ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 267a/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 27 tháng 5 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006; Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12/10/2012 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 43/2008/TTLT-BTC-BTTTT ngày 26/5/2008 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí chi ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; Thông tư số 21/2010/TT-BTTTT ngày 08/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án;
Căn cứ Quyết định số 724/QĐ-UBDT ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao kế hoạch công tác năm 2016; Quyết định số 725/QĐ-UBDT ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2016; Ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Ủy ban Dân tộc tại Tờ trình số 34/TTr-TTTT ngày 01/3/2016 của Trung tâm Thông tin về việc xin ý kiến chỉ đạo về dự toán chi tiết thực hiện nguồn kinh phí không giao tự chủ tài chính năm 2016; Báo cáo số 08/BC-TVNCVN ngày 20/5/2016 của Công ty TNHH một thành viên Công nghệ Việt Nam về kết quả thẩm tra Đề cương và dự toán chi tiết “Xây dựng, nâng cấp phần mềm quản lý, khai thác bộ CSDL các dân tộc thiểu số năm 2016”; Báo cáo kết quả thẩm định Đề cương và dự toán chi tiết “Xây dựng, nâng cấp phần mềm quản lý, khai thác bộ CSDL các dân tộc thiểu số năm 2016” của Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề cương và dự toán chi tiết nhiệm vụ “Xây dựng, nâng cấp phần mềm quản lý, khai thác bộ CSDL các dân tộc thiểu số năm 2016” với các nội dung chủ yếu sau:
1. Đơn vị tổ chức thực hiện: Trung tâm Thông tin
2. Giải pháp kỹ thuật công nghệ và các nội dung ứng dụng công nghệ thông tin chủ yếu:
2.1 . Nội dung ứng dụng công nghệ thông tin:
- Xây dựng, hình thành hệ thống cơ sở dữ liệu về dân tộc nhằm phục vụ công tác quản lý Nhà nước trong lĩnh vực công tác dân tộc.
- Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu hiện đại nhằm đồng bộ hóa dữ liệu chung của các Bộ, ngành liên quan cũng như tối ưu hóa được các quy trình quản lý của Ủy ban Dân tộc.
- Xây dựng một hệ thống Cơ sở dữ liệu lưu trữ và khai tập trung phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành, xây dựng và thực hiện chính sách của ngành.
- Đào tạo, chuyển giao công nghệ.
2.2. Giải pháp kỹ thuật công nghệ:
- Phần mềm được xây dựng trên mô hình Web 2.0 đảm bảo các lợi ích:
+ Mềm dẻo và linh động hơn so với mô hình 2 lớp (Client-server).
+ Có mức độ bảo mật tốt.
- Sử dụng ngôn ngữ lập trình .Net framework hoặc các ngôn ngữ tương đương.
- Kỹ năng lập trình: Trên ngôn ngữ HTML, Java Script, C# .Net VB.NET
- Hệ thống sẽ cho phép lưu trữ tất cả dữ liệu theo định dạng Unicode sử dụng tiếng Việt có dấu. Giao diện màn hình, các thông số báo lỗi và trợ giúp là ngôn ngữ tiếng Việt theo tiêu chuẩn TCVN6909:2001 dựa trên bảng mã Unicode (ISO 10646) với trợ giúp các bộ gõ Unikey, Vietkey, VNI.
- Hệ thống liên thông dữ liệu, có khả năng mở rộng trong tương lai, tương thích với công nghệ mới; Có cơ chế mềm dẻo trong quá trình tìm kiếm theo nhiều tiêu chí khác nhau khi sử dụng cũng như khi đưa lên mạng; Đáp ứng được các yêu cầu về lưu trữ và đồng bộ hóa dữ liệu.
