ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 11 tháng 01 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này và báo cáo tình hình ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh hàng năm.
Giao Giám đốc Sở Tài chính căn cứ quy định của pháp luật hiện hành tham mưu cho UBND tỉnh cấp kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật cho các Sở, Ban, Ngành và theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quyết toán kinh phí theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số
27/QĐ-UBND, ngày 11/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Tên văn bản |
Nội dung |
Thời điểm ban hành |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
1 |
Quyết định |
Phê duyệt Chương trình giảm nghèo của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020 |
Quý I/2016 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
Quyết định |
Nâng mức chuẩn trợ cấp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quý I/2016 |
|
3 |
Quyết định |
Tuyển chọn, bố trí, sử dụng và đào tạo, bồi dưỡng cộng tác viên CTXH xã, phường, thị trấn |
Quý II/2016 |
|
4 |
Quyết định |
Ban hành mức thu đối với đối tượng xã hội tự nguyện tại Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu |
Quý I/2016 |
|
5 |
Quyết định |
Ban hành Chương trình hành động phòng, chống mại dâm giai đoạn 2016-2020 |
Quý I/2016 |
|
6 |
Quyết định |
Ban hành Chương trình điều trị nghiện ma túy giai đoạn 2016-2020 |
Quý II/2016 |
|
7 |
Quyết định |
Ban hành Đề án tiếp nhận và hỗ trợ nạn nhân là phụ nữ và trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về |
Quý II/2016 |
|
8 |
Quyết định |
Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quý II/2016 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
9 |
Quyết định |
Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp cá nhân và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quý II/2016 |
|
10 |
Quyết định |
Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quý II/2016 |
|
11 |
Quyết định |
Quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quý II/2016 |
|
12 |
Quyết định |
Quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quý II/2016 |
|
13 |
Quyết định |
Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quý II/2016 |
|
14 |
Quyết định |
Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và nhãn hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quý I/2016 |
|
15 |
Quyết định |
Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và nhãn hàng hóa đối với các sản phẩm, hàng hóa thuộc phạm vi quản lý của Bộ khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quý I/2016 |
|
16 |
Quyết định |
Quy định quản lý nhà nước về hoạt động đo lường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quý II/2016 |
|
17 |
Quyết định |
Quy định một số nội dung về hoạt động chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quý III/2016 |
|
18 |
Quyết định |
Ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành y tế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quý II/2016 |
Sở Y tế |
19 |
Quyết định |
Ban hành mức giá dịch vụ y tế có kết cấu chi phí chi chế độ phụ cấp đặc thù theo Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg |
Quý II/2016 |
|
20 |
Quyết định |
Ban hành chế độ hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo Quyết định số 14/2012/QĐ-TTg |
Quý I/2016 |
|
21 |
Quyết định |
Ban hành mức thu học phí ngành y dược từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
Quý III/2016 |
|
22 |
Quyết định |
Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải. |
Quý III/2016 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
23 |
Quyết định |
Quy chế phối hợp giữa các cơ quan thực hiện thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
Quý I/2016 |
|
24 |
Quyết định |
Điều chỉnh Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
Quý II-III/2016 |
|
25 |
Quyết định |
Điều chỉnh Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 ban hành quy định trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
Quý II-III/2016 |
|
26 |
Quyết định |
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh BRVT. |
Quý II-III/2016 |
|
27 |
Quyết định |
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 ban hành quy trình xác định giá đất cụ thể để tính tiền sử dụng đất, cấp GCNQSDĐ phi nông nghiệp, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, thu tiền thuê đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
Quý I-II/20I6 |
|
28 |
Quyết định |
Sửa đổi Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định về diện tích tối thiểu sau khi tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
Quý II/2016 |
|
29 |
Quyết định |
Sửa đổi Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 17/7/2012 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ, sử dụng sản phẩm đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
Quý II/2016 |
|
30 |
Quyết định |
Ban hành Kế hoạch hành động về đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
Quý IV/2016 |
|
31 |
Quyết định |
Phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác tài nguyên khoáng sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016 - 2020 tầm nhìn đến 2025. |
Quý II/2016 |
|
32 |
Quyết định |
Ban hành phí thẩm định hồ sơ, lệ phí cấp giấy phép tài nguyên nước. |
Tháng 01/2016 |
|
33 |
Quyết định |
Ban hành quy định vùng, khu vực đăng ký khai thác nước dưới đất. |
Tháng 12/2016 |
|
34 |
Quyết định |
Ban hành quy định xác định và công bố vùng bảo vệ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt. |
Tháng 12/2016 |
|
35 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế Quản lý và giao, cho thuê mặt nước để nuôi thủy sản lồng bè, nuôi nhuyễn thể hai mảnh vỏ tại các vùng nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. (Thay thế Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND tỉnh). |
Quý I/2016 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
36 |
Quyết định |
Ban hành Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình bố trí dân cư vùng: thiên tai, hải đảo, đặc biệt khó khăn, di cư tự do, dân cư trú trong rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020. |
