BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 268/QĐ-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần, Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 (Các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤC LỤC I
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRONG Kỳ HỆ THỐNG HOÁ 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 268/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|||||
Văn bản của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
|||||
1 |
Luật |
Số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001 |
Luật Di sản văn hóa 2001 |
01/01/2002 |
|
2 |
Luật |
Số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005 |
Luật Sở hữu trí tuệ 2005 |
01/7/2006 |
|
3 |
Luật |
Số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa |
01/01/2010 |
|
4 |
Luật |
Số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ |
01/01/2010 |
|
5 |
Luật |
Số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 |
Luật Quảng cáo 2012 |
01/01/2013 |
|
6 |
Luật |
Số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019 |
Luật Thư viện 2019 |
01/7/2020 |
|
7 |
Luật |
Số 05/2022/QH15 ngày 15/6/2022 |
Luật Điện ảnh 2022 |
01/01/2023 |
|
8 |
Luật |
Số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ |
01/01/2023 |
|
Văn bản của Chính phủ |
|||||
9 |
Nghị định |
Số 88-CP ngày 14/12/1995 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong các hoạt động văn hóa, dịch vụ văn hóa và phòng, chống một số tệ nạn xã hội |
01/02/1996 |
|
10 |
Quyết định |
Số 47/2001/QĐ- BTCCBCP ngày 24/8/2001 |
Về việc cho phép thành lập Hiệp hội Quảng cáo Việt Nam |
24/8/2001 |
|
11 |
Nghị định |
Số 86/2005/NĐ-CP ngày 08/7/2005 |
Về quản lý và bảo vệ di sản văn hóa dưới nước |
02/8/2005 |
|
12 |
Nghị định |
Số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 |
Về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng |
04/8/2005 |
|
13 |
Nghị định |
Số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 |
Ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng |
01/01/2010 |
|
14 |
Nghị định |
Số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Di sản văn hóa |
06/11/2010 |
|
15 |
Nghị định |
Số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 |
Về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
01/6/2012 |
|
16 |
Nghị định |
Số 105/2012/NĐ-CP ngày 17/12/2012 |
Về tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức |
01/02/2013 |
|
17 |
Nghị định |
Số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 |
Về hoạt động Mỹ thuật |
01/12/2013 |
|
18 |
Nghị định |
Số 131/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan |
15/12/2013 |
|
19 |
Nghị định |
Số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo |
01/01/2014 |
|
20 |
Nghị định |
Số 145/2013/NĐ-CP ngày 29/10/2013 |
Quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua; nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài |
16/12/2013 |
|
21 |
Nghị định |
Số 62/2014/NĐ-CP ngày 25/6/2014 |
Quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
07/8/2014 |
|
22 |
Nghị định |
Số 89/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 |
Quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú” |
15/11/2014 |
|
23 |
Nghị định |
Số 90/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 |
Về “Giải thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật” |
15/11/2014 |
|
24 |
Nghị định |
Số 21/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 |
Quy định về nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác |
15/4/2015 |
|
25 |
Nghị định |
Số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh |
01/7/2016 |
|
26 |
Nghị định |
Số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Về hoạt động nhiếp ảnh |
15/8/2016 |
|
27 |
Nghị định |
Số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 |
Quy định về quản lý và tổ chức lễ hội |
15/10/2018 |
|
28 |
Nghị định |
Số 111/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018 |
Quy định về ngày thành lập, ngày truyền thống, ngày hưởng ứng của các bộ, ngành, địa phương |
15/10/2018 |
|
29 |
Nghị định |
Số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/09/2018 |
Quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, "Thôn văn hóa", "Làng văn hóa", "Ấp văn hóa", "Bản văn hóa", "Tổ dân phố văn hóa" |
05/11/2018 |
Còn hiệu lực đến ngày 29/01/2024 |
30 |
Nghị định |
Số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/09/2018 |
Quy định về thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
05/11/2018 |
|
31 |
Nghị định |
Số 133/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 về “Giải thưởng Hồ Chí Minh”; “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
15/11/2018 |
|
32 |
Nghị định |
Số 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 |
Quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh |
15/02/2019 |
|
33 |
Nghị định |
Số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 |
Về hoạt động triển lãm |
15/4/2019 |
|
34 |
Nghị định |
Số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 |
Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước |
15/8/2019 |
|
35 |
Nghị định |
Số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 |
Về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường |
01/9/2019 |
|
36 |
Nghị định |
Số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện |
05/10/2020 |
|
37 |
Nghị định |
Số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 |
Quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn |
01/02/2021 |
|
38 |
Nghị định |
Số 38/2021/NĐ-CP ngày 29/03/2021 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa và quảng cáo |
01/6/2021 |
|
39 |
Nghị định |
Số 40/2021/NĐ-CP ngày 30/03/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “nghệ sĩ nhân dân”, “nghệ sĩ ưu tú” |
15/05/2021 |
|
40 |
Nghị định |
Số 129/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực du lịch; thể thao; quyền tác giả, quyền liên quan; văn hóa và quảng cáo |
01/01/2022 |
|
41 |
Nghị định |
Số 67/2022/NĐ-CP ngày 21/9/2022 |
Sửa đổi, bổ sung điều 4 Nghị định số 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh |
21/9/2022 |
|
42 |
Nghị định |
Số 128/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa và quảng cáo đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 129/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực du lịch; thể thao; quyền tác giả, quyền liên quan; văn hóa và quảng cáo |
15/02/2023 |
|
43 |
Nghị định |
Số 131/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Điện ảnh |
01/01/2023 |
|
44 |
Nghị định |
Số 17/2023/NĐ-CP ngày 26/4/2023 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền tác giả, quyền liên quan |
26/4/2023 |
|
45 |
Nghị định |
Số 61/2023/NĐ-CP ngày 16/8/2023 |
Về xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của cộng đồng dân cư |
16/8/2023 |
|
46 |
Nghị định |
Số 86/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 |
Quy định về khung tiêu chuẩn và trình tự, thủ tục, hồ sơ xét tặng danh hiệu “gia đình văn hóa”, “thôn, tổ dân phố văn hóa”, “xã, phường, thị trấn tiêu biểu” |
30/01/2024 |
|
47 |
Nghị định |
Số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2016/NĐ-CP và Nghị định số 126/2018/NĐ-CP |
12/12/2023 |
|
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ |
|||||
48 |
Chỉ thị |
Số 04/1998/CT-TTg ngày 22/01/1998 |
Về các biện pháp thực hiện Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ về thiết lập quan hệ quyền tác giả |
06/02/1998 |
|
49 |
Chỉ thị |
Số 14/1998/CT-TTg ngày 28/3/1998 |
Về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội |
12/4/1998 |
|
50 |
Chỉ thị |
Số 23/1998/CT-TTg ngày 20/5/1998 |
Về tăng cường sự phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam đẩy mạnh cuộc vận động “Toàn dân xây dựng cuộc sống mới ở khu dân cư” |
04/6/1998 |
|
51 |
Chỉ thị |
Số 39/1998/CT-TTg ngày 03/12/1998 |
Về đẩy mạnh công tác văn hóa thông tin ở miền núi và đồng bào các dân tộc thiểu số |
18/12/1998 |
|
52 |
Chỉ thị |
Số 03/2000/CT-TTg ngày 24/01/2000 |
Về việc đẩy mạnh các hoạt động văn hóa, vui chơi, giải trí cho trẻ em |
08/02/2000 |
|
53 |
Chỉ thị |
Số 09/2000/CT-TTg ngày 20/4/2000 |
Về việc tiến hành kiểm tra hoạt động dịch vụ văn hóa và kinh doanh văn hóa phẩm |
09/5/2000 |
|
54 |
Quyết định |
Số 38/2001/QĐ-TTg ngày 21/03/2001 |
Về việc giao nhiệm vụ đào tạo trình độ tiến sĩ cho nhạc viện Hà Nội |
05/4/2001 |
|
55 |
Chỉ thị |
Số 05/2002/CT-TTg ngày 18/02/2002 |
Về tăng cường các biện pháp quản lý, bảo vệ cổ vật trong di tích và ngăn chặn đào bới, trục vớt trái phép di chỉ khảo cổ học |
05/3/2002 |
|
56 |
Quyết định |
Số 21/2002/QĐ-TTg ngày 28/01/2002 |
Về việc phê duyệt Hiệp định hợp tác văn hóa và giáo dục giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Ac-hen-ti-na |
12/02/2002 |
|
57 |
Quyết định |
Số 124/2003/QĐ-TTg ngày 17/6/2003 |
Về việc phê duyệt Đề án bảo tồn, phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
16/7/2003 |
|
58 |
Quyết định |
Số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 |
Về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa” |
04/9/2003 |
|
59 |
Chỉ thị |
Số 17/2005/CT-TTg ngày 25/5/2005 |
Về việc chấn chỉnh các hoạt động tiêu cực trong quán bar, nhà hàng karaoke, vũ trường |
17/6/2005 |
|
60 |
Quyết định |
Số 36/2005/QĐ-TTg ngày 24/02/2005 |
Về “Ngày Di sản văn hóa Việt Nam” |
15/3/2005 |
|
61 |
Quyết định |
Số 82/2005/QĐ-TTg ngày 18/4/2005 |
Về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các bộ môn nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa - nghệ thuật |
07/5/2005 |
|
62 |
Quyết định |
Số 156/2005/QĐ-TTg ngày 23/6/2005 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể hệ thống bảo tàng Việt Nam đến năm 2020 |
18/7/2005 |
|
63 |
Quyết định |
Số 226/2005/QĐ-TTg ngày 15/9/2005 |
Về việc điều chỉnh phương án sắp xếp, đổi mới một số công ty nhà nước thuộc Bộ Văn hoá - Thông tin |
08/10/2005 |
|
64 |
Quyết định |
Số 308/2005/QĐ-TTg ngày 25/11/2005 |
Ban hành quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội |
20/12/2005 |
|
65 |
Quyết định |
Số 167/2006/QĐ-TTg ngày 14/7/2006 |
Phê duyệt Đề án “Phát triển hoạt động văn hóa - thông tin vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2010” |
08/8/2006 |
|
66 |
Chỉ thị |
Số 04/2007/CT-TTg ngày 22/02/2007 |
Về việc tăng cường bảo hộ quyền tác giả đối với chương trình máy tính |
14/3/2007 |
|
67 |
Quyết định |
Số 123/2007/QĐ-TTg ngày 30/7/2007 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể bảo tồn, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử đường Hồ Chí Minh - Đông Trường Sơn |
28/8/2007 |
|
68 |
Chỉ thị |
Số 30/2008/CT-TTg ngày 10/10/2008 |
Về việc kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội |
10/10/2008 |
|
69 |
Chỉ thị |
Số 36/2008/CT-TTg ngày 31/12/2008 |
Về việc tăng cường quản lý và thực thi bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan |
31/12/2008 |
|
70 |
Quyết định |
Số 23/2016/QĐ-TTg ngày 07/06/2016 |
Quy định việc đưa bảo vật quốc gia ra nước ngoài có thời hạn để trưng bày, triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo quản |
25/7/2016 |
|
71 |
Quyết định |
Số 04/2022/QĐ-TTg ngày 18/02/2022 |
Ban hành quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục xét công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh |
15/4/2022 |
|
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành |
|||||
72 |
Quyết định |
14/1999/QĐ-BVHTT ngày 16/03/1999 |
Về việc ban hành Điều lệ về tổ chức hoạt động của Hãng phim truyện Việt Nam |
16/03/1999 |
|
73 |
Thông tư |
Số 08/2000/TT-BVHTT ngày 28/4/2000 |
Hướng dẫn quản lý trò chơi điện tử |
01/6/2000 |
|
74 |
Quyết định |
Số 18/2000/QĐ-BVHTT ngày 01/9/2000 |
Về việc thành lập Ban quản lý Dự án hạ tầng kỹ thuật trực thuộc Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam |
16/9/2000 |
|
75 |
Quyết định |
Số 19/2000/QĐ-BVHTT ngày 01/9/2000 |
Về việc thành lập Ban quản lý Dự án các làng dân tộc trực thuộc ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam |
16/9/2000 |
|
76 |
Quyết định |
Số 24/2000/QĐ-BVHTT ngày 28/9/2000 |
Về thời hạn một số loại giấy phép |
28/9/2000 |
|
77 |
Quyết định |
Số 34/2000/QĐ-BVHTT 20/12/2000 |
Công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực |
20/12/2000 |
|
78 |
Quyết định |
Số 599/2000/QĐ-BVHTT ngày 10/4/2000 |
Về việc thành lập Bộ phận thường trực Ban Chỉ đạo và Tổ thư ký Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá” |
10/4/2000 |
|
79 |
Quyết định |
Số 1706/2001/QĐ-BVHTT ngày 24/7/2001 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể bảo tồn và phát huy giá trị lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh đến năm 2020 |
24/7/2001 |
|
80 |
Hướng dẫn |
Số 1845/2001/VHTT-TCCB ngày 23/5/2001 |
Về việc tổ chức thi nâng ngạch biên tập viên, phóng viên lên ngạch biên tập viên chính, phóng viên chính năm 2001 |
23/5/2001 |
|
81 |
Quyết định |
Số 19/2002/QĐ-BVHTT ngày 02/8/2002 |
Về việc ban hành quy định nội dung và hình thức thi nâng ngạch lên Phương pháp viên chính |
17/8/2002 |
|
82 |
Quyết định |
Số 29/2002/QĐ-BVHTT ngày 21/11/2002 |
Về việc thành lập Phòng Thông tin cổ động - Triển lãm và Phòng Quảng cáo trực thuộc Cục Văn hóa - Thông tin cơ sở |
06/12/2002 |
|
83 |
Quyết định |
Số 32/2002/BVHTT ngày 10/12/2002 |
Về việc sáp nhập Hãng Quảng cáo và Mỹ thuật Triển lãm vào Trung tâm Hội chợ Triển lãm Việt Nam |
10/12/2002 |
|
84 |
Quyết định |
Số 33/2002/BVHTT ngày 10/12/2002 |
Về việc sáp nhập Công ty Xuất nhập khẩu Vật tư Dịch vụ Kỹ thuật Điện ảnh - Video vào Công ty Xuất nhập khẩu Vật tư Điện ảnh và Video |
10/12/2002 |
|
85 |
Chỉ thị |
Số 14/2002/CT-BVHTT ngày 27/5/2002 |
Tăng cường công tác phòng chống tác hại của thuốc lá trong ngành văn hóa - thông tin |
27/5/2002 |
|
86 |
Quyết định |
Số 31/2002/BVHTT ngày 10/12/2002 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban chỉ đạo dân số - AIDS và các vấn đề xã hội |
25/12/2002 |
|
87 |
Thông tư liên tịch |
Số 41/2002/BNN-BLĐTBXH-BVHTT ngày 30/5/2002 |
Về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận danh hiệu và một số chính sách đối với nghệ nhân |
14/6/2002 |
|
88 |
Thông tư |