2.3. Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng: (Phụ lục số 01 kèm theo)
3. Kinh phí: Tổng cộng là 427.200.000 đồng (Bốn trăm hai mươi bảy triệu hai trăm nghìn đồng chẵn)
Trong đó:
- Chi phí xây lắp: |
0 đồng |
- Chi phí thiết bị: |
393.026.183 đồng |
- Chi phí quản lý: |
0 đồng |
- Chi phí tư vấn: |
30.602.341 đồng |
- Chi phí khác có liên quan: |
3.571.475 đồng |
- Chi phí dự phòng: |
0 đồng |
(Phụ lục số 02 kèm theo)
4. Nguồn vốn: Kinh phí Quản lý hành chính năm 2016 của Trung tâm Thông tin, Ủy ban Dân tộc.
5. Thời gian thực hiện: Năm 2016
Điều 2. Trung tâm Thông tin chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện, bảo đảm tuân thủ các quy định của Luật Công nghệ thông tin; Nghị định số 64/2007/NĐ-CP của Chính phủ về Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước và các quy định pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Trung tâm Thông tin và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 267a/QĐ-UBDT
ngày 27/5/2016 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT |
Loại tiêu chuẩn |
Ký hiệu tiêu chuẩn |
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn |
Quy định áp dụng |
1 |
Tiêu chuẩn về kết nối |
|||
1.1 |
Truyền siêu văn bản |
HTTP v1.1 |
Hypertext Transfer Protocol version 1.1 |
Bắt buộc áp dụng |
1.2 |
Truyền tệp tin |
FTP |
File Transfer Protocol |
Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn |
HTTP v1.1 |
Hypertext Transfer Protocol version 1.1 |
|||
WebDAV |
Web-based Distributed Authoring and Versioning |
Khuyến nghị áp dụng |
||
1.3 |
Truyền, phát luồng âm thanh/ hình ảnh |
RTSP |
Real-time Streaming Protocol |
Khuyến nghị áp dụng |
RTP |
Real-time Transport Protocol |
Khuyến nghị áp dụng |
||
RTCP |
Real-time Control Protocol |
Khuyến nghị áp dụng |
||
1.4 |
Truyền thư điện tử |
SMTP/MIME |
Simple Mail Transfer Protocol/Multipurpose Internet Mail Extensions |
Bắt buộc áp dụng |
1.5 |
Cung cấp dịch vụ truy cập hộp thư điện tử |
POP3 |
Post Office Protocol version 3 |
Bắt buộc áp dụng cả hai tiêu chuẩn đối với máy chủ |
IMAP 4rev1 |
Internet Message Access Protocol version 4 revision 1 |
|||
1.6 |
Truy cập thư mục |
LDAP v3 |
Lightweight Directory Access Protocol version 3 |
Bắt buộc áp dụng |
1.7 |
Dịch vụ tên miền |
DNS |
Domain Name System |
Bắt buộc áp dụng |
1.8 |
Giao vận mạng có kết nối |
TCP |
Transmission Control Protocol |
Bắt buộc áp dụng |
1.9 |
Giao vận mạng không kết nối |
UDP |
User Datagram Protocol |
Bắt buộc áp dụng |
1.10 |
Liên mạng LAN/WAN |
IPv4 |
Internet Protocol version 4 |
Bắt buộc áp dụng |
IPv6 |
Internet Protocol version 6 |
Bắt buộc áp dụng đối với các thiết bị có kết nối Internet |
||
1.11 |
Mạng cục bộ không dây |
IEEE 802.11g |
Institute of Electrical and Electronics Engineers Standard (IEEE) 802.11g |
Bắt buộc áp dụng |
IEEE 802.11n |
Institute of Electrical and Electronics Engineers Standard (IEEE) 802.11n |
Khuyến nghị áp dụng |
||
1.12 |
Truy cập Internet với thiết bị không dây |
WAP v2.0 |
Wireless Application Protocol version 2.0 |
Bắt buộc áp dụng |
1.13 |
Dịch vụ Web |
SOAP v1.2 |
Simple Object Access Protocol version 1.2 |
