP ngày 8/10/2019 của Chính phủ về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn |
Sở Tài chính |
Năm 2020 |
|||||||||
25 |
Nghị quyết |
|
Nghị quyết quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
Ban hành mới |
- Căn cứ Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Điều 19, Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân - Căn cứ Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5, Khoản 3 Điều 6 Thông tư số 57/2018/TT-BTC ngày 05/7/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 29 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân |
Sở Tài chính |
Năm 2020 |
|||||||||
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||||||||||||||||
26 |
Nghị quyết |
21/2014/NQ-HĐND; 10/12/2014 |
Về Chương trình, dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của HĐND tỉnh; quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C |
Bãi bỏ |
Luật đầu tư công năm 2019 có hiệu lực từ ngày 01/01/2020 và thay thế Luật đầu tư công năm 2014 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Năm 2020 |
|||||||||
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|||||||||||||||
27 |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND; 18/7/2016 |
Quyết định về việc ban hành quy định về quản lý hoạt động đo đạc và Bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Thay thế |
Để phù hợp với Luật Đo đạc và bản đồ năm 2018 có hiệu lực từ ngày 01/01/2019 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2020 |
|
||||||||
28 |
Quyết định |
|
Quyết định ban hành Quy định Giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Ban hành mới |
Theo quy định tại Khoản 2, Điều 26 Nghị định số 38/2015/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu và Thông tư số 07/2017/TT-BXD ngày 15/5/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2020 |
|
||||||||
29 |
Quyết định |
|
Quyết định ban hành đơn giá quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Trị |
Ban hành mới |
Nhằm phù hợp với Thông tư số 20/2017/TT- BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên Môi trường về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2020 |
|
||||||||
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|||||||||||||||
30 |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND; 25/6/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở KH&CN tỉnh Quảng Trị |
Thay thế |
Sở Khoa học và Công nghệ đã thực hiện sắp xếp lại tổ chức bộ máy theo Quyết định số 1322/QĐ- UBND ngày 15/6/2018 và Công văn số 2514/UBND-NC ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh |
Sở KH&CN |
Năm 2020 |
|
||||||||
31 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND; 25/10/2013 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Sửa đổi, bổ sung |
Một số căn cứ pháp lý đã được sửa đổi, bổ sung như: Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003, Luật Khoa học và Công nghệ năm 2005, Luật Thi đua – Khen thưởng năm 2005, Nghị định số 42/2010/NĐ-CP. Đồng thời Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 03/2019/TT-BTC về nguồn kinh phí, nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến |
Sở KH&CN |
Năm 2020 |
|
||||||||
32 |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND; 13/12/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa về kiểm tra chất lượng; vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng hóa nhập khẩu vào Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã được sửa đổi, thay thế. Cơ chế kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KH&CN đã được thực hiện qua cơ chế một cửa quốc gia |
Sở KH&CN |
Năm 2020 |
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.