Số 07/2004/TT-BVHTTDL ngày 19/02/2004 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
17/3/2004 |
|
89 |
Quyết định |
Số 13/2004/QĐ-BVHTT ngày 01/4/2004 |
Về việc ban hành “Định mức dự toán bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh” |
27/4/2004 |
|
90 |
Quyết định |
Số 17/2004/QĐ-BVHTT ngày 05/5/2004 |
Về việc ban hành “Quy chế sao chép tác phẩm tạo hình" |
27/5/2004 |
|
91 |
Thông tư liên tịch |
Số 74/2004/TTLT-BTC-BVHTT ngày 19/7/2004 |
Hướng dẫn hỗ trợ kinh phí hoạt động sáng tạo tác phẩm công trình văn học nghệ thuật năm 2004 |
15/8/2004 |
|
92 |
Quyết định |
Số 61/2005/QĐ-BVHTT ngày 04/11/2005 |
Phê duyệt Đề án Quy hoạch phát triển xã hội hóa hoạt động văn hóa đến năm 2010 |
29/11/2005 |
|
93 |
Thông tư liên tịch |
Số 13/2006/TTLT/BVHTT-BTC ngày 19/01/2006 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các bộ môn nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa - nghệ thuật |
22/02/2006 |
|
94 |
Thông tư |
Số 26/2006/TT-BVHTT ngày 21/02/2006 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm và bồi dưỡng bằng hiện vật đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành Văn hóa Thông tin |
18/03/2006 |
|
95 |
Thông tư |
Số 33/2006/TT-BVHTT ngày 06/3/2006 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành Văn hóa - Thông tin |
09/4/2006 |
|
96 |
Quyết định |
Số 64/2006/QĐ-BVHTT ngày 04/8/2006 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Cục Di sản văn hóa |
31/8/2006 |
|
97 |
Thông tư |
Số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ |
15/4/2006 |
|
98 |
Thông tư liên tịch |
Số 46/2006/TTLT-BVHTT-BTC ngày 25/4/2006 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa |
25/5/2006 |
|
99 |
Thông tư |
Số 67/2006/TT-BVHTT ngày 10/8/2006 |
Hướng dẫn phân hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập hoạt động văn hóa thông tin |
07/9/2006 |
|
100 |
Quyết định |
Số 70/2006/QĐ-BVHTT ngày 15/9/2006 |
Về việc ban hành Quy chế kiểm kê hiện vật bảo tàng |
16/10/2006 |
|
101 |
Quyết định |
Số 50/2006/QĐ-BVHTT ngày 05/5/2006 |
Về việc xếp hạng Bảo tàng Địa chất Việt Nam thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường |
27/5/2006 |
|
102 |
Thông tư liên tịch |
Số 984/2006/TTLT-UBDT-BVHTT-BGDĐT-BBCV ngày 10/11/2006 |
Hướng dẫn Quyết định 975/QĐ-TTg về việc cấp một số loại báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn |
15/12/2006 |
|
103 |
Thông tư liên tịch |
Số 11/2007/TTLT-BVHTT-BTC ngày 21/5/2007 |
Hướng dẫn hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật ở trung ương và các hội văn học - nghệ thuật địa phương giai đoạn 2006 - 2010 |
22/6/2007 |
|
104 |
Thông tư liên tịch |
Số 17/2007/TTLT-BVHTT-BTC ngày 14/6/2007 |
Hướng dẫn hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao ở trung ương và địa phương giai đoạn 2006 - 2010 |
23/7/2007 |
|
105 |
Quyết định |
Số 14/2007/QĐ-BVHTT ngày 25/10/2007 |
Ban hành Quy chế tuyển chọn phim tham dự Giải thưởng Oscar dành cho phim nói tiếng nước ngoài |
24/11/2007 |
|
106 |
Quyết định |
Số 02/2007/QĐ-BVHTT ngày 06/02/2007 |
Quy chế tổ chức thi sáng tác tranh cổ động và sử dụng tranh cổ động để tuyên truyền |
08/3/2007 |
|
107 |
Nghị quyết liên tịch |
Số 01/2008/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTTDL-UBTƯMTTQVN ngày 28/8/2008 |
Về việc ban hành "Các tiêu chí phân loại, chấm điểm đánh giá và biểu thống kê báo cáo về công tác xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm" |
07/10/2008 |
|
108 |
Chỉ thị |
Số 84/2008/CT-BVHTTDL ngày 03/11/2008 |
Về tăng cường công tác quản lý, chỉ đạo nhằm thúc đẩy sự ra đời, phát triển của các bảo tàng và sưu tập tư nhân |
02/12/2008 |
|
109 |
Quyết định |
Số 13/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 10/3/2008 |
Về việc ban hành Quy chế mẫu tổ chức và hoạt động thư viện trường đại học |
31/3/2008 |
|
110 |
Quyết định |
Số 47/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 03/7/2008 |
Về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trách nhiệm của cán bộ và người thực hành bảo quản hiện vật bảo tàng |
31/7/2008 |
|
111 |
Quyết định |
Số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 |
Ban hành Quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ học |
29/01/2009 |
|
112 |
Thông tư |
Số 04/2009/TT-BVHTTDL ngày 16/12/2009 |
Quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ |
01/01/2010 |
|
113 |
Thông tư |
Số 04/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/6/2010 |
Quy định việc kiểm kê di sản văn hoá phi vật thể và lập hồ sơ khoa học di sản văn hoá phi vật thể để đưa vào Danh mục di sản văn hoá phi vật thể quốc gia |
15/8/2010 |
|
114 |
Thông tư |
Số 11/2010/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2010 |
Quy định tiêu chí của Trung tâm Văn hóa - Thể thao quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
01/3/2011 |
|
115 |
Thông tư |
Số 12/2010/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2010 |
Quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã |
01/3/2011 |
|
116 |
Thông tư |
Số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 |
Quy định trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia |
01/3/2011 |
|
117 |
Thông tư |
Số 18/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của bảo tàng |
01/3/2011 |
|
118 |
Thông tư |
Số 04/2011/TT-BVHTTDL ngày 21/01/2011 |
Quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội |
15/3/2011 |
|
119 |
Thông tư |
Số 06/2011/TT-BVHTTDL ngày 08/3/2011 |
Quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của nhà văn hóa - khu thể thao thôn |
01/5/2011 |
|
120 |
Thông tư |
Số 09/2011/TT-BVHTTDL ngày 14/7/2011 |
Quy định nội dung hồ sơ khoa học để xếp hạng di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh |
01/9/2011 |
|
121 |
Thông tư |
Số 10/2011/TT-BVHTTDL ngày 16/9/2011 |
Quy định tổ chức và hoạt động của các Trung tâm văn hóa Việt Nam ở nước ngoài |
11/11/2011 |
|
122 |
Thông tư |
Số 22/2011/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2011 |
Quy định về điều kiện thành lập và hoạt động của cơ sở giám định cổ vật |
15/02/2012 |
|
123 |
Thông tư liên tịch |
Số 07/2012/TTLT-BTTTT-BVHTTDL ngày 19/6/2012 |
Quy định trách nhiệm của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trung gian trong việc bảo hộ quyền tác giả và liên quan trên môi trường mạng internet và mạng viễn thông |
06/8/2012 |
|
124 |
Thông tư |
Số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 |
Hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
01/9/2012 |
|
125 |
Thông tư |
Số 19/2012/TT-BVHTTDL ngày 28/12/2012 |
Quy định loại di vật, cổ vật không được mang ra nước ngoài |
15/02/2013 |
|
126 |
Thông tư |
Số 20/2012/TT-BVHTTDL ngày 28/12/2012 |
Quy định về hồ sơ và thủ tục gửi, nhận gửi tư liệu di sản văn hóa phi vật thể, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
15/02/2013 |
|
127 |
Thông tư |
Số 07/2013/TT-BVHTTDL ngày 01/11/2013 |
Quy định mức trả công giờ người làm mẫu vẽ trong các trường đào tạo mỹ thuật |
01/01/2014 |
|
128 |
Thông tư |
Số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo |
01/02/2014 |
|
129 |
Thông tư |
Số 11/2013/TT-BVHTTDL ngày 16/12/2013 |
Quy định quy định về sưu tầm tài liệu, hiện vật của bảo tàng công lập |
15/02/2014 |
|
130 |
Thông tư |
Số 15/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/12/2013 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng nghệ thuật trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
15/02/2014 |
|
131 |
Thông tư |
Số 17/2013/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2013 |
Hướng dẫn xác định chi phí lập quy hoạch, dự án, báo cáo kinh tế - kĩ thuật, bảo quản, tu bổ phục hồi di tích |
18/02/2014 |
|
132 |
Thông tư |
Số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2013 |
Quy định một số nội dung quản lý đối với hoạt động phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim |
01/4/2014 |
|
133 |
Thông tư |
Số 16/2013/TT-BVHTTDL ngày 25/12/2013 |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rạp chiếu phim” |
10/02/2014 |
|
134 |
Thông tư |
Số 05/2014/TT-BVHTTDL ngày 30/5/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Thông tư số 12/2010/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2010 quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của Trung tâm Văn hóa-Thể thao xã và Thông tư số 06/2011/TT-BVHTTDL ngày 08/3/2011 quy định mẫu về tổ chức, hoạt động và tiêu chí của Trung tâm Văn hóa - Thể thao thôn |
15/7/2014 |
|
135 |
Thông tư |
Số 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 09/12/2014 |
Quy định hoạt động của Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện |
10/02/2015 |
|
136 |
Thông tư |
Số 144/2014/TT-BVHTTDL ngày 30/9/2014 |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí hoạt động Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" |
15/11/2014 |
|
137 |
Thông tư |
Số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 |
Quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/3/2015 |
|
138 |
Thông tư |
Số 07/2014/TT-BVHTTDL ngày 23/7/2014 |
Quy định hồ sơ, các mẫu văn bản thực hiện giám định tư pháp; áp dụng quy chuẩn chuyên môn cho hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực văn hóa; điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị, phương tiện giám định của văn phòng giám định tư pháp về di vật, cổ vật, quyền tác giả, quyền liên quan |
10/9/2014 |
|
139 |
Thông tư |
Số 08/2015/TT-BVHTTDL ngày 23/10/2015 |
Quy định hoạt động của Đội chiếu phim lưu động thuộc Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng hoặc Trung tâm điện ảnh tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
01/01/2016 |
|
140 |
Thông tư liên tịch |
Số 11/2015/TTLT-BVHTTDL-BTC-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 11/12/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 41/2014/QĐ-TTg ngày 21/7/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên ngành nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa, nghệ thuật |
01/2/2016 |
|
141 |
Thông tư liên tịch |
Số 46/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 11/3/2016 |
Hướng dẫn chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện |
01/5/2016 |
|
142 |
Thông tư liên tịch |
Số 64/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 25/4/2016 |
Hướng dẫn thực hiện cơ chế một cửa quốc gia đối với thủ tục thẩm định nội dung đồ chơi trẻ em nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/6/2016 |
|
143 |
Thông tư |
Số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung các Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL |
15/8/2016 |
|
144 |
Thông tư |
Số 09/2016/TT-BVHTTDL ngày 14/10/2016 |
Quy định về tổ chức thi, liên hoan văn nghệ quần chúng |
01/12/2016 |
|
145 |
Thông tư |
Số 13/2016/TT-BVHTTDL ngày 09/12/2016 |
Quy định Quy chế mẫu hoạt động của Thư viện công cộng cấp tỉnh, huyện, xã |
22/01/2017 |
|
146 |
Thông tư |
Số 14/2016/TT-BVHTTDL ngày 21/12/2016 |
Quy định tiêu chí Trung tâm văn hóa thông tin phường, thị trấn |
15/02/2017 |
|
147 |
Thông tư |
Số 02/2017/TT-BVHTTDL ngày 05/7/2017 |
Quy định tiêu chuẩn chuyên gia giám định cổ vật |
25/8/2017 |
|
148 |
Thông tư |
Số 04/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/8/2017 |
Quy định Chương trình bồi dưỡng kiến thức về bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh |
05/10/2017 |
|
149 |
Thông tư |
Số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật |
01/3/2018 |
|
150 |
Thông tư |
Số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ vè quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
15/08/2018 |
|
151 |
Thông tư |
Số 25/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/8/2018 |
Quy định việc hạn chế hình ảnh diễn viên sử dụng thuốc lá trong tác phẩm sân khấu, điện ảnh |
15/11/2018 |
|
152 |
Thông tư |
Số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
30/10/2018 |
|
153 |
Thông tư |
Số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL, Thông tư số 11/2014/TT-BVHTTDL và Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL |
15/01/2019 |
|
154 |
Thông tư |
Số 02/2019/TT-BVHTTDL ngày 05/7/2019 |
Quy định quy trình giám định tư pháp về quyền tác giả, quyền liên quan |
01/9/2019 |
|
155 |
Thông tư |
Số 03/2019/TT-BVHTTDL ngày 05/7/2019 |
Quy định quy trình giám định tư pháp đối với di vật, cổ vật |
01/9/2019 |
|
156 |
Thông tư |
Số 06/2019/TT-BVHTTDL ngày 01/8/2019 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định nội dung triển lãm |
25/9/2019 |
|
157 |
Thông tư |
Số 08/2019/TT-BVHTTDL ngày 03/9/2019 |
Quy định về quy trình giám định tư pháp đối với sản phẩm văn hóa |
15/11/2019 |
|
158 |
Thông tư |
Số 15/2019/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2019 |
Quy định về bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích |
20/02/2020 |
|
159 |
Thông tư |
Số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 |
Quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện |
09/7/2020 |
|
160 |
Thông tư |
Số 02/2020/TT-BVHTTDL ngày 25/5/2020 |
Quy định về bảo quản, thanh lọc tài nguyên thông tin và tài nguyên thông tin hạn chế sử dụng trong thư viện |
09/7/2020 |
|
161 |
Thông tư |
Số 03/2020/TT-BVHTTDL ngày 09/6/2020 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của hội đồng lựa chọn dự án sản xuất phim có sử dụng ngân sách nhà nước |
06/8/2020 |
|
162 |
Thông tư |
Số 05/2020/TT-BVHTTDL ngày 28/8/2020 |
Quy định về đánh giá hoạt động thư viện |
15/10/2020 |
|
163 |
Thông tư |
Số 08/2020/TT-BVHTTDL ngày 10/11/2020 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật phần mỹ thuật trong xây dựng công trình tượng đài và phù điêu |
25/12/2020 |
|
164 |
Thông tư |
Số 03/2021/TT-BVHTTDL ngày 01/6/2021 |
Bổ sung một số điều của các thông tư quy định quy trình giám định tư pháp trong lĩnh vực văn hóa |
01/8/2021 |
|
165 |
Thông tư |
Số 04/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/6/2021 |
Quy định nội dung về giám định tư pháp trong lĩnh vực văn hóa |
01/8/2021 |
|
166 |
Thông tư |
Số 09/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/9/2021 |
Hướng dẫn thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của thư viện công cộng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