Bắt buộc áp dụng 1 một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn |
WSDL v1.1 |
Web Services Description Language version 1.1 |
|||
UDDI v3 |
Universal Description, Discovery and Integration version 3 |
|||
1.14 |
Dịch vụ đồng bộ thời gian |
NTP v3 |
Network Time Protocol version 3 |
Bắt buộc áp dụng |
2 |
Tiêu chuẩn về tích hợp dữ liệu |
|||
2.1 |
Ngôn ngữ định dạng văn bản |
XML v1.0 (5th Edition) |
Extensible Markup Language version 1.0 (5th Edition) |
Bắt buộc áp dụng |
XML v1.1 |
Extensible Markup Language version 1.1 |
|||
2.2 |
Ngôn ngữ định dạng văn bản cho giao dịch điện tử |
TCVN ISO/TS 15000:2007 |
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng kinh doanh điện tử (ebXML) |
Bắt buộc áp dụng |
2.3 |
Định nghĩa các lược đồ trong tài liệu XML |
XML Schema v1.0 |
XML Schema version 1.0 |
Bắt buộc áp dụng |
2.4 |
Biến đổi dữ liệu |
XSL |
Extensible Stylesheet Language |
Bắt buộc áp dụng phiên bản mới nhất. |
2.5 |
Mô hình hóa đối tượng |
UML v2.0 |
Unified Modelling Language version 2.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
2.6 |
Mô tả tài nguyên dữ liệu |
RDF |
Resource Description Framework |
Khuyến nghị áp dụng |
2.7 |
Trình diễn bộ kí tự |
UTF-8 |
8-bit Universal Character Set (UCS)/Unicode Transformation Format |
Bắt buộc áp dụng |
2.8 |
Khuôn thức trao đổi thông tin địa lí |
GML v3.3 |
Geography Markup Language version 3.3 |
Bắt buộc áp dụng |
2.9 |
Truy cập và cập nhật các thông tin địa lý |
WMS v1.3.0 |
OpenGIS Web Map Service version 1.3.0 |
Bắt buộc áp dụng |
WFS v1.1.0 |
Web Feature Service version 1.1.0 |
Bắt buộc áp dụng |
||
2.10 |
Trao đổi dữ liệu đặc tả tài liệu XML |
XMI v 2.1 |
XML Metadata Interchange version 2.1 |
Khuyến nghị áp dụng |
3 |
Tiêu chuẩn về truy cập thông tin |
|||
3.1 |
Chuẩn nội dung Web |
HTML V4.01 |
Hypertext Markup Language version 4.01 |
Bắt buộc áp dụng |
3.2 |
Chuẩn nội dung Web mở rộng |
XHTML v1.1 |
Extensible Hypertext Markup Language version 1.1 |
Bắt buộc áp dụng |
3.3 |
Giao diện người dùng |
CSS2 |
Cascading Style Sheets Language Level 2 |
Bắt buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
XSL |
Extensible Stylesheet Language version |
|||
3.4 |
Văn bản |
(.txt) |
Định dạng Plain Text (.txt): Dành cho các tài liệu cơ bản không có cấu trúc |
Bắt buộc áp dụng |
(.rtf) v1.8, v1.9.1 |
Định dạng Rich Text (.rtf) phiên bản 1.8, 1.9.1: Dành cho các tài liệu có thể trao đổi giữa các nền khác nhau |
Bắt buộc áp dụng |
||
(.docx) |
Định dạng văn bản Word của Microsoft (.docx) phiên bản Word 2007 |
Khuyến nghị áp dụng |
||
(.pdf) v1.4, v1.5, v1.6, v1.7 |
Định dạng Portable Document (.pdf) phiên bản 1.4, 1.5, 1.6, 1.7: Dành cho các tài liệu chỉ đọc |
Bắt buộc áp dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn |
||
(.doc) |
Định dạng văn bản Word của Microsoft (.doc) phiên bản Word 1997-2003 |
|||
(.odt) v1.1 |
Định dạng Open Document Text (.odt) phiên bản 1.1 |
|||
3.5 |
Bảng tính |
(.csv) |
Định dạng Comma eparated Variable/Delimited (.csv): Dành cho các bảng tính cần trao đổi giữa các ứng dụng khác nhau. |
Bắt buộc áp dụng |
(.xlsx) |
