ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2683/QĐ-UBND |
Tam Kỳ, ngày 13 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước
giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại
Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 190 /TTr-SVHTTDL
ngày 13/8/2009 và Tổ trưởng Tổ Tiếp nhận, xử lý quy định hành chính (Chánh Văn
phòng) của UBND tỉnh Quảng Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ trưởng Tổ Tiếp nhận, xử lý quy định hành chính tỉnh (Chánh Văn phòng) thường xuyên cập nhật để trình UBND tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Giám đốc Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ trưởng Tổ Tiếp nhận, xử lý quy định hành chính tỉnh (Chánh Văn phòng) công bố thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Quảng Nam)
PHẦN I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH QUẢNG NAM
TT |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
1 |
Cấp giấy phép triển lãm Mỹ thuật tại nước ngoài |
2 |
Cấp giấy phép triển lãm Mỹ thuật tại Việt Nam |
3 |
Cấp giấy phép tổ chức Triển lãm ảnh trong nước |
4 |
Cấp giấy phép Triển lãm ảnh tại nước ngoài |
5 |
Cấp giấy phép Biểu diễn Nghệ thuật chuyên nghiệp |
6 |
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
7 |
Cấp giấy phép kinh doanh Vũ trường |
8 |
Cấp giấy phép Tổ chức Lễ hội lần đầu |
9 |
Cấp giấy phép Xuất, Nhập Văn hoá phẩm không thuộc phạm vi kinh doanh |
10 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo (đối với trường hợp quảng cáo hàng hóa, dịch vụ liên quan đến lĩnh vực Y tế) |
11 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo (đối với trường hợp quảng cáo trong lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
12 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo (đối với trường hợp quảng cáo hàng hóa, dịch vụ trên các phương tiện bản, biển, panô có kết cấu xây dựng khung sườn, diện tích quảng cáo 40m2 trở lên) |
13 |
Cấp giấy phép sản xuất băng, đĩa ca nhạc. |
14 |
Cấp giấy phép Biểu diễn Nghệ thuật chuyên nghiệp (Thành lập theo Luật Doanh nghiệp). |
15 |
Cấp giấy phép làm bản sao di vật, cổ vật bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân |
16 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp. |
17 |
Cấp giấy phép đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
18 |
Cấp giấy phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức các nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hoá phi vật thể tại địa phương |
19 |
Cấp giấy phép chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
20 |
Cấp giấy phép đăng ký hoạt động Thư viện của tổ chức cấp tỉnh. |
21 |
Cấp giấy phép đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên. |
22 |
Cấp giấy phép phổ biến phim. |
23 |
Cấp giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương. |
24 |
Cấp giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương. |
25 |
Cấp giấy phép Phê duyệt nội dung trước khi nhập khẩu cho các doanh nghiệp có chức năng kinh doanh nhập khẩu băng đĩa ca nhạc, sân khấu. |
26 |
Cấp giấy phép tổ chức cuộc thi Người đẹp tại địa phương. |
27 |
Cấp giấy phép cho các tổ chức, cá nhân trình diễn thời trang. |
II. LĨNH VỰC THỂ THAO |
|
1 |
Công nhận Ban vận động thành lập Hội (Liên đoàn, Hiệp hội) TDTT có phạm vi hoạt động trong tỉnh. |
2 |
Thành lập CLB thể thao cấp tỉnh, CLB thể thao chuyên nghiệp, doanh nghiệp thể thao, công ty thể thao. |
3 |
Cấp giấy đăng ký tham dự giải thể thao cấp tỉnh. |
4 |
Cấp giấy phép hành nghề các môn võ thuật. |
5 |
Cho phép thành lập Hội và các Liên đoàn thể thao. |
6 |
Cấp giấy phép mở lớp võ thuật. |
7 |
Cấp giấy phép thành lập; hoạt động cơ sở trượt Patin. |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động Bi da. |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở Hồ bơi.. |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao. |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động TDTT và dịch vụ TDTT. |
12 |
Cấp giấy chứng nhận hướng dẫn viên, trọng tài. |
13 |
Cấp giấy phép hoạt động thể dục thẩm mỹ (Aerobic). |
14 |
Tuyển sinh năng khiếu. |
15 |
Cấp phép cho các tổ chức, cá nhân xin thành lập cơ sở ngoài công lập hoạt động trong lĩnh vực TDTT. |
16 |
Cấp giấy phép hoạt động cử tạ - thể dục thể hình. |
17 |
Cấp giấy phép chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. |
18 |
Cấp giấy phép hoạt động Quần vợt. |
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao cho CLB thể thao chuyên nghiệp. |
20 |
Cấp phép tổ chức thi đấu, biểu diễn thể thao. |
III. LĨNH VỰC DU LỊCH |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận Thuyết minh viên. |
2 |
Cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch Quốc tế. |
3 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh. |
4 |
đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch Quốc tế. |
5 |
Tái thẩm định, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch từ 3 sao trở lên hoặc hạng cao cấp. |
6 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng đạt tiêu chuẩn. |
7 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế. |
8 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh |
9 |
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. |
10 |
đề nghị Tổng cục Du lịch xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch từ hạng 3 sao trở lên hoặc hạng cao cấp. |
11 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh. |
12 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn kinh doanh phục vụ khách du lịch. |
13 |
Xếp hạng sơ cơ sở lưu trú du lịch từ hạng 1 sao đến hạng 2 sao. |
14 |
Tái thẩm định, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch hạng từ 1 sao đến 2 sao. |
15 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
16 |
Cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. |
17 |
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch Quốc tế |
18 |
đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. |
19 |
Tái thẩm định, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch hạng đạt tiêu chuẩn. |
20 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn kinh doanh phục vụ khách du lịch |
21 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế. |
22 |
đăng ký hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.