01/12/2021 |
|
167 |
Thông tư |
Số 10/2021/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2021 |
Hướng dẫn thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của trung tâm văn hóa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
19/11/2021 |
|
168 |
Thông tư |
Số 01/2022/TT-BVHTTDL ngày 31/5/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2014/TT-BVHTTDL ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định hồ sơ, các mẫu văn bản thực hiện giám định tư pháp; áp dụng quy chuẩn chuyên môn cho hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực văn hóa; điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị, phương tiện giám định của văn phòng giám định tư pháp về di vật, cổ vật, quyền tác giả, quyền liên quan |
20/7/2022 |
|
169 |
Thông tư |
Số 05/2022/TT-BVHTTDL ngày 04/8/2022 |
Hướng dẫn hoạt động thư viện lưu động và luân chuyển tài nguyên thông tin |
01/10/2022 |
|
170 |
Thông tư |
Số 17/2022/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2022 |
Thông tư quy định các mẫu văn bản trong hoạt động điện ảnh |
15/02/2023 |
|
171 |
Thông tư |
Số 18/2022/TT-BVHTTDL ngày 28/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2011/TT-BVHTTDL ngày 14/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về nội dung hồ sơ khoa học để xếp hạng di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh |
01/3/2023 |
|
172 |
Thông tư |
Số 19/2022/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2022 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của hội đồng thẩm định kịch bản phim sử dụng ngân sách nhà nước |
20/02/2023 |
|
173 |
Thông tư |
Số 04/2023/TT-BVHTTDL ngày 04/4/2023 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật cho lập và điều chỉnh quy hoạch quảng cáo ngoài trời |
04/4/2023 |
|
174 |
Thông tư |
Số 08/2023/TT-BVHTTDL ngày 02/6/2023 |
Quy định các mẫu trong hoạt động đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan |
15/7/2023 |
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO |
|||||
Văn bản của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
|||||
175 |
Luật |
Số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 |
Luật Thể dục, thể thao 2006 |
01/7/2007 |
|
176 |
Luật |
Số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao |
01/01/2019 |
|
Văn bản của Chính phủ |
|||||
177 |
Nghị định |
Số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao |
03/8/2007 |
|
178 |
Nghị định |
Số 152/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 |
Quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu |
24/12/2018 |
|
179 |
Nghị định |
Số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/04/2019 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. |
14/6/2019 |
|
180 |
Nghị định |
Số 46/2019/NĐ-CP ngày 27/5/2019 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thể thao |
01/8/2019 |
|
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ |
|||||
181 |
Chỉ thị |
Số 15/2002/CT-TTg ngày 26/7/2002 |
Về việc chống tiêu cực trong các hoạt động thể dục thể thao |
10/8/2002 |
|
182 |
Quyết định |
Số 51/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012 |
Quy định về chế độ bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên, giảng viên thể dục thể thao |
01/01/2013 |
|
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành |
|||||
183 |
Thông tư liên ngành |
Số 1590/TT-LN ngày 23/11/1996 |
Hướng dẫn về quy hoạch, quản lý, sử dụng đất đai phục vụ sự nghiệp phát triển thể dục, thể thao |
23/11/1996 |
|
184 |
Thông tư |
Số 04/1999/TT-UBTDTT ngày 04/6/2000 |
Hướng dẫn quản lý nhà nước đối với cơ sở thể dục thể thao ngoài công lập hoạt động trong lĩnh vực thể dục thể thao |
19/6/2000 |
|
185 |
Chỉ thị |
Số 192/2003/CT-UBTDTT ngày 09/9/2003 |
Về bảo đảm tính trung thực, cao thượng trong tổ chức, thi đấu các môn thể thao tại SEA Games 22 và ASEAN Para Games 2 |
07/10/2003 |
|
186 |
Quyết định |
Số 1916/2003/QĐ-UBTDTT ngày 17/11/2003 |
Về việc ban hành quy chế về người phát ngôn của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục Thể thao |
10/12/2003 |
|
187 |
Thông tư liên tịch |
Số 222/2003/TTLT-UBTDTT-BCA ngày 07/11/2003 |
Phối hợp phòng và chống các hành vi tiêu cực trong hoạt động thể dục thể thao |
03/12/2003 |
|
188 |
Quyết định |
Số 377/2004/QĐ-UBTDTT ngày 16/9/2004 |
Về việc ban hành “Quy chế quản lý đội tuyển thể thao quốc gia” |
09/10/2004 |
|
189 |
Quyết định |
Số 44/2005/QĐ-UBTDTT ngày 13/01/2005 |
Về việc ban hành Quy chế đảm bảo y tế cho vận động viên các đội tuyển thể thao |
18/02/2005 |
|
190 |
Quyết định |
Số 1135/2005/QĐ-UBTDTT ngày 01/6/2005 |
Về quy chế làm việc của Văn phòng Ủy ban Thể dục thể thao |
01/6/2005 |
|
191 |
Quyết định |
Số 1738/2005/QĐ-UBTDTT ngày 05/9/2005 |
Ban hành “Quy chế làm việc của Vụ Hợp tác quốc tế” Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban thể dục thể thao |
05/9/2005 |
|
192 |
Quyết định |
Số 709/2005/QĐ-UBTDTT ngày 20/4/2005 |
Về việc ban hành quy chế kiểm tra giải thi đấu thể thao |
16/7/2005 |
|
193 |
Quyết định |
Số 1336/2005/QĐ-UBTDTT ngày 30/6/2005 |
Phê duyệt Đề án “Phát triển xã hội hoá thể dục thể thao đến năm 2010” |
04/8/2005 |
|
194 |
Quyết định |
Số 2260/2005/QĐ-UBTDTT ngày 30/11/2005 |
Về việc ban hành “Quy chế Tự kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban thể dục thể thao ban hành” |
05/01/2006 |
|
195 |
Quyết định |
Số 1132/2006/QĐ-UBTDTT ngày 28/6/2006 |
Về việc ban hành "Tiêu chuẩn về phong đẳng cấp vận động viên các môn Đua thuyền" |
20/7/2006 |
|
196 |
Quyết định |
Số 1173/2006/QĐ-UBTDTT ngày 30/6/2006 |
Về việc thành lập Phòng Quản trị Cơ sở dữ liệu thuộc Trung tâm Tin học |
30/6/2006 |
|
197 |
Quyết định |
Số 1171/2006/QĐ-UBTDTT ngày 30/6/2006 |
Về việc thành lập Bệnh viện Thể thao Việt Nam thuộc Viện Khoa học thể dục thể thao |
26/7/2006 |
|
198 |
Quyết định |
Số 1172/2006/QĐ-UBTDTT ngày 30/6/2006 |
Về việc thành lập Phòng Quản trị Kỹ thuật mạng thuộc Trung tâm Tin học |
30/6/2006 |
|
199 |
Chỉ thị |
Số 14/2006/CT- UBTDTT ngày 18/01/2006 |
Về công tác cấp bách chấn chỉnh hoạt động bóng đá do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục Thể thao ban hành |
20/02/2006 |
|
200 |
Quyết định |
Số 1546/2006/QĐ-UBTDTT ngày 01/9/2006 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng thông tin của Cơ sở dữ liệu ngành Thể dục thể thao |
28/9/2006 |
|
201 |
Quyết định |
Số 658/2006/QĐ-UBTDTT ngày 03/4/2006 |
Ban hành quy chế tổ chức, hoạt động của Đội tuyển bóng đá quốc gia |
30/4/2006 |
|
202 |
Quyết định |
Số 450/2006/QĐ-UBTDTT ngày 10/03/2006 |
Về chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật của Ủy ban thể dục thể thao năm 2006 - 2007 |
09/4/2006 |
|
203 |
Thông tư |
Số 99/2006/TT-UBTDTT ngày 24/4/2006 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao |
18/5/2006 |
|
204 |
Quyết định |
Số 02/2007/QĐ-UBTDTT ngày 04/5/2007 |
Ban hành “Quy định tiêu chuẩn cơ bản về đạo đức nghề nghiệp của huấn luyện viên, trọng tài thể thao” |
12/06/2007 |
|
205 |
Chỉ thị |
Số 03/2007/CT-UBTDTT ngày 11/07/2007 |
Về đẩy mạnh thực hiện chính sách trợ giúp người khuyết tật trong hoạt động Thể dục, thể thao |
11/08/2007 |
|
206 |
Thông tư |
Số 01/2007/TT-UBTDTT ngày 09/01/2007 |
Hướng dẫn Nghị định số 53/2006/NĐ-CP ngày 25/5/2006 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển cơ sở dịch vụ ngoài công lập trong lĩnh vực thể dục thể thao |
04/02/2007 |
|
207 |
Thông tư |
Số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 |
Hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao |
20/8/2007 |
|
208 |
Quyết định |
Số 04/2007/QĐ-UBTDTT ngày 20/7/2007 |
Về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban Thể dục Thể thao ban hành hết hiệu lực pháp luật |
22/8/2007 |
|
209 |
Quyết định |
Số 19/2007/QĐ-BVHTT ngày 03/7/2007 |
Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do bộ Văn Hoá- Thông Tin ban hành hết hiệu lực pháp luật |
08/8/2007 |
|
210 |
Thông tư |
Số 07/2010/TT-BVHTTDL ngày 28/7/2010 |
Quy định về quản lý hoạt động chuyên môn của hội cổ động viên thể thao |
01/10/2010 |
|
211 |
Thông tư |
Số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của Ủy ban Thể dục Thể thao hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao |
20/8/2011 |
|
212 |
Thông tư liên tịch |
Số 200/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 30/12/2011 |
Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao |
15/02/2012 |
|
213 |
Thông tư |
Số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 |
Quy định mẫu về tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở |
25/01/2012 |
|
214 |
Thông tư |
Số 09/2012/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2012 |
Quy định về tổ chức giải thi đấu thể thao quần chúng |
01/01/2013 |
|
215 |
Thông tư |
Số 13/2013/TT-BVHTTDL ngày 18/12/2013 |
Quy định một số nội dung quản lý tổ chức hoạt động thi đấu Mô tô thể thao |
01/3/2014 |
|
216 |
Thông tư |
Số 14/2013/TT-BVHTTDL ngày 19/12/2013 |
Quy định một số nội dung quản lý tổ chức hoạt động thi đấu Xe đạp thể thao |
01/3/2014 |
|
217 |
Thông tư |
Số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 |
Ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao |
01/02/2015 |
|
218 |
Thông tư |
Số 22/2014/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2014 |
Quy định một số nội dung quản lý hoạt động tổ chức thi đấu đua thuyền Rowing, Canoe và Thuyền truyền thống |
01/02/2015 |
|
219 |
Thông tư |
Số 01/2015/TT-BVHTTDL ngày 30/3/2015 |
Quy định về tiêu chuẩn khen thưởng và đề nghị khen thưởng vận động viên, huấn luyện viên đạt thành tích xuất sắc tại các giải thể thao quốc tế |
15/5/2015 |
|
220 |
Thông tư |
Số 03/2015/TT-BVHTTDL ngày 03/6/2015 |
Quy định về giám định khoa học đánh giá trình độ tập luyện thể thao và kiểm tra sức khỏe của vận động viên |
01/8/2015 |
|
221 |
Thông tư |
Số 17/2015/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2015 |
Quy định về phòng, chống doping trong hoạt động thể thao |
01/03/2016 |
|
222 |
Thông tư |
Số 18/2015/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2015 |
Quy định về điều kiện tập luyện và thi đấu môn Ôtô thể thao địa hình |
01/3/2016 |
|
223 |
Thông tư |
Số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 |
Quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu Yoga |
01/01/2017 |
|
224 |
Thông tư |
số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 |
Quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu Golf |
01/02/2017 |
|
225 |
Thông tư |
Số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 |
Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông |
20/02/2018 |
|
226 |
Thông tư |
Số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2018 |
Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo |
20/02/2018 |
|
227 |
Thông tư |
Số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 |
Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate |
05/3/2018 |
|
228 |
Thông tư |
Số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 |
Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn |
10/3/2018 |
|
229 |
Thông tư |
Số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 |
Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards & Snooker |
15/3/2018 |
|
230 |
Thông tư |
Số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 |
Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn |
05/3/2018 |
|
231 |
Thông tư |
Số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 |
Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Diều bay |
15/4/2018 |
|
232 |
Thông tư |
Số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 |
Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao |
20/3/2018 |
|
233 |
Thông tư |
Số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 |
Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
15/3/2018 |
|
234 |
Thông tư |
Số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 |
Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo |
20/3/2018 |
|
235 |
Thông tư |
Số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 |
Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
15/4/2018 |
|
236 |
Thông tư |
Số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 |
Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân, Sư, rồng |
17/3/2018 |
|
237 |
Thông tư |
Số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 |
Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
23/3/2018 |
|
238 |
Thông tư |
Số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 |
Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền Anh |
25/3/2018 |
|
239 |
Thông tư |
Số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/03/2018 |
Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền Vovinam |
25/4/2018 |
|
240 |
Thông tư |
Số 15/2018/TT-BVHTTDL ngày 14/3/2018 |
Quy định chuyên môn về tiêu chuẩn trọng tài, giám sát, cơ sở vật chất, trang thiết bị của doanh nghiệp tổ chức hoạt động đua chó để kinh doanh đặt cược |
05/5/2018 |
|
241 |
Thông tư |
Số 16/2018/TT-BVHTTDL ngày 14/3/2018 |
Quy định chuyên môn về tiêu chuẩn trọng tài, giám sát, cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân viên chuyên môn của doanh nghiệp tổ chức hoạt động đua ngựa để kinh doanh đặt cược |
05/5/2018 |
|
242 |
Thông tư |
Số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 |
Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển |
29/4/2018 |
|
243 |
Thông tư |
Số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 |
Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đáp ứng yêu cầu hoạt động tập luyện và thi đấu môn Bóng đá |
15/5/2018 |
|
244 |
Thông tư |
Số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 |
Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đáp ứng yêu cầu hoạt động tập luyện và thi đấu môn Quần vợt |
15/5/2018 |
|
245 |
Thông tư |
Số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 |
Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đáp ứng yêu cầu hoạt động tập luyện, biểu diễn và thi đấu môn Patin |
15/5/2018 |
|
246 |
Thông tư |
Số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 |
Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đáp ứng yêu cầu hoạt động tập luyện và thi đấu môn Lặn biển thể thao giải trí |
01/6/2018 |
|
247 |
Thông tư |
Số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 |
Quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném |
30/10/2018 |
|
248 |
Thông tư |
Số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 |
Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao |
01/12/2018 |
|
249 |
Thông tư |
Số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 |
Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn chuyên môn đối với môn Wushu |
15/11/2018 |
|
250 |
Thông tư |
Số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 |
Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao |
15/12/2018 |
|
251 |
Thông tư |
Số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 |
Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ |
01/12/2018 |
|
252 |
Thông tư |
Số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 |
Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn đấu Kiếm thể thao |
01/01/2019 |
|
253 |
Thông tư |
Số 01/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/01/2019 |
Quy định về đánh giá phong trào thể dục, thể thao quần chúng |
05/3/2019 |
|
254 |
Thông tư |
Số 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 |
Ban hành danh mục hoạt động thể thao bắt buộc có người hướng dẫn tập luyện, danh mục hoạt động thể thao mạo hiểm |
01/9/2019 |
|
255 |
Thông Tư |
Số 01/2021/TT-BVHTTDL ngày 03/02/2021 |
Quy định một số biện pháp thực hiện chức năng quản lý nhà nước về thể dục, thể thao đối với hội thể thao quốc gia |
20/03/2021 |
|
256 |
Thông tư |
Số 05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021 |
Quy định về tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia |
15/8/2021 |
|
257 |
Thông tư |
Số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/7/2021 |
Quy định tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao |
15/9/2021 |
|
258 |
Thông tư |
Số 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 |
Quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
|
259 |
Thông tư |
Số 01/2023/TT-BVHTTDL ngày 21/02/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2015/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL về phòng, chống doping trong hoạt động thể thao |
15/4/2023 |
|
LĨNH VỰC DU LỊCH |
|||||
Văn bản của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
|||||
260 |
Luật |
Số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
Luật Du lịch 2017 |
01/01/2018 |
|
Văn bản của Chính phủ |
|||||
261 |
Nghị định |
Số 09/NĐ-CP ngày 08/8/2007 |
Về việc chuyển Tổng cục Du lịch vào Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
08/8/2007 |
|
262 |
Nghị định |
Số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch |
01/01/2018 |
|
263 |
Nghị định |
Số 45/2019/NĐ-CP ngày 21/5/2019 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực du lịch |
01/8/2019 |
|
264 |
Nghị định |
Số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch về mức ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành |
28/10/2021 |
|
265 |
Nghị định |
Số 30/2022/NĐ-CP ngày 19/5/2022 |
Quy định về mô hình quản lý khu du lịch quốc gia |
01/8/2022 |
|
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ |
|||||
266 |
Chỉ thị |
Số 07/2000/CT-TTg ngày 30/3/2000 |
Về tăng cường giữ gìn trật tự, trị an và vệ sinh môi trường tại các địa điểm tham quan, du lịch |
14/4/2000 |
|
267 |
Quyết định |
Số 177/2006/QĐ-TTg ngày 02/8/2006 |
Phê duyệt Hiệp định về du lịch giữa Việt Nam và Chi Lê |
17/8/2006 |
|
268 |
Quyết định |
Số 01/2007/QĐ-TTg ngày 08/01/2007 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch đảo Phú Quốc tỉnh Kiên Giang thời kỳ 2006-2020 |
04/02/2007 |
|
269 |
Quyết định |
Số 134/2007/QĐ-TTg ngày 17/8/2007 |
Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch thác Bản Giốc, Cao Bằng |
14/9/2007 |
|
270 |
Quyết định |
Số 123/2008/QĐ-TTg ngày 08/9/2008 |
Về việc hỗ trợ thực hiện các Chương trình quốc gia về xúc tiến thương mại, xúc tiến đầu tư và xúc tiến du lịch |
07/10/2008 |
|
271 |
Quyết định |
Số 122/2009/QĐ-TTg ngày 09/10/2009 |
Ban hành Quy chế xây dựng và thực hiện Chương trình xúc tiến du lịch quốc gia giai đoạn 2009-2010 |
25/11/2009 |
|
272 |
Quyết định |
Số 49/2018/QĐ-TTg ngày 12/12/2018 |
Thành lập, phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển du lịch |
01/02/2019 |
|
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành |
|||||
273 |
Quyết định |
Số 91/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch vùng Trung du miền núi Bắc bộ đến năm 2020 |
31/01/2009 |
|
274 |
Thông tư liên tịch |
Số 22/2012/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 26/6/2012 |
Quy định về bảo đảm an toàn giao thông trong hoạt động vận tải khách du lịch bằng phương tiện thủy nội địa |
01/01/2013 |
|
275 |
Thông tư liên tịch |
Số 29/2013/TTLT-BYT-BVHTTDL-BCA-BLĐTBXH ngày 30/9/2013 |
Hướng dẫn việc thực hiện biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV bằng bao cao su tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ lưu trú |
01/12/2013 |
|
276 |
Thông tư |
Số 01/2014/TT-BVHTTDL ngày 15/01/2014 |
Về việc ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm du lịch |
05/3/2014 |
|
277 |
Thông tư |
Số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch |
01/02/2018 |
|
278 |
Thông tư |
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 |
Sửa đổi Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Luật Du lịch |
20/01/2020 |
|
279 |
Thông tư |
Số 13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Luật Du lịch |
30/11/2021 |
|
280 |
Thông tư |
Số 18/2021/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2021 |
Quy định chế độ báo cáo thống kê trong hoạt động du lịch |
15/02/2022 |
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|||||
Văn bản của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
|||||
281 |
Luật |
Số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022 |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình 2022 |
01/7/2023 |
|
Văn bản của Chính phủ |
|||||
282 |
Nghị định |
Số 02/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 |
Quy định về công tác gia đình |
18/02/2013 |
|
283 |
Nghị định |
Số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật phòng, chống bạo lực gia đình |
25/12/2023 |
|
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ |
|||||
284 |
Chỉ thị |
Số 16/2008/CT-TTg ngày 30/5/2008 |
Về việc tổ chức triển khai Luật Phòng, chống bạo lực gia đình |
22/6/2008 |
|
285 |
Quyết định |
Số 21/2016/QĐ-TTg ngày 17/5/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình |
15/7/2016 |
|
Văn bản của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành |
|||||
286 |
Thông tư liên tịch |
Số 143/2011/TTLT/BTC-BVHTTDL ngày 21/10/2011 |
Quy định chế độ quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho công tác phòng, chống bạo lực gia đình; kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình, cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình ngoài công lập |
10/12/2011 |
|
287 |
Thông tư |
Số 12/2013/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2013 |
Quy định chi tiết hoạt động hỗ trợ xây dựng gia đình hạnh phúc, phát triển bền vững tại cộng đồng |
03/02/2014 |
|
288 |
Thông tư liên tịch |
Số 13/2016/TTLT-BGDĐT-BVHTTDL-BLĐTBXH-BCA ngày 05/5/2016 |
Hướng dẫn thực hiện giáo dục chuyển đổi hành vi về xây dựng gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
21/6/2016 |
|
289 |
Thông tư |
Số 07/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 |
Quy định việc thu thập, báo cáo thông tin về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình |
01/3/2018 |
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHUNG CỦA NGÀNH |
|||||
Văn bản của Chính phủ |
|||||
290 |
Nghị quyết |
Số 05/2005/NQ-CP ngày 18/4/2005 |
Về đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa, thể dục thể thao |
07/5/2005 |
|
291 |
Nghị định |
Số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 |
Về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường |
24/6/2008 |
|
292 |
Nghị định |
Số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, huỷ bỏ các quy định liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
27/02/2012 |
|
293 |
Nghị định |
Số 173/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/02/2017 |
Còn hiệu lực đến ngày 29/02/2024 |
294 |
Nghị định |
Số 28/2017/NĐ-CP ngày 20/3/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 131/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan và Nghị định số 158/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo |
05/5/2017 |
|
295 |
Nghị định |
Số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 |
Sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
09/10/2018 |
|
296 |
Nghị định |
Số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/03/2019 |
|
297 |
Nghị định |
Số 01/2023/NĐ-CP ngày 16/01/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20/02/2023 |
|
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ |
|||||
298 |
Quyết định |
Số 95/2009/QĐ-TTg ngày 17/7/2009 |
Cấm sản xuất, nhập khẩu, tàng trữ, vận chuyển, buôn bán, đốt và thả “đèn trời” |
15/9/2009 |
|
299 |
Quyết định |
Số 39/2014/QĐ-TTg ngày 15/7/2014 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam |
01/9/2014 |
|
300 |
Quyết định |
Số 41/2014/QĐ-TTg ngày 21/7/2014 |
Về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các ngành nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa - nghệ thuật |
09/9/2014 |
|
301 |
Quyết định |
Số 14/2015/QĐ-TTg ngày 20/5/2015 |
Về chế độ phụ cấp ưu đãi nghề nghiệp và chế độ bồi dưỡng đối với người làm việc trong lĩnh vực biểu diễn nghệ thuật |
05/7/2015 |
|
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành |
|||||
302 |
Thông tư liên bộ |
Số 21/1997/TTLB-BVHTT-TCTDTT ngày 02/4/1997 |
Về việc phối hợp hoạt động văn hóa - thông tin và thể dục thể thao ở cơ sở |
02/4/1997 |
|
303 |
Quyết định |
Số 72/1998/QĐ-BVHTT ngày 17/01/1998 |
Ban hành Quy chế tạm thời về xuất bản các xuất bản phẩm tôn giáo của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Văn hoá, thông tin |
01/02/1998 |
|
304 |
Nghị quyết liên tịch |
Số 01/1999/NQLT-BTP-BVHTT-BNNPTNT-UBDTMN-HND ngày 07/9/1999 |
Về việc phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở nông thôn, vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc ít người |
22/9/1999 |
|
305 |
Thông tư liên tịch |
Số 32/2000/TT-BTC-BVHTT ngày 26/4/2000 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với các cơ sở ngoài công lập hoạt động trong lĩnh vực văn hoá |
11/5/2000 |
|
306 |
Thông tư liên tịch |
Số 103/2001/TTLT-BTC-BVGCP-BVHTT-BNG ngày 24/12/2001 |
Hướng dẫn trợ giá đối với cước vận chuyển ấn phẩm văn hoá, giá vé máy bay của các đoàn nghệ thuật đi biểu diễn phục vụ cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài |
24/12/2001 |
|
307 |
Quyết định |
Số 48/2003/QĐ-BVHTT ngày 21/8/2003 |
Ban hành Quy chế quản lý hồ sơ cán bộ và hồ sơ nội vụ |
16/9/2003 |
|
308 |
Thông tư liên tịch |
Số 52/2003/TTLT-BVHTT-BTC ngày 29/8/2003 |
Hướng dẫn hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm công trình văn học - nghệ thuật, báo chí theo cơ chế Nhà nước đặt hàng |
21/9/2003 |
|
309 |
Nghị quyết liên tịch |
Số 01/2005/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTT-UBTƯMTTQVN ngày 17/11/2005 |
Quy định và hướng dẫn hoạt động, phân loại, đánh giá công tác xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma tuý, mại dâm |
01/01/2006 |
|
310 |
Quyết định |
Số 81/2005/QĐ-BVHTT ngày 27/12/2005 |
Về Thẻ Nhà báo (mẫu mới) thời hạn 2006 - 2010 |
29/01/2006 |
|
311 |
Quyết định |
Số 19/2007/QĐ-BVHTT ngày 03/7/2007 |
Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành |
08/8/2007 |
|
312 |
Quyết định |
Số 61/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 31/7/2008 |
Ban hành Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
29/8/2008 |
|
313 |
Thông tư |
Số 01/2010/TT-BVHTTDL ngày 26/02/2010 |
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của tổ chức sự nghiệp hoạt động trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
01/4/2010 |
|
314 |
Thông tư liên tịch |
Số 07/2011/TTLT-BNV-BTC-BVHTTDL ngày 10/06/2011 |
Quy định hệ số điều chỉnh tiền lương tối thiểu tăng thêm so với mức lương tối thiểu chung đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/8/2011 |
|
315 |
Thông tư |
Số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, huỷ bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
25/7/2011 |
|
316 |
Thông tư |
Số 06/2012/TT-BVHTTDL ngày 14/5/2012 |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 06/2011/NĐ-CP của Chính phủ về hỗ trợ người cao tuổi tham gia hoạt động văn hoá, thể thao, du lịch và tổ chức mừng thọ người cao tuổi |
01/7/2012 |
|
317 |
Thông tư |
Số 12/2014/TT-BVHTTDL ngày 10/10/2014 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về công tác dân tộc |
25/11/2014 |
|
318 |
Thông tư |
Số 15/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/02/2015 |
|
319 |
Thông tư |
Số 19/2014/TT-BVHTTDL ngày 08/12/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Thông tư số 17/2010/TT-BVHTTDL, Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL |
10/02/2015 |
|
320 |
Thông tư |
Số 05/2015/TT-BVHTTDL ngày 23/6/2015 |
Bãi bỏ Quyết định số 93/2006/QĐ-BVHTT ngày 16/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin và Điểm 1.2.1.VII Điều 2 Thông tư số 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
06/8/2015 |
|
321 |
Thông tư |
Số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/02/2016 |
|
322 |
Thông tư |
Số 16/2015/TT-BVHTTDL ngày 25/12/2015 |
Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/02/2016 |
|
323 |
Thông tư liên tịch |
Số 02/2016/TTLT- BVHTTDL-BCA ngày 04/5/2016 |
Hướng dẫn phối hợp công tác bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự an toàn xã hội trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch |
25/6/2016 |
|
324 |
Thông tư |
Số 05/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
30/8/2016 |
|
325 |
Thông tư |