Định dạng bảng tính Excel của Microsoft (.xlsx) phiên bản Excel 2007 |
Khuyến nghị áp dụng |
||
(.xls) |
Định dạng bảng tính Excel của Microsoft (.xls) phiên bản Excel 1997-2003 |
Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn |
||
(.ods) v1.1 |
Định dạng Open Document Spreadsheets (.ods) phiên bản 1.1 |
|||
3.6 |
Trình diễn |
(.htm) |
Định dạng Hypertext Document (.htm): cho các trình bày được trao đổi thông qua các loại trình duyệt khác nhau |
Bắt buộc áp dụng |
(.pptx) |
Định dạng PowerPoint (.pptx) của Microsoft phiên bản PowerPoint 2007 |
Khuyến nghị áp dụng |
||
(.pdf) |
Định dạng Portable Document (.pdf): cho các bài trình bày lưu dưới dạng chỉ đọc |
Bắt buộc áp dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn |
||
(.ppt) |
Định dạng PowerPoint (.ppt) của Microsoft phiên bản PowerPoint 1997-2003 |
|||
(.odp) v1.1 |
Định dạng Open Document Presentation (.odp) phiên bản 1.1 |
|||
3.7 |
Ảnh đồ họa |
JPEG |
Joint Photographic Expert Group (.jpg) |
Bắt buộc áp dụng một, hai, ba hoặc cả bốn tiêu chuẩn |
GIF v89a |
Graphic Interchange (.gif) version 89a |
|||
TIFF |
Tag Image File (.tif) |
|||
PNG |
Portable Network Graphics (.png) |
|||
3.8 |
Ảnh gắn với tọa độ địa lý |
GEO TIFF |
Tagged Image File Format for GIS applications |
Bắt buộc áp dụng |
3.9 |
Phim ảnh, âm thanh |
MPEG-1 |
Moving Picture Experts Group-1 |
Khuyến nghị áp dụng |
MPEG-2 |
Moving Picture Experts Group-2 |
Khuyến nghị áp dụng |
||
MP3 |
MPEG-1 Audio Layer 3 |
Khuyến nghị áp dụng |
||
AAC |
Advanced Audio Coding |
Khuyến nghị áp dụng |
||
3.10 |
Luồng phim ảnh, âm thanh |
(.asf), (.wma), (.wmv) |
Các định dạng của Microsoft Windows Media Player (.asf), (.wma), (.wmv) |
Khuyến nghị áp dụng |
(.ra), (.rm), (.ram), (.rmm) |
Các định dạng Real Audio/Real Video (.ra), (.rm), (.ram), (.rmm) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
(.avi), (.mov), (.qt) |
Các định dạng Apple Quicktime (.avi), (.mov), (.qt) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
3.11 |
Hoạt họa |
GIF v89a |
Graphic Interchange (.gif) version 89a |
Khuyến nghị áp dụng |
(.swf) |
Định dạng Macromedia Flash (.swf) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
(.swf) |
Định dạng Macromedia Shockwave (.swf) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
(.avi), (.qt), (.mov) |
Các định dạng Apple Quicktime (.avi),(.qt),(.mov) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
3.12 |
Chuẩn nội dung cho thiết bị di động |
WML v2.0 |
Wireless Markup Language version 2.0 |
Bắt buộc áp dụng |
3.13 |
Bộ ký tự và mã hóa |
ASCII |
American Standard Code for Information Interchange |
Bắt buộc áp dụng |
3.14 |
Bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt |
TCVN 6909:2001 |
TCVN 6909:2001 “Công nghệ thông tin - Bộ mã ký tự tiếng Việt 16-bit” |
Bắt buộc áp dụng |
3.15 |
Nén dữ liệu |
Zip |
Zip (.zip) |
Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn |
.gz v4.3 |
GNU Zip (.gz) version 4.3 |
|||
3.16 |
Ngôn ngữ kịch bản phía trình khách |
ECMA 262 |
ECMAScript version 3 (3rd Edition) |
Bắt buộc áp dụng |
3.17 |
Chia sẻ nội dung Web |
RSS v1.0 |
RDF Site Summary version 1.0 |