Quý II/2016 |
|
37 |
Quyết định |
Ban hành quy định mức hỗ trợ thực hiện sắp xếp, ổn định dân cư gắn với đầu tư cơ sở hạ tầng và xây dựng nông thôn mới vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020 |
Quý IV/2016 |
|
38 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ an toàn, an ninh trật tự khu vực công trình đầu mối hồ chứa nước Sông Ray tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Năm 2016 |
|
39 |
Quyết định |
Ban hành quy trình vận hành hồ chứa nước Sông Ray |
Năm 2016 |
|
40 |
Quyết định |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý, bảo vệ và khai thác khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa Sông Dinh |
Năm 2016 |
|
41 |
Quyết định |
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình vận hành, điều tiết các hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh |
Năm 2016 |
|
42 |
Quyết định |
Ban hành quy định giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng vật nuôi, diêm nghiệp khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Năm 2016 |
|
43 |
Quyết định |
Điều chỉnh Quyết định 20/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 của UBND tỉnh quy định bán nhà cũ thuộc sở hữu nhà nước. |
Quý I/2016 |
Sở Xây dựng |
44 |
Quyết định |
Quy chế phối hợp theo cơ chế một cửa liên thông trong công tác cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh. |
Quý I/2016 |
|
45 |
Quyết định |
Quy định về quy mô xây dựng và thời hạn tồn tại công trình, nhà ở riêng lẻ có thời hạn trên địa bàn tỉnh. |
Quý I/2016 |
|
46 |
Quyết định |
Quy định sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh. |
Quý II/2016 |
|
47 |
Quyết định |
Xây dựng giá dịch vụ nhà chung cư |
Quý IV/2016 |
|
48 |
Quyết định |
Quy định đầu tư xây dựng đồng bộ - quản lý - khai thác các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh. |
Quý IV/2016 |
|
49 |
Quyết định |
Việc phân công, phân cấp và ủy quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước về phát triển đô thị. |
Quý IV/2016 |
|
50 |
Quyết định |
Sửa đổi Quyết định số 63/2011/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 của UBND tỉnh quy định chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, ấp, khu phố. |
Năm 2016 |
Sở Nội vụ |
51 |
Quyết định |
Thay thế Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh về thẩm quyền quản lý cán bộ, công chức cấp xã và những người hoạt động không chuyên trách ở thôn, ấp, khu phố |
Năm 2016 |
|
52 |
Quyết định |
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng giai đoạn 2016-2020 |
Năm 2016 |
|
53 |
Quyết định |
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã giai đoạn 2016-2020 |
Năm 2016 |
|
54 |
Quyết định |
Sửa đổi Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 08/4/2009 của UBND tỉnh ban hành quy chế giải thưởng ngọn Hải Đăng |
Năm 2016 |
|
55 |
Quyết định |
Sửa đổi Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh ban hành quy chế quản lý công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh |
Năm 2016 |
|
56 |
Quyết định |
Rà soát điều chỉnh quy hoạch tổng thể giao thông vận tải tỉnh BRVT |
Năm 2016 |
Sở Giao thông vận tải |
57 |
Quyết định |
Quy hoạch Trung tâm Logistics Cái Mép Hạ, tỉnh BRVT |
Năm 2016 |
|
58 |
Quyết định |
Quy hoạch tuyến luồng giao thông đường thủy nội địa tỉnh BRVT đến năm 2020 nhằm phục vụ cho chiến lược phát triển kinh tế xã hội của tỉnh |
Năm 2016 |
|
59 |
Quyết định |
Lập rà soát quy hoạch bến xe và quy hoạch đấu nối bến xe khách vào hệ thống quốc lộ trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Năm 2016 |
|
60 |
Quyết định |
Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư đối với các dự án bên ngoài khu công nghiệp có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh |
Năm 2016 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
61 |
Quyết định |
Quy định việc cho sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh |
Năm 2016 |
|
62 |
Quyết định |
Quy định thống nhất quản lý hoạt động của phóng viên, báo chí nước ngoài trên địa bàn tỉnh |
Quý I/2016 |
Sở Ngoại vụ |
63 |
Quyết định |
Quy định về việc ký kết và thực hiện các thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh |
Quý II/2016 |
|
64 |
Quyết định |
Quy định về quản lý hoạt động thông tin, đối ngoại trên địa bàn tỉnh |
Quý III/2016 |
|
65 |
Quyết định |
Phê duyệt Đề án nâng cao thể thao thành tích cao của tỉnh giai đoạn 2016-2020 |
Quý I/2016 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
66 |
Quyết định |
Phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án tổng thể phát triển thể lực, tầm vóc người Việt Nam giai đoạn 2011-2030 trên địa bàn tỉnh |
Quý II/2016 |
|
67 |
Quyết định |
Phê duyệt Đề án quy hoạch dịch vụ Karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn 2030 |
Quý II/2016 |
|
68 |
Quyết định |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh BRVT giai đoạn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 |
Quý I/2016 |
Sở Công Thương |
69 |
Quyết định |
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh BRVT giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 |
Quý IV/2016 |
|
70 |
Quyết định |
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 |
Quý II/2016 |
Sở Tài chính |
71 |
Quyết định |
Điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách năm 2016 |
Quý II/2016 |
|
72 |
Quyết định |
Về phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
Quý III/2016 |
|
73 |
Quyết định |
Về phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách năm 2017 |
Quý IV/2016 |
|
74 |
Quyết định |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các lô đất có giá trị theo bảng giá đất do UBND tỉnh quy định dưới 20 tỷ đồng năm 2017 |
Quý IV/2016 |
|
75 |
Quyết định |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng vào ngày 01/01/2017 |
Quý IV/2016 |
|
76 |
Quyết định |
Quy định mức thu, nộp quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quý II/2016 |
Sở Tư pháp |
77 |
Quyết định |
Ban hành quy chế thẩm định chính sách, thẩm định văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
Quý III/2016 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.