Số 01/2017/TT-BVHTTDL ngày 24/02/2017 |
Về việc quy định chi tiết khoản 2 Điều 21 Nghị định 173/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/4/2017 |
Còn hiệu lực đến ngày 29/02/2024 |
326 |
Thông tư |
Số 03/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/8/2017 |
Quy định một số nội dung về an toàn, vệ sinh lao động đối với người lao động làm việc trong lĩnh vực nghệ thuật, thể dục thể thao |
01/10/2017 |
|
327 |
Thông tư |
Số 05/2017/TT-BVHTTDL ngày 22/11/2017 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2018 |
|
328 |
Thông tư |
Số 30/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/10/2018 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/12/2018 |
|
329 |
Thông tư |
Số 05/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
01/9/2019 |
|
330 |
Thông tư |
Số 11/2019/TT-BVHTTDL ngày 11/11/2019 |
Quy định về điều kiện để cơ sở đào tạo, nghiên cứu được tổ chức thực hiện chương trình bồi dưỡng viên chức ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
01/01/2020 |
|
331 |
Thông tư |
Số 12/2019/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2019 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành |
15/01/2020 |
|
332 |
Thông tư |
Số 06/2020/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/11/2020 |
|
333 |
Thông tư |
Số 07/2020/TT-BVHTTDL ngày 15/10/2020 |
Quy định về nội dung tập huấn cho người lái phương tiện và nội dung hướng dẫn kỹ năng an toàn cho người tham gia hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
01/12/2020 |
|
334 |
Thông tư |
Số 02/2021/TT-BVHTTDL ngày 13/5/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
01/7/2021 |
|
335 |
Thông tư |
Số 08/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của sở văn hóa, thể thao và du lịch, sở văn hóa và thể thao, sở du lịch thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh; phòng văn hóa và thông tin thuộc ủy ban nhân dân cấp huyện |
01/11/2021 |
|
336 |
Thông tư |
Số 11/2021/TT-BVHTTDL ngày 06/10/2021 |
Quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
01/01/2022 |
|
337 |
Thông tư |
Số 12/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2021 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch |
15/01/2022 |
|
338 |
Thông tư |
Số 14/2021/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2021 |
Quy định về tiêu chí phân loại, điều kiện thành lập, sáp nhập, hợp nhất, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch |
01/02/2022 |
|
339 |
Thông tư |
Số 15/2021/TT-BVHTTDL ngày 14/12/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/02/2021 |
|
340 |
Thông tư |
Số 16/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2021 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành di sản văn hóa |
05/02/2022 |
|
341 |
Thông tư |
Số 17/2021/TT-BVHTTDL ngày 28/12/2021 |
Quy định về chế độ báo cáo thống kê của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/02/2021 |
|
342 |
Thông tư |
Số 02/2022/TT-BVHTTDL ngày 01/7/2022 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành thư viện |
15/8/2022 |
|
343 |
Thông tư |
Số 03/2022/TT-BVHTTDL ngày 07/7/2022 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở |
25/8/2022 |
|
344 |
Thông tư |
Số 04/2022/TT-BVHTTDL ngày 28/7/2022 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
10/9/2022 |
|
345 |
Thông tư |
Số 06/2022/TT-BVHTTDL ngày 23/9/2022 |
Bãi bỏ một số văn bản Quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2023 |
|
346 |
Thông tư |
Số 07/2022/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2022 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành thể dục thể thao |
10/12/2022 |
|
347 |
Thông tư |
Số 09/2022/TT-BVHTTDL ngày 28/10/2022 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành mỹ thuật |
15/12/2022 |
|
348 |
Thông tư |
Số 10/2022/TT-BVHTTDL ngày 28/10/2022 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh |
15/12/2022 |
|
349 |
Thông tư |
Số 11/2022/TT-BVHTTDL ngày 03/11/2022 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, miễn nhiệm thành viên Hội đồng quản lý, Chủ tịch Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch |
01/01/2023 |
|
350 |
Thông tư |
Số 12/2022/TT-BVHTTDL ngày 12/12/2022 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; hình thức, nội dung và xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thể dục thể thao |
01/02/2023 |
|
351 |
Thông tư |
Số 13/2022/TT-BVHTTDL ngày 13/12/2022 |
Quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của bộ văn hóa, thể thao và du lịch và thuộc phạm vi quản lý theo ngành văn hóa, thể thao và du lịch tại chính quyền địa phương |
01/02/2023 |
|
352 |
Thông tư |
Số 14/2022/TT-BVHTTDL ngày 14/12/2022 |
Quy định về chế độ báo cáo và quản lý, sử dụng, khai thác hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/02/2023 |
|
353 |
Thông tư |
Số 15/2022/TT-BVHTTDL ngày 20/12/2022 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của trung tâm xúc tiến du lịch tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
14/02/2023 |
|
354 |
Thông tư |
Số 16/2022/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2022 |
Quy định chế độ báo cáo thống kê của ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
15/02/2023 |
|
355 |
Thông tư |
Số 02/2023/TT-BVHTTDL ngày 21/02/2023 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành tuyên truyền văn hoá |
10/4/2023 |
|
356 |
Thông tư |
Số 03/2023/TT-BVHTTDL ngày 23/3/2023 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; hình thức, nội dung và xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện, di sản văn hóa, văn hóa cơ sở, tuyên truyền viên văn hóa, nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh và mỹ thuật |
15/5/2023 |
|
357 |
Thông tư |
Số 05/2023/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2023 |
Quy định tiêu chí phân loại phim và thực hiện hiển thị mức phân loại phim, cảnh báo |
20/5/2023 |
|
358 |
Thông tư |
Số 06/2023/TT-BVHTTDL ngày 15/5/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch |
10/7/2023 |
|
359 |
Thông tư |
Số 07/2023/TT-BVHTTDL ngày 31/5/2023 |
Ban hành quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật và hướng dẫn triển khai việc thực hiện cung cấp dịch vụ hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu |
01/9/2023 |
|
360 |
Thông tư |
Số 09/2023/TT-BVHTTDL ngày 09/8/2023 |
Ban hành danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |
06/10/2023 |
|
361 |
Thông tư |
Số 10/2023/TT-BVHTTDL ngày 09/8/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch |
01/10/2023 |
|
362 |
Thông tư |
Số 11/2023/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2023 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của hội đồng thẩm định, phân loại phim |
21/11/2023 |
|
363 |
Thông tư |
Số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành |
20/12/2023 |
|
364 |
Thông tư |
Số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 |
Sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
15/01/2024 |
|
365 |
Thông tư |
Số 14/2023/TT-BVHTTDL ngày 14/11/2023 |
Quy định công tác thi đua, khen thưởng ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2024 |
|
366 |
Thông tư |
Số 15/2023/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2023 |
Quy định tổ chức và hoạt động của hội đồng lựa chọn dự án sản xuất phim sử dụng ngân sách nhà nước |
22/01/2024 |
|
367 |
Thông tư |
Số 16/2023/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2023 |
Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật và hướng dẫn triển khai việc thực hiện cung cấp dịch vụ xây dựng, xử lý, bảo quản tài nguyên thông tin; xây dựng cơ sở dữ liệu, hệ thống tra cứu thông tin tại thư viện công lập |
01/3/2024 |
Chưa có hiệu lực |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRONG KỲ HỆ THỐNG HOÁ
2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số: 268/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TỪ NGÀY 01/01/2019 ĐẾN NGÀY 31/12/2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|||||
Văn bản của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
|||||
1 |
Luật |
Số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa |
Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 94 Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2022 |
01/01/2024 |
Văn bản của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|||||
2 |
Nghị định |
Số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng |
Điều 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 34, khoản 2 Điều 37, Điều 38 |
Bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 21 Nghị định 54/2019/NĐ-CP của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường |
01/09/2019 |
3 |
Nghị định |
Số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
Điểm b Khoản 1 Điều 8 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 4 Điều 21 Nghị định 131/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện ảnh |
01/01/2023 |
4 |
Nghị định |
Số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo |
Điều 7 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 75 Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế |
01/01/2022 |
5 |
Nghị định |
Số 145/2013/NĐ-CP ngày 29/10/2013 quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua; nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài |
Chương 8,9,10,11,12,13 (Từ Điều 29 đến Điều 60) |
Bị thay thế bởi khoản 2 Điều 43 Nghị định 18/2022/NĐ-CP ngày 18/02/2022 của Chính phủ về nghi lễ đối ngoại |
10/04/2022 |
6 |
Nghị định |
Số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường |
Khoản 1 Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi điểm d khoản 2 Điều 31 Nghị định 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn |
01/02/2021 |
7 |
Nghị định |
Số 38/2021/NĐ-CP ngày 29/03/2021 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa và quảng cáo |
Khoản 11 Điều 4 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 2 Nghị định 128/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa và quảng cáo đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 129/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực du lịch; thể thao; quyền tác giả, quyền liên quan; văn hóa và quảng cáo |
15/02/2023 |
Điểm b khoản 7 Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 5 Nghị định 129/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Điềm d khoản 9 Điều 11 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 5 Nghị định 129/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực du lịch; thể thao; quyền tác giả, quyền liên quan; văn hóa và quảng cáo |
01/01/2022 |
|||
Điểm b khoản 9 Điều 15 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 5 Nghị định 129/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Điểm b, c khoản 5 Điều 17 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 85 Nghị định 16/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về xây dựng |
28/01/2022 |
|||
Khoản 7 Điều 18 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 5 Nghị định 129/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Khoản 7 Điều 19 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 5 Nghị định 129/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Điểm a khoản 6 Điều 21 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 5 Nghị định 129/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
Khoản 6 Điều 30 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 5 Nghị định 129/2021/NĐ-CP |
01/01/2022 |
|||
8 |
Nghị định |
Số 129/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực du lịch; thể thao; quyền tác giả, quyền liên quan; văn hóa và quảng cáo |
Khoản 3 Điều 4 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 2 Nghị định 128/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa và quảng cáo đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 129/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực du lịch; thể thao; quyền tác giả, quyền liên quan; văn hóa và quảng cáo |
15/02/2023 |
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ |
|||||
9 |
Quyết định |
Số 17/2005/CT-TTg ngày 25/5/2005 Về việc chấn chỉnh các hoạt động tiêu cực trong quán bar, nhà hàng karaoke, vũ trường |
Khoản 1 |
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Quyết định 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
15/03/2019 |
10 |
Quyết định |
Số 308/2005/QĐ-TTg ngày 25/11/2005 Ban hành quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội |
Mục 3 Chương II |
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 22 Nghị định 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 quy định về quản lý và tổ chức lễ hội |
15/10/2018 |
Văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
|||||
11 |
Thông tư |
Số 04/2009/TT-BVHTTDL ngày 16/12/2009 quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ |
Khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 2 |
Khoản 3, 4 và 5 Điều 2 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết Điều 24, Điều 27 và khoản 4 Điều 30 Quy chế. Điều 24, 27, 30 Quy chế đã bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 21 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. Vì vậy, khoản 3, 4, 5 Điều 2 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
01/9/2019 |
Điều 10, Điều 11 và Điều 13 |
Điều 10, Điều 11 và Điều 13 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết Điều 24, 25, 26, 27 và 31 Quy chế. Điều 24, 25, 26, 27 và 31 Quy chế đã bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 21 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP. Vì vậy, Điều 10, Điều 11 và Điều 13 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
||||
- Khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 và khoản 6 Điều 12 - Đoạn thứ hai khoản 7 Điều 12 |
Khoản 1, 2, 3, 4 ,5, 6 và Đoạn thứ hai khoản 7 Điều 12 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết Điều 30, 31, 32 Quy chế. Điều 30, 31, 32 Quy chế đã bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 21 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP. Vì vậy, khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và Đoạn thứ hai khoản 7 Điều 12 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