Bắt buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
RSS v2.0 |
Really Simple Syndication version 2.0 |
|||
ATOM v1.0 |
ATOM version 1.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
||
3.18 |
Chuẩn kết nối ứng dụng cổng thông tin điện tử |
JSR 168 |
Java Specification Requests 168 (Portlet Specification) |
Bắt buộc áp dụng |
JSR 286 |
Java Specification Requests 286 (Portlet Specification) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
WSRP v1.0 |
Web Services for Remote Portlets version 1.0 |
Bắt buộc áp dụng |
||
WSRP v2.0 |
Web Services for Remote Portlets version 2.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
||
4 |
Tiêu chuẩn về an toàn thông tin |
|||
4.1 |
An toàn thư điện tử |
S/MIME v3.2 |
Secure Multi-purpose Internet Mail Extensions version 3.2 |
Bắt buộc áp dụng |
OpenPGP |
OpenPGP |
Khuyến nghị áp dụng |
||
4.2 |
An toàn tầng giao vận |
SSH v2.0 |
Secure Shell version 2.0 |
Bắt buộc áp dụng |
SSL v3.0 |
Secure Socket Layer version 3.0 |
Bắt buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
||
TLS v1.2 |
Transport Layer Security version 1.2 |
|||
4.3 |
An toàn truyền tệp tin |
HTTPS |
Hypertext Transfer Protocol over Secure Socket Layer |
Bắt buộc áp dụng |
FTPS |
File Transfer Protocol over Secure Socket Layer |
Khuyến nghị áp dụng |
||
4.4 |
An toàn truyền thư điện tử |
SMTPS |
Simple Mail Transfer Protocol over Secure Socket Layer |
Bắt buộc áp dụng |
4.5 |
An toàn dịch vụ truy cập hộp thư |
POPS |
Post Office Protocol over Secure Socket Layer |
Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn |
IMAPS |
Internet Message Access Protocol over Secure Socket Layer |
|||
4.6 |
An toàn dịch vụ DNS |
DNSSEC |
Domain Name System Security Extenssions |
Khuyến nghị áp dụng |
4.7 |
An toàn tầng mạng |
IPsec - IP ESP |
Internet Protocol security với IP ESP |
Bắt buộc áp dụng |
4.8 |
An toàn thông tin cho mạng không dây |
WPA2 |
Wi-fi Protected Access 2 |
Bắt buộc áp dụng |
4.9 |
Giải thuật mã hóa |
TCVN 7816:2007 |
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật mật mã thuật toán mã dữ liệu AES |
Khuyến nghị áp dụng |
3DES |
Triple Data Encryption Standard |
Khuyến nghị áp dụng |
||
RSA |
Rivest-Shamir-Adleman |
Khuyến nghị áp dụng |
||
4.10 |
Giải thuật chữ ký số |
TCVN 7635:2007 |
Các kỹ thuật mật mã - Chữ ký số |
Bắt buộc áp dụng |
4.11 |
Giải thuật băm cho chữ ký số |
SHA-2 |
Secure Hash Algorithms-2 |
Khuyến nghị áp dụng |
4.12 |
Giải thuật truyền khóa |
RSA-KEM |
Rivest-Shamir-Adleman - KEM (Key Encapsulation Mechanism) Key Transport Algorithm |
Bắt buộc áp dụng |
4.13 |
Giải pháp xác thực người sử dụng |
SAML v2.0 |
Security Assertion Markup Language version 2.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
4.14 |
An toàn trao đổi bản tin XML |
XML Encryption Syntax and Processing |
XML Encryption Syntax and Processing |
Bắt buộc áp dụng |
XML Signature Syntax and Processing |
XML Signature Syntax and Processing |
Bắt buộc áp dụng |
||
4.15 |
Quản lý khóa công khai bản tin XML |
XKMS v2.0 |
XML Key Management Specification version 2.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