||||
Mẫu số 3, Mẫu số 4, Mẫu số 5 và Mẫu số 6 |
Mẫu số 3, 4, 5, 6 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL quy định chi tiết thủ tục tại khoản 2 Điều 25 và khoản 2 Điều 31 Quy chế. Điều 25 và Điều 31 Quy chế đã bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 21 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP. Vì vậy, các mẫu số 3, 4, 5, 6 Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
||||
12 |
Thông tư |
Số 04/2011/TT-BVHTTDL ngày 21/01/2011 quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội |
Điều 8 |
Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư 05/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
01/09/2019 |
13 |
Thông tư |
Số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
Điều 5 |
Điều 5 Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL hướng dẫn thi hành điểm b Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 32/2012/NĐ-CP. điểm b Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 32/2012/NĐ-CP bị bãi bỏ bởi khoản 4 Điều 21 Nghị định 131/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện ảnh. |
01/01/2023 |
14 |
Thông tư |
Số 07/2014/TT-BVHTTDL ngày 23/7/2014 quy định hồ sơ, các mẫu văn bản thực hiện giám định tư pháp; áp dụng quy chuẩn chuyên môn cho hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực văn hóa; điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị, phương tiện giám định của văn phòng giám định tư pháp về di vật, cổ vật, quyền tác giả, quyền liên quan |
Mẫu số 04b |
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư 01/2022/TT-BVHTTDL ngày 31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 07/2014/TT-BVHTTDL ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định hồ sơ, các mẫu văn bản thực hiện giám định tư pháp; áp dụng quy chuẩn chuyên môn cho hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực văn hóa; điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị, phương tiện giám định của văn phòng giám định tư pháp về di vật, cổ vật, quyền tác giả, quyền liên quan |
20/7/2022 |
15 |
Thông tư |
Số 18/2014/TT-BVHTTDL ngày 8/12/2014 quy định về hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của thư viện |
Điều 8 và khoản 2 Điều 9 |
Bị bãi bỏ bởi điểm b khoản 2 Điều 34 Thông tư số 02/2020/TT-BVHTTDL của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về bảo quản, thanh lọc tài nguyên thông tin và tài nguyên thông tin hạn chế sử dụng trong thư viện |
09/7/2020 |
16 |
Thông tư |
Số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 sửa đổi, bổ sung các Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL |
Điều 1 và Điều 4 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành |
15/01/2019 |
16 |
Thông tư |
Số 13/2016/TT-BVHTTDL ngày 09/12/2016 quy định Quy chế mẫu hoạt động của Thư viện công cộng cấp tỉnh, huyện, xã |
Điều 12,13,14 |
Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 6 Thông tư 09/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/9/202 hướng dẫn thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của thư viện công cộng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
12/01/2021 |
17 |
Thông tư |
Số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
Mẫu số 03a |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 08/2022/TT-BVHTTDL ngày 28/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023 về việc bãi bỏ một số thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành. |
20/12/2023 |
18 |
Thông tư |
Số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL, Thông tư số 11/2014/TT-BVHTTDL và Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL |
Điều 1 và Điều 4 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản QPPL do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành |
20/12/2023 |
Điều 3 |
Điều 3 Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL sửa đổi, bổ sung Thông tư số 11/2014/TT-BVHTTDL ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch”. Thông tư số 11/2014/TT-BVHTTDL đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 quy định công tác thi đua, khen thưởng ngành văn hóa, thể thao và du lịch. Vì vậy, Điều 3 Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/10/2024 |
|||
19 |
Thông tư |
Số 17/2022/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2022 quy định các mẫu văn bản trong hoạt động điện ảnh |
Khoản 2 Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 12 Thông tư 11/2023/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2023 quy định về tổ chức và hoạt động của hội đồng thẩm định, phân loại phim |
21/11/2023 |
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|||||
Văn bản của Quốc hội |
|||||
20 |
Luật |
Luật Thể dục, Thể thao 2006 ngày 29/11/2006 |
Điều 79 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 30 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao |
01/01/2019 |
Văn bản của Chính phủ |
|||||
21 |
Nghị định |
Số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao |
Điều 11 |
Bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 25 Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/04/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao |
14/6/2019 |
Văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
|||||
22 |
Thông tư |
Số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao |
Phần II |
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư 05/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
01/09/2019 |
23 |
Thông tư |
Số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 05/2007/TT-BVHTTDL ngày 20/7/2007 của Ủy ban Thể dục Thể thao hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao |
Khoản 3 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư 05/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
01/09/2019 |
Khoản 4 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 1 Thông tư 05/2019/TT-BVHTTDL |
||||
24 |
Thông tư |
Số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu Yoga |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 Quy định về tập huấn chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao |
01/12/2021 |
25 |
Thông tư |
Số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu Golf |
Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
26 |
Thông tư |
Số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
27 |
Thông tư |
Số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 4 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
28 |
Thông tư |
Số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 5 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
29 |
Thông tư |
Số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 6 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
30 |
Thông tư |
Số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards & Snooker |
Điều 4 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 7 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
31 |
Thông tư |
Số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 8 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
32 |
Thông tư |
Số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Diều bay |
Điều 7 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 9 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
33 |
Thông tư |
Số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao |
Điều 7 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 10 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
34 |
Thông tư |
Số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 11 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
35 |
Thông tư |
Số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 12 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
36 |
Thông tư |
Số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 13 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
37 |
Thông tư |
Số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân, Sư, rồng |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 14 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
38 |
Thông tư |
Số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 15 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
39 |
Thông tư |
Số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền Anh |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 16 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
40 |
Thông tư |
Số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/03/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền Vovinam |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 17 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
41 |
Thông tư |
Số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 18 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
41 |
Thông tư |
Số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đáp ứng yêu cầu hoạt động tập luyện và thi đấu môn Bóng đá |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 19 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
42 |
Thông tư |
Số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đáp ứng yêu cầu hoạt động tập luyện và thi đấu môn Quần vợt |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 20 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
43 |
Thông tư |
Số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đáp ứng yêu cầu hoạt động tập luyện, biểu diễn và thi đấu môn Patin |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 21 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
44 |
Thông tư |
Số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đáp ứng yêu cầu hoạt động tập luyện và thi đấu môn Lặn biển thể thao giải trí |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 22 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
45 |
Thông tư |
Số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 23 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
46 |
Thông tư |
Số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao |
Điều 8 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 24 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
47 |
Thông tư |
Số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn chuyên môn đối với môn Wushu |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 25 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
48 |
Thông tư |
Số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 26 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
49 |
Thông tư |
Số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ |
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 27 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
50 |
Thông tư |
Số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn đấu Kiếm thể thao |
Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 28 Điều 6 Thông tư 07/2021/TT-BVHTTDL |
01/12/2021 |
Lĩnh vực Du lịch |
|||||
Văn bản của Chính phủ |
|||||
51 |
Nghị định |
Số 45/2019/NĐ-CP ngày 21/5/2019 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực du lịch |
Điểm b khoản 3 Điều 13 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 5 Nghị định 129/2021/NĐ-CP |
01/9/2022 |
Văn bản của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|||||
52 |
Thông tư |
Số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch |
Điểm a khoản 3 Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 6 Điều 2 Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch |
20/01/2020 |
Điểm a khoản 3 Điều 15 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 6 Điều 2 Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL |
||||
Phụ lục I |
Bị thay thế bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL |
||||
Mẫu số 11 Phụ lục II |
Bị thay thế bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL |
||||
Mẫu số 12 Phụ lục II |
Bị thay thế bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL |
||||
Mẫu số 03 Phụ lục III |
Bị thay thế bởi khoản 4 Điều 2 Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL |
||||
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHUNG |
|||||
Nghị định của Chính phủ |
|||||
53 |
Nghị định |
Số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, huỷ bỏ các quy định liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Khoản 2 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 2 Nghị định số 110/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ |
30/12/2022 |
Khoản 2 Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 2 Nghị định số 110/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ |
30/12/2022 |
|||
Khoản 5 Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 32 Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện |
05/10/2020 |
|||
54 |
Nghị định |
Số 28/2017/NĐ-CP ngày 20/3/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 131/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan và Nghị định số 158/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo |
Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi điểm c khoản 2 Điều 72 Nghị định số 38/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa và quảng cáo |
01/6/2021 |
55 |
Nghị định |
Số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 21 Nghị định số 131/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện ảnh |
01/01/2023 |
Điều 4 |
Bị bãi bỏ bởi điểm c khoản 2 Điều 25 Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao |
14/6/2019 |
|||
Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi điểm c khoản 2 Điều 31 Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ Quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn |
01/02/2021 |
|||
Khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều 7 |
Bị bãi bỏ bởi điểm c khoản 2 Điều 21 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường |
01/9/2019 |
|||
56 |
Nghị định |
Số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi điểm d khoản 2 Điều 21 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường |
01/9/2019 |
Tổng số (I): 56 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TỪ NGÀY 01/01/2019 ĐẾN NGÀY 31/12/2023: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2019: Không có.
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRONG KỲ HỆ THỐNG HOÁ
2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 268/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, kí hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|||||
Văn bản của Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
|||||
1. |
Pháp lệnh |
Số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000 |
Về Thư viện |
Bị bãi bỏ bởi Luật Thư viện |
01/7/2020 |
Văn bản của Chính phủ |
|||||
2. |
Nghị định |
Số 72/2002/NĐ-CP ngày 06/8/2002 |
Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thư viện |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 08/8/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện |
05/10/2020 |
3. |
Nghị định |
Số 02/2009/NĐ-CP ngày 06/01/2009 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 08/8/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện |
05/10/2020 |
4. |
Nghị định |
Số 72/2000/NĐ-CP ngày 05/12/2000 |
Về công bố, phổ biến tác phẩm ra nước ngoài |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ |
15/12/2021 |
5. |
Nghị định |
Số 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 |
Về chế độ nhuận bút |
Đã bị bãi bỏ toàn bộ nội dung bởi Điều 13 Nghị định số 21/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác và Điều 15 Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14/03/2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản |
Chương I, III, IV, VII, VIII, IX, X: hết hiệu lực ngày 15/4/2015; Chương II, V, VI hết hiệu lực ngày 01/6/2014 |
6. |
Nghị định |
Số 56/2006/NĐ-CP ngày 06/6/2006 |
Về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động văn hóa |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 38/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa và quảng cáo |
01/6/2021 |
7. |
Nghị định |
Số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 |
Quy định về biểu diễn nghệ thuật; trình diễn thời trang, thi người đẹp, người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình có nội dung biểu diễn nghệ thuật |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn |
01/02/2021 |
8. |
Nghị định |
Số 158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 38/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa và quảng cáo |
01/6/2021 |
9. |
Nghị định |
Số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật; trình diễn thời trang, thi người đẹp, người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình có nội dung biểu diễn nghệ thuật |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn |
01/02/2021 |
10. |
Nghị định |
Số 87-CP ngày 12/12/1995 |
Về tăng cường quản lý các hoạt động văn hóa và dịch vụ văn hóa, đẩy mạnh bài trừ một số tệ nạn xã hội nghiêm trọng |
Bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ |
30/12/2022 |
11. |
Nghị định |
Số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 131/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Điện ảnh |
01/01/2023 |
12. |
Nghị định |
Số 22/2022/N Đ-CP ngày 25/3/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 32/2012/NĐ- CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 131/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Điện ảnh |
01/01/2023 |
13. |
Nghị định |
Số 22/2018/N Đ-CP ngày 23/02/2018 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2009 về quyền tác giả, quyền liên quan |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 17/2023/NĐ-CP ngày 26/4/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền tác giả, quyền liên quan |
26/4/2023 |
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ |
|||||
14. |
Quyết định |
Số 25/2004/QĐ-TTg ngày 27/02/2004 |
Về việc phê duyệt Đề án “Phát triển hoạt động văn hóa - thông tin vùng Tây Nguyên đến năm 2010” |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
15/3/2019 |
15. |
Quyết định |
Số 125/2007/QĐ-TTg ngày 31/7/2007 |
Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa giai đoạn 2006 - 2010 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
15/3/2019 |
16. |
Quyết định |
Số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 |
Về việc xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2019/QĐ-TTg ngày 13/03/2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật |
01/05/2019 |
17. |
Quyết định |
Số 19/2003/QĐ-TTg ngày 28/01/2003 |
Về việc phê duyệt “Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa đến năm 2005” |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
18. |
Quyết định |
Số 150/2003/QĐ-TTg ngày 22/7/2003 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2001 - 2005 và Quyết định số 79/2002/QĐ-TTg về quản lý việc thu các chương trình truyền hình của nước ngoài |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-TTg ngày 19/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
30/12/2020 |
19. |
Quyết định |
Số 106/2005/QĐ-TTg ngày 16/5/2005 |
Về việc phê duyệt Chiến lược xây dựng Gia đình Việt Nam giai đoạn 2005 - 2010 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
20. |
Quyết định |
Số 271/2005/QĐ-TTg ngày 31/10/2005 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống thiết chế văn hóa thông tin cơ sở đến năm 2010 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
21. |
Quyết định |
Số 227/2006/QĐ-TTg ngày 11/10/2006 |
Ban hành Quy chế về tổ chức, hoạt động của Ban chỉ đạo cuộc vận động phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
22. |
Quyết định |
Số 74/2007/QĐ-TTg ngày 25/5/2007 |
Về việc tổ chức bắn pháo hoa nhân dịp Tết Nguyên đán, một số ngày kỷ niệm của đất nước, của các địa phương và các ngày hội văn hóa, du lịch, thể thao |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
12/12/2022 |
23. |
Quyết định |
Số 45/2008/QĐ-TTg ngày 28/3/2008 |
Phê duyệt quy hoạch phát triển nghệ thuật biểu diễn đến năm 2010 |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
12/12/2022 |
24. |
Quyết định |
Số 22/2018/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2018 |
Về xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 61/2023/NĐ-CP ngày 16/8/2023 của Chính phủ về xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của cộng đồng dân cư |
16/8/2023 |
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành |
|||||
25. |
Thông tư liên tịch |
Số 18-VHTT-GDĐT/TTLB ngày 15/3/1994 của Bộ Văn hóa - Thông tin, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Về việc phối hợp đẩy mạnh các hoạt động văn hóa, nghệ thuật, thông tin trong trường học |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/9/2019 |
26. |
Quyết định |
Số 05/2000/QĐ-BVHTT ngày 12/4/2000 của Trưởng Ban chỉ đạo phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa |
Về việc ban hành Kế hoạch triển khai phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/9/2019 |
27. |
Quyết định |
Số 04/2005/QĐ-BVHTT ngày 31/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin |
Ban hành bản “Định mức tính vật liệu, nhân công thực hiện công tác trang trí cổ động trực quan ngành Văn hóa - Thông tin” |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/9/2019 |
28. |
Thông tư |
Số 54/2006/TT-BVHTT ngày 24/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin |
Hướng dẫn quy hoạch nhà hàng karaoke, vũ trường |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/9/2019 |
29. |
Thông tư |
Số 12/2011/TT-BVHTTDL ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận Danh hiệu “Gia đình văn hoá “, “Thôn văn hoá”, “Làng văn hoá”, “Ấp văn hoá”, “Bản văn hoá”, “Tổ dân phố văn hoá” và tương đương |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/9/2019 |
30. |
Thông tư liên tịch |
Số 02/2012/TTLT-BVHTTDL-BTC ngày 07/03/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Tài chính |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật ở Trung ương và các Hội Văn học nghệ thuật địa phương giai đoạn 2011 - 2015 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/9/2019 |
31. |
Thông tư |
Số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02/5/ 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL, Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL, Quyết định số 55/1999/QĐ-BVHTT |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/9/2019 |
32. |
Thông tư |
Số 15/2015/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2015 |
Quy định về tổ chức lễ hội |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/9/2019 |
33. |
Thông tư liên bộ |
Số 97TTLB/VHTTTTDL-TC ngày 15/6/1990 của liên Bộ Văn hóa - Thông tin - Thể thao và Du lịch - Bộ Tài chính |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và chính sách đầu tư của Nhà nước đối với thư viện công cộng |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2020/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/11/2020 |
34. |
Thông tư liên tịch |
Số 04/2002/TTLT/BVHTT-BTC ngày 04/3/2002 của liên Bộ Văn hóa Thông tin - Bộ Tài chính |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Thông tư liên bộ số 97TTLB/VHTTTTDL-TC ngày 15 tháng 6 năm 1990 của liên Bộ Văn hóa - Thông tin - Thể thao và Du lịch - Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và chính sách đầu tư của Nhà nước đối với thư viện công cộng |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2020/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/11/2020 |
35. |
Quyết định |
Số 41/2002/QĐ-BVHTT ngày 31/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá - Thông tin |
Về việc ban hành Quy chế về hoạt động triển lãm |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2020/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/11/2020 |
36. |
Thông tư |
Số 56/2003/TT-BVHTT ngày 16/9/2003 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá - Thông tin |
Hướng dẫn chi tiết về điều kiện thành lập thư viện và thủ tục đăng ký hoạt động thư viện |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2020/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/11/2020 |
37. |
Thông tư |
Số 21/2012/TT-BVHTTDL ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định tiêu chí và thủ tục thanh lọc tài liệu thư viện |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2020/TT-BVHTTDL ngày 25/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về bảo quản, thanh lọc tài nguyên thông tin và tài nguyên thông tin hạn chế sử dụng trong thư viện |
09/7/2020 |
38. |
Thông tư |
Số 01/2009/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2009 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hướng dẫn hoạt động triển lãm văn hoá, nghệ thuật tại Việt Nam và đưa triển lãm văn hoá, nghệ thuật của Việt Nam ra nước ngoài quy định tại Nghị định số 11/2006/NĐ-CP ngày 18/01/2006 của chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hoá và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng và Nghị định số 72/2000/NĐ-CP ngày 05/12/2000 của Chính phủ về công bố, phổ biến tác phẩm ra nước ngoài |
Nghị định số 11/2006/NĐ-CP ngày 18/01/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hoá và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng đã bị thay thế bởi Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ ban hành quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng. Nghị định số 72/2000/NĐ-CP ngày 05/12/2000 của Chính phủ về công bố, phổ biến tác phẩm ra nước ngoài đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ. Vì vậy, Thông tư số 01/2009/TT-BVHTTDL cũng hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
Nghị định số 11/2006/NĐ-CP hết hiệu lực ngày 01/01/2010 Nghị định số 72/2000/NĐ-CP hết hiệu lực ngày 15/12/2021 |
39. |
Thông tư |
Số 03/2009/TT-BVHTTDL ngày 28/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Văn hóa tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bị thay thế bởi Thông tư số 10/2021/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của trung tâm văn hóa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
19/11/2021 |
40. |
Thông tư |
Số 04/2013/TT-BVHTTDL ngày 03/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên tư pháp, lập và công bố danh sách giám định viên tư pháp, người giám định tư pháp, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc; thủ tục cử người giám định tư pháp và thành lập Hội đồng giám định trong lĩnh vực văn hóa |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định một số nội dung về giám định tư pháp trong lĩnh vực văn hóa |
01/8/2021 |
41. |
Thông tư |
Số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP |
Nghị định số 79/2012/NĐ-CP và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP đã bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 31 Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Vì vậy, Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/02/2021 |
42. |
Thông tư |
Số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP |
Nghị định số 79/2012/NĐ-CP và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP đã bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 31 Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. Vì vậy, Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/02/2021 |
43. |
Thông tư |
Số 16/2016/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 650/QĐ-TTg ngày 25/4/ 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tiếp tục hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật, báo chí ở Trung ương và các Hội Văn học nghệ thuật địa phương; hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao ở các Hội Nhà báo địa phương giai đoạn 2016-2020 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2021/TT-BVHTTDL ngày 13/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
01/7/2021 |
44. |
Quyết định |
Số 05-VH/QĐ ngày 08/02/1973 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa |
Ban hành quy chế về tổ chức và hoạt động của các đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp địa phương |
Bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2021/TT-BVHTTDL ngày 14/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/02/2022 |
45. |
Quyết định |
Số 05/2002/QĐ-BVHTT ngày 08/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin |
Về việc thành lập Hội đồng Thi đua - Khen thưởng của các đơn vị nghệ thuật biểu diễn thuộc Bộ |
Bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2021/TT-BVHTTDL ngày 14/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/02/2022 |
46. |
Hướng dẫn |
Số 2915/2006/HD-BVHTT ngày 28/9/2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin |
Hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho lao động ngành Văn hóa - Thông tin làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại |
Bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2021/TT-BVHTTDL ngày 14/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/02/2022 |
47. |
Thông tư |
Số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-TTg ngày 18/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục xét công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh |
15/4/2022 |
48. |
Thông tư liên tịch |
Số 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 19/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện |
Bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2022/TT-BVHTTDL ngày 01/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện |
15/8/2022 |
49. |
Thông tư liên tịch |
Số 09/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành di sản văn hóa |
Bãi bỏ bởi Thông tư số 16/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành di sản văn hóa |
05/02/2022 |
50. |
Thông tư liên tịch |
Số 10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh |
Bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2022/TT-BVHTTDL ngày 28/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh |
15/12/2022 |
51. |
Thông tư liên tịch |
Số 06/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở |
Bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2022/TT-BVHTTDL ngày 01/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở |
25/8/2022 |
52. |
Thông tư liên tịch |
Số 07/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành mỹ thuật |
Bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2022/TT-BVHTTDL ngày 28/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành mỹ thuật |
15/12/2022 |
53. |
Thông tư |
Số 33/2018/TT-BVHTTDL ngày 15/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định về hoạt động thư viện lưu động và luân chuyển tài liệu |
Bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2022/TT-BVHTTDL ngày 04/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn hoạt động thư viện lưu động và luân chuyển tài nguyên thông tin |
01/10/2022 |
54. |
Chỉ thị |
Số 01/2000/CT-UBTDTT ngày 20/01/2000 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao |
Về tăng cường lãnh đạo công tác thanh tra thể dục thể thao |
Bị bãi bỏ bởi thông tư số 06/2022/TT-BVHTTDL ngày 23/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2023 |
55. |
Chỉ thị |
Số 57/2001/CT-BVHTT ngà y 01/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin |
Về tăng cường công tác thư viện trong các viện, trường đại học, cao đẳng trực thuộc Bộ Văn hóa - Thông tin |
Bị bãi bỏ bởi thông Bị bãi bỏ bởi thông tư số 06/2022/TT-BVHTTDL ngày 23/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2023 |
56. |
Quyết định |
Số 10/2007/QĐ-BVHTT ngà y 04/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin |
Phê duyệt quy hoạch phát triển ngành thư viện Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Bị bãi bỏ bởi thông tư số 06/2022/TT-BVHTTDL ngày 23/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2023 |
57. |
Thông tư |
Số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
Bị bãi bỏ bởi thông tư số 06/2022/TT-BVHTTDL ngày 23/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2023 |
58. |
Thông tư |
Số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
Bị bãi bỏ bởi thông Bị bãi bỏ bởi thông tư số 06/2022/TT-BVHTTDL ngày 23/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2023 |
59. |
Thông tư |
Số 08/2016/TT-BVHTTDL ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định các biểu mẫu trong hoạt động đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan |
Bị bãi bỏ bởi thông tư số 08/2023/TT-BVHTTDL ngày 02/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu trong hoạt động đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan |
15/7/2023 |
60. |
Thông tư |
Số 23/2018/TT-BVHTTDL ngày 21/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung và hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thể dục thể thao |
Bị bãi bỏ bởi thông tư số 12/2022/TT-BVHTTDL ngày 12/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; hình thức, nội dung và xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thể dục thể thao |
01/02/2023 |
61. |
Thông tư |
Số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ văn hóa, thể thao và du lịch |
Bị bãi bỏ bởi thông tư số 14/2022/TT-BVHTTDL ngày 14/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về chế độ báo cáo và quản lý, sử dụng, khai thác hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/02/2023 |
62. |
Thông tư |