4.16 |
Giao thức an toàn thông tin cá nhân |
P3P v1.0 |
Platform for Privacy Preferences Project version 1.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
4.17 |
Hạ tầng khóa công khai |
Khuyến nghị áp dụng |
||
Cú pháp thông điệp mật mã cho ký và mã hóa |
PKCS#7 v1.5 (RFC 2315) |
Cryptographic message syntax for file-based signing and encrypting |
||
Cú pháp thông tin thẻ mật mã |
PKCS#15 v1.1 |
Cryptographic token information syntax |
||
Giao diện thẻ mật mã |
PKCS#11 v2.11 |
Cryptographic token interface |
||
Giao diện nhập/xuất chứng thư |
PKCS#12 v1.0 |
Certificate import/export interface |
||
Khuôn dạng danh sách chứng thư số thu hồi |
TCVN 8067:2009 |
Công nghệ thông tin - Khuôn dạng danh sách chứng thư số bị thu hồi |
||
Khuôn dạng chứng thư số |
TCVN 8066:2009 |
Công nghệ thông tin - Khuôn dạng chứng thư số |
||
Yêu cầu chứng thực |
PKCS#10 v1.7 (RFC 2986) |
Certification request |
||
Giao thức trạng thái chứng thư trực tuyến |
RFC 2560 |
On-line Certificate status protocol |
||
Giao thức gắn tem thời gian |
RPC3161 |
Time stamping protocol |
||
Dịch vụ tem thời gian |
TCVN7818-1:2007 TCVN7818-2:2007 TCVN 78183:2010 |
Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã - Dịch vụ tem thời gian - P 1: Khung tổng quát - P2: Cơ chế token độc lập - P3: Cơ chế tạo thẻ liên kết |
||
4.18 |
An toàn cho dịch vụ Web |
WS-Security v1.1 |
Web Services Security version 1.1 |
Khuyến nghị áp dụng |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN
(Kèm theo Quyết định số 267a/QĐ-UBDT ngày
27/5/2016 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT |
Khoản mục chi phí |
Giá trị trước thuế VAT |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế VAT |
Căn cứ lập |
1 |
Chi phí thiết bị/Phần mềm |
393.026.183 |
0 |
393.026.183 |
|
1.1 |
Chi phí xây dựng phần mềm Nâng cấp phát triển tính năng phần mềm quản lý khai thác bộ CSDL các Dân tộc thiểu số Việt Nam năm 2016 |
393.026.183 |
0 |
393.026.183 |
Theo Công văn 2589/BTTTT- ƯDCNTT |
2 |
Chi phí tư vấn đầu tư |
27.820.310 |
2.782.031 |
30.602.341 |
Dự toán chi tiết kèm theo |
2.1 |
Chi phí lập Đề cương và dự toán chi tiết |
11.751.483 |
1.175.148 |
12.926.631 |
993/QĐ-BTTTT |
2.2 |
Chi phí thẩm tra đề cương và dự toán chi tiết |
4.000.000 |
400.000 |
4.400.000 |
993/QĐ-BTTTT |
2.3 |
Chi phí lập hồ sơ yêu cầu và đánh giá hồ sơ đề xuất |
2.000.000 |
200.000 |
2.200.000 |
NĐ 63/2014/NĐ-CP |
2.4 |
Chi phí thẩm định hồ sơ yêu cầu |
1.000.000 |
100.000 |
1.100.000 |
NĐ 63/2014/NĐ-CP |
2.5 |
Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu |
1.000.000 |
100.000 |
1.100.000 |
NĐ 63/2014/NĐ-CP |
2.6 |
Chi phí giám sát thi công |
8.068.828 |
806.883 |
8.875.710 |
993/QĐ-BTTTT |
3 |
Chi phí khác |
3.246.795 |
324.680 |
3.571.475 |
|
3.1 |
Chi phí thẩm định giá |
3.000.000 |
300.000 |
3.300.000 |
Đơn giá thị trường |
3.2 |
Chi phí văn phòng phẩm |
246.795 |
24.680 |
271.475 |
Đơn giá thị trường |
|
Tổng cộng (làm tròn) = (1+2+3) |
427.200.000 |
|
(Bằng chữ: Bốn trăm hai mươi bảy triệu hai trăm nghìn đồng chẵn./. )
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.