Số 04/2015/TT-BVHTTDL ngày 19/6/ 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với cơ quan quản lý về văn hóa, gia đình và thể dục thể thao thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Bị bãi bỏ bởi thông tư số 16/2022/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chế độ báo cáo thống kê của ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
15/02/2023 |
63. |
Thông tư |
Số 27/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với cơ quan quản lý du lịch thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Bị bãi bỏ bởi thông tư số 16/2022/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chế độ báo cáo thống kê của ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
15/02/2023 |
64. |
Thông tư |
Số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hướng dẫn thực hiện một số quy định liên quan đến các thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh |
Bị bãi bỏ bởi thông tư số 17/2022/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản trong hoạt động điện ảnh |
15/02/2023 |
65. |
Thông tư |
Số 15/2016/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của hội đồng thẩm định kịch bản văn học đối với phim sử dụng ngân sách nhà nước |
Bị bãi bỏ bởi thông tư số 19/2022/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tổ chức và hoạt động của hội đồng thẩm định kịch bản phim sử dụng ngân sách nhà nước |
20/02/2023 |
66. |
Thông tư |
Số 24/2018/TT-BVHTTDL ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2023/TT-BVHTTDL ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của bộ văn hóa, thể thao và du lịch xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu việt nam |
06/10/2023 |
67. |
Quyết định |
Số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Ban hành Quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2023/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định về tổ chức và hoạt động của hội đồng thẩm định, phân loại phim |
21/11/2023 |
68. |
Thông tư |
Số 12/2015/TT-BVHTTDL ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim ban hành kèm theo Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2023/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định về tổ chức và hoạt động của hội đồng thẩm định, phân loại phim |
21/11/2023 |
69. |
Thông tư |
Số 08/2010/TT-BVHTTDL ngày 18 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định phim của đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2023/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định về tổ chức và hoạt động của hội đồng thẩm định, phân loại phim |
21/11/2023 |
70. |
Thông tư |
Số 15/2012/TT-BVHTTDL ngày 13 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hướng dẫn hoạt động giám định quyền tác giả, quyền liên quan |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành |
15/12/2023 |
71. |
Thông tư liên tịch |
Số 04/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Hướng dẫn việc thực hiện nếp sống văn minh tại các cơ sở tín ngưỡng, cơ sở tôn giáo |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành |
15/12/2023 |
72. |
Thông tư liên tịch |
Số 24/2014/ TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ trưởng Bộ Công an |
Quy định quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ hoặc để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành |
15/12/2023 |
73. |
Thông tư |
Số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định trình tự, thủ tục tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật; trình tự, thủ tục cho phép triển khai sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành |
15/12/2023 |
74. |
Thông tư |
Số 04/2020/TT-BVHTTDL ngày 06 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định biện pháp thực hiện chức năng quản lý nhà nước về xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành |
15/12/2023 |
75. |
Thông tư |
Số 08/2022/TT-BVHTTDL ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành |
15/12/2023 |
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|||||
Văn bản của Quốc hội |
|||||
76. |
Luật |
Số 02/2007/QH 12 ngày 22/11/2007 |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình |
Bị thay thế bởi Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022 |
01/7/2022 |
Văn bản của Chính phủ |
|||||
77. |
Nghị định |
Số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình |
25/12/2023 |
Văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
|||||
78. |
Thông tư |
Số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 |
Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL quy định một số nội dung của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007 và Nghị định số 08/2009/NĐ-CP. Luật Phòng, chống bạo lực gia đình đã bị thay thế bởi Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022, Nghị định số 08/2009/NĐ-CP đã bị thay thế bởi Nghị định số 76/2023/NĐ-CP. Vì vậy, Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
25/12/2023 |
79. |
Thông tư |
Số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. Vì vậy, Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL cũng hết hiệu lực pháp luật |
25/12/2023 |
80. |
Thông tư |
Số 24/2011/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2011 |
Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện khen thưởng cá nhân, tập thể tham gia phòng, chống bạo lực gia đình, đối tượng, điều kiện, cơ quan hoàn trả thiệt hại về giá trị tài sản cho người trực tiếp tham gia phòng, chống bạo lực gia đình |
Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL quy định một số nội dung của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007 và Nghị định số 08/2009/NĐ-CP. Luật Phòng, chống bạo lực gia đình đã bị thay thế bởi Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022, Nghị định số 08/2009/NĐ-CP đã bị thay thế bởi Nghị định số 76/2023/NĐ-CP. Vì vậy, Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
25/12/2023 |
LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO |
|||||
Văn bản của Chính phủ |
|||||
81. |
Nghị định |
Số 106/2016/NĐ -CP ngày 01/7/2016 |
Quy định về điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thể dục, thể thao sửa đổi |
14/6/2019 |
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ |
|||||
82. |
Quyết định |
Số 100/2005/QĐ-TTg ngày 10/5/2005 |
Phê duyệt Chương trình phát triển thể dục thể thao ở xã, phường, thị trấn đến năm 2010 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
15/3/2019 |
83. |
Quyết định |
Số 67/2008/QĐ-TTg ngày 26/5/2008 |
Về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thể dục, thể thao sửa đổi |
14/6/2019 |
84. |
Quyết định |
Số 82/2013/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 |
Về một số chính sách đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao xuất sắc |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thể dục, thể thao sửa đổi |
14/6/2019 |
85. |
Quyết định |
Số 97/2002/QĐ-TTg ngày 22/7/2002 |
Quyết định phê duyệt Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam giai đoạn 2001 - 2010 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
21/12/2023 |
86. |
Quyết định |
Số 21/2018/QĐ-TTg ngày 07/5/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thể dục thể thao thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
21/12/2023 |
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành |
|||||
87. |
Thông tư |
Số 08/2012/TT-BVHTTDL ngày 10/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định nội dung đánh giá phát triển thể dục, thể thao |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về đánh giá phong trào thể dục, thể thao quần chúng |
05/3/2019 |
88. |
Quyết định |
Số 1058/2007/QĐ-UBTDTT ngày 01/6/2007 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục, thể thao |
Ban hành Danh mục các môn thể thao trong chương trình thi đấu tại Đại hội Olympic (Các môn thể thao nhóm I) |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2020/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/11/2020 |
89. |
Quyết định |
Số 15/2005/QĐ-UBTDTT ngày 07/01/2005 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao |
Về việc ban hành quy định khung về phong đẳng cấp vận động viên các môn thể thao |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao |
15/9/2021 |
90. |
Quyết định |
Số 707/2005/QĐ-UBTDTT ngày 20/4/2005 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao |
Về việc ban hành Tiêu chuẩn phong cấp vận động viên môn Cử tạ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao |
15/9/2021 |
91. |
Quyết định |
Số 1035/2005/QĐ-UBTDTT ngày 18/5/2005 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao |
Về việc ban hành Tiêu chuẩn phong cấp vận động viên môn Thể hình |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao |
15/9/2021 |
92. |
Quyết định |
Số 2206/2005/QĐ-UBTDTT ngày 16/11/2005 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao |
Về việc ban hành Tiêu chuẩn phong cấp vận động viên môn Đấu kiếm |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao |
15/9/2021 |
93. |
Quyết định |
Số 2209/2005/QĐ- UBTDTT ngày 17/11/2005 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao |
Về việc ban hành Tiêu chuẩn phong cấp vận động viên môn Cờ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao |
15/9/2021 |
94. |
Quyết định |
Số 829/2006/Q Đ- UBTDTT ngày 05/5/ 2006 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao |
Về việc phê duyệt Tiêu chuẩn phong cấp vận động viên các môn thể thao |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao |
15/9/2021 |
95. |
Quyết định |
Số 889/2006/QĐ-UBTDTT ngày 17/5/ 2006 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao |
Về việc phê duyệt Tiêu chuẩn phong cấp vận động viên các môn Thể dục |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2021/TT-BVHTTDL ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn phong đẳng cấp vận động viên thể thao thành tích cao |
15/9/2021 |
96. |
Thông tư |
Số 04/2012/TT-BVHTTDL ngày 30/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng trang thiết bị tập luyện, thi đấu của các đội tuyển thể thao quốc gia và đội tuyển trẻ thể thao quốc gia |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia |
15/8/2021 |
97. |
Thông tư |
Số 01/2013/TT-BVHTTDL ngày 02/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định một số nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với hội thể thao quốc gia |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2021/TT-BVHTTDL ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định một số biện pháp thực hiện chức năng quản lý nhà nước về thể dục, thể thao đối với hội thể thao quốc gia |
20/3/2021 |
98. |
Thông tư liên tịch |
Số 13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thể dục thể thao |
Bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2022/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành thể dục thể thao |
10/12/2022 |
99. |
Thông tư liên tịch |
Số 02/2015/TTLT-BNV-BVHTTDL ngày 26/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương viên chức chuyên ngành thể dục thể thao |
Bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2022/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành thể dục thể thao |
10/12/2022 |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
|||||
Văn bản của Chính phủ |
|||||
100. |
Nghị định |
Số 48/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 |
Quy định về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân và của doanh nghiệp du lịch Việt Nam ở trong nước, ở nước ngoài |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 12/2019/NĐ-CP ngày 01/2/2019 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
20/3/2019 |
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ |
|||||
101. |
Quyết định |
Số 97/2003/QĐ-TTg ngày 14/5/2003 |
Phê duyệt Phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Tổng cục Du lịch giai đoạn 2003 - 2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
15/3/2019 |
102. |
Quyết định |
Số 121/2006/ QĐ-TTg ngày 29/5/2006 |
Về việc phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về du lịch giai đoạn 2006 - 2010 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
15/3/2019 |
103. |
Quyết định |
Số 17/2018/QĐ-TTg ngày 30/3/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Du lịch trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
21/12/2023 |
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành |
|||||
104. |
Thông tư |
Số 26/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 |
Quy định chế độ báo cáo thống kê cơ sở áp dụng đối với các cơ sở, doanh nghiệp hoạt động du lịch do ngành Du lịch quản lý, cấp phép |
Bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chế độ báo cáo thống kê trong hoạt động du lịch |
15/02/2022 |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHUNG |
|||||
Văn bản của Chính phủ |
|||||
105. |
Nghị định |
Số 79/2017/N Đ-CP ngày 17/7/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định Số 01/2023/NĐ-CP ngày 16/01/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20/02/2023 |
Văn bản của Thủ tướng Chính phủ |
|||||
106. |
Quyết định |
Số 17/2016/QĐ-TTg ngày 05/5/2016 |
Về áp dụng hệ số điều chỉnh mức lương cơ sở tăng thêm đối với công chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
21/12/2023 |
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành |
|||||
107. |
Quyết định |
Số 30/2002/QĐ-BVHTT ngày 09/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin |
Ban hành Quy chế về việc tang lễ thực hiện trong các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Văn hoá - Thông tin |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/09/2019 |
108. |
Quyết định |
Số 52/2006/QĐ-BVHTT ngày 18 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin |
Về việc ban hành Chương trình hành động của Bộ Văn hóa - Thông tin về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành |
15/12/2023 |
109. |
Quyết định |
Số 82/2006/ QĐ-BVHTT ngày 10 tháng 10 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin |
Về việc ban hành Chương trình hành động của Bộ Văn hóa - Thông tin về thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành |
15/12/2023 |
110. |
Quyết định |
Số 66/2006/QĐ-BVHTT ngày 08/8/2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin |
Về khung tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/09/2019 |
111. |
Thông tư |
Số 05/2013/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định hoạt động xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành |
15/12/2023 |
112. |
Thông tư liên tịch |
Số 19/2013/TTLT-BVHTTDL-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong hoạt động du lịch, tổ chức lễ hội, bảo vệ và phát huy giá trị di tích |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành |
15/12/2023 |
113. |
Thông tư |
Số 09/2014/TT-BVHTTDL ngày 29/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2021/TT-BVHTTDL ngày 13/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
01/7/2021 |
114. |
Thông tư |
Số 11/2014/TT-BVHTTDL ngày 01/10/2014 |
Quy định về xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp văn hóa, thể thao và du lịch” |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2023/TT-BVHTTDL của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ngày 14/11/2023 quy định công tác thi đua, khen thưởng ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2024 |
115. |
Thông tư |
Số 25/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2021/TT-BVHTTDL ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chế độ báo cáo thống kê của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/02/2022 |
116. |
Thông tư liên tịch |
Số 07/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 14/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Bị thay thế bởi Thông tư số 08/2021/TT-BVHTTDL ngày 08/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01/11/2021 |
117. |
Thông tư |
Số 07/2019/TT-BVHTTDL ngày 30/8/2019 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2023/TT-BVHTTDL của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ngày 14/11/2023 quy định công tác thi đua, khen thưởng ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2024 |
118. |
Thông tư |
Số 09/2019/TT-BVHTTDL ngày 09/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Văn hóa và Thể thao; Sở Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2021/TT-BVHTTDL ngày 13/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
01/7/2021 |
119. |
Thông tư |
Số 10/2019/TT-BVHTTDL ngày 10/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung và hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện, di sản văn hóa, văn hóa cơ sở, nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh và mỹ thuật |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2023/TT-BVHTTDL ngày 23/3/2023 Quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; hình thức, nội dung và xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện, di sản văn hóa, văn hóa cơ sở, tuyên truyền viên văn hóa, nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh và mỹ thuật |
15/5/2023 |
Tổng số (I): 119 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019: Không có.
PHỤ LỤC IV
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRONG KǴ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 268/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm
2024 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
1 |
Chỉ thị |
Số 30/2008/CT-TTg ngày 10/10/2008 |
Về việc kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội |
10/10/2008 |
Văn bản đã lỗi thời, cần bãi bỏ |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2024 |
2 |
Hướng dẫn |
Số 1845/2001/VHTT-TCCB ngày 23/5/2001 |
Về việc tổ chức thi nâng ngạch biên tập viên, phóng viên lên ngạch biên tập viên chính, phóng viên chính năm 2001 |
23/5/2001 |
Văn bản đã lỗi thời |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2024 |
3 |
Quyết định |
Số 1916/2003/QĐ-UBTDTT ngày 17/11/2003 |
Về việc ban hành quy chế về người phát ngôn của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục Thể thao |
10/12/2003 |
Văn bản không còn phù hợp, cần bãi bỏ |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2024 |
4 |
Quyết định |
Số 1738/2005/QĐ-UBTDTT ngày 05/9/2005 |
Ban hành “Quy chế làm việc của Vụ Hợp tác quốc tế” Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban thể dục thể thao |
05/9/2005 |
Văn bản không còn phù hợp, cần bãi bỏ |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2024 |
5 |
Quyết định |
Số 450/2006/QĐ-UBTDTT ngày 10/03/2006 |
Về chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật của Ủy ban thể dục thể thao năm 2006- 2007 |
09/4/2006 |
Văn bản đã lỗi thời, cần bãi bỏ |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2024 |
6 |
Nghị quyết liên tịch |
Số 01/2005/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTT-UBTƯMTTQVN ngày 17/11/2005 |
Quy định và hướng dẫn hoạt động, phân loại, đánh giá công tác xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma tuý, mại dâm |
01/01/2006 |
Văn bản đã lỗi thời |
Đề xuất Bộ Lao động - Thương binh và xã hội bãi bỏ |
2